Giáo án Hình học 12 - GV: Nguyễn Văn Khôi - Tiết 34: Phương trình mặt phẳng (tt)

Giáo án Hình học 12 - GV: Nguyễn Văn Khôi - Tiết 34: Phương trình mặt phẳng (tt)

IV. Tiến trình:

 1/ Ổn định – tổ chức: Kiểm tra sỉ số

 2/ Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi: Thế nào là VTPT của một mặt phẳng ?

 Cách tìm VTPT của mp đi qua ba điểm hay biết hai VT không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trên mp ?

 Công thức viết pt tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm thuộc mp và VTPT ?

 Nêu công thức pt mặt chắn.

Viết pt mặt phẳng đi qua M(1; -2; 3) và có VTPT

Đán án: Lý thuyết: 8 điểm. Viết ptmp : 2 điểm

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - GV: Nguyễn Văn Khôi - Tiết 34: Phương trình mặt phẳng (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát : 31 	PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG (tt) 
Ngaøy daïy: _________
IV. Tieán trình:
	1/ OÅn ñònh – toå chöùc: Kiểm tra sỉ số
	2/ Kieåm tra baøi cuõ: 
Câu hỏi: Thế nào là VTPT của một mặt phẳng ? 
	Cách tìm VTPT của mp đi qua ba điểm hay biết hai VT không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trên mp ?
	Công thức viết pt tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm thuộc mp và VTPT ?
	Nêu công thức pt mặt chắn.
Viết pt mặt phẳng đi qua M(1; -2; 3) và có VTPT 
Đán án: Lý thuyết: 8 điểm. Viết ptmp : 2 điểm
	3/ Giaûng baøi môùi:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân vaø hoïc sinh
Noäi dung baøi hoïc
Hoạt động 3:Tìm hiểu điều kiện hai mp song song, vuông góc.
GV: Nêu câu hỏi. Cho hai mặt phẳng (a) và (b) có phương trình:
(a): x – 2y + 3z + 1 = 0
(b): 2x – 4y + 6z + 1 = 0
Em có nhận xét về toạ độ hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng này ?
HS : Tìm hai VTPT và nhận xét.
GV : Ta thấy hai VTPT của chúng cùng phương nên hai mp song song hoặc trùng nhau.
 Lưu ý cách phân biệt khi nào thì song song, khi nào thì trùng nhau.
HS : Ghi nhớ
GV: Vậy hai mp cắt nhau khi nào ?
HS: Khi hai VTPT không cùng phương hay 
Hoạt động 4. Thực hành tính toán
1) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ và từ điểm M(1;-2;13) đến mp 
2) Tính khoảng cách giữa hai mp song song cho bởi pt sau:
GV: Chia nhóm
 Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
HS: Nhận nhiệm vụ
 Thảo luận giải quyết vấn đề được giao.
GV: Theo dõi và giúp đỡ
Khoảng cách giữa hai mp song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên mp này đến mp kia.
III. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, VUÔNG GÓC.
1. Điều kiện để hai mặt phẳng song song :
 Ta thấy hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến của chúng cùng phương. (H.3.10)
 Khi đó ta có : 
 Nếu D1 = kD2 thì ta có hai mặt phẳng trùng nhau.
 Nếu D1 ≠ kD2 thì hai mặt phẳng song song với nhau.
 Từ đó ta có :
* Chú ý:
 Hai mặt phẳng cắt nhau 
2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc: 
 Ta thấy hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến của chúng vuông góc với nhau.
 Do đó ta có:
IV. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
 Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý sau:
“Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho maët phaúng (a) coù phöông trình : Ax + By + Cz + D = 0 vaø ñieåm M0(x0 ; y0 ; z0). Khoaûng caùch töø ñeåm M0 ñeán mp(a) ký hiệu là d(M0 , (a)), được tính bởi công thức :
 Gv hướng dẫn Hs đọc phần chứng minh của SGK, trang 78, để hiểu rõ định lý vừa nêu.
 Gv giới thiệu với Hs vd 1, 2 (SGK, trang 79) để Hs hiểu rõ và biết cách tính khoaûng caùch töø ñeåm M0 ñeán mp(a).
	4/ Cuûng coá vaø luyeän taäp:
 	Nhắc lại các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian ?
	Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ?
Luyên tập: Hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng sau:
(a): x – 2 = 0
(b):x – 8 = 0
	5/ Höôùng daãn hoïc sinh töï hoïc ôû nhaø:
	Ôn lại cả bài. Học thuộc các kiến thức trọng tâm.
	Làm các bài tập còn lại trong SGK
V. Ruùt kinh nghieäm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 34.doc