Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 22: Ôn tập học kỳ I

Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 22: Ôn tập học kỳ I

Ngày soạn:

Tiết 22. Ôn tập học kỳ I

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I và các bài đã học trong chương II.

2. Về kĩ năng. Xác định ảnh của 1 điểm hay một hình qua phép các phép biến hình đã học.

 Vận dụng các định lý để giải các bài toán hình không gian. Vẽ hình chính xác.

3. Về thái độ và tư duy : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy logíc linh hoạt cho học sinh.

 Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian.

II. Chuẩn bị:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập.

2. Chuẩn bị của học sinh:. Học bài cũ và làm các bài tập.

III. Phương pháp dạy học: Bằng trực quan, vấn đáp gợi mở, đặt vấn đề.

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 22: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 22. Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I và các bài đã học trong chương II.
2. Về kĩ năng. Xác định ảnh của 1 điểm hay một hình qua phép các phép biến hình đã học.
 Vận dụng các định lý để giải các bài toán hình không gian. Vẽ hình chính xác.
3. Về thái độ và tư duy : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy logíc linh hoạt cho học sinh.
 Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian. 
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:. Học bài cũ và làm các bài tập.
III. Phương pháp dạy học: Bằng trực quan, vấn đáp gợi mở, đặt vấn đề. 
IV. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lai các phép biến hình đã học.
3. Bài mới: Ôn chương I và II.
 Hoạt động 1: Tìm ảnh của hình qua phép biến hình bằng định nghĩa.
 Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua :
 a/ Phép tịnh tiến theo véc tơ .
 b/ Phép đối xứng qua đường thẳng BE.
 c/ Phép quay tâm 0, góc quay .
Treo tranh vẽ lục giác đều ABCDEF tâm O và vấn đáp h/s theo các câu hỏi.
Học sinh trả lời.
Bài 1/tr 34:
Aûnh của tam giác AOF
a/Qua phép tịnh tiến theo véc tơ là tam giác BCO.
b/ Qua phép đối xứng qua đ/ thẳng BE là tam giác DOC.
c/ Qua phép quay tâm 0, góc quay là tam giác EOD.
 Hoạt động:2 Tìm ảnh của 1 điểm, 1 đường thẳng, 1 đường tròn qua phép biến hình dựa vào biểu thức toạ độ .
Chia lớp thành 8 nhóm, 2 nhóm giải 1 câu.
Gọi đại diện các nhóm nêu cách giải và đọc kết quả.
Gọi đại diện nhóm còn lại nhận xét, sửa chữa (nếu sai).
Khẳng định kết quả.
+ Nghe, nhận nhiệm vụ.
+Các nhóm hoạt động.
+Đại diện các nhóm nêu cách giải và đọc kết quả.
+Đại diện nhóm còn lại nhận xét, bổ sung.
+Ghi nhận kiến thức.
Bài2/tr 34:
a/ Kết quả:
 : 3x+y-6 = 0.
b/ (1;2); 
 : 3x-y-1= 0.
c/ (1;-2) 
 : 3x+y-1= 0.
d/ (-2;-1)
 : x-3y-1= 0.
 Hoạt động 3: Tìm thiết diện của mặt phẳng với hình chóp:
Nêu cách vẽ chính xác hình chóp, chú ý đường khuất, đường liền nét.
+ Tìm giao điểm của các cạnh bên của hình chóp với mặt (PMN).
*/ Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (PMN).
*/ Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (PMN).
+ Nêu các giao tuyến của các mặt của hình chóp với mặt phẳng (PMN).
+ Vẽ hình ghi tóm tắt bài toán.
 GT: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành.
MA=MB. NA= ND, PS= PC
KL: Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của hình chóp.
*/ Mặt phẳng (SCD) chứa SD và mặt phẳng (MNP) có 1 điểm chung thứ nhất là P,
Trong mặt phẳng (ABCD) MN cắt CD tại điểm L, nên L là điểm chung thứ hai của hai mp(SCD) và (MNP) do đó mp(SCD)cắt mp (MNP) theo giao tuyến PL, PL cắt SD tại F.
Tương tự MN cắt CB tại K và PK cắt SB tại E.
Bài 5/ SGK). Ôn tập chương II
Giải: Đường thẳng MN cắt đường thẳng CB và CD tại K và L.
Gọi E là giao điểm PK và SB, F là
giao điểm PL và SD. Giao điểm của (MNP) với các cạnh SB;SC;SD là E; P; F. 
Mặt phẳng (MNP) cắt các mặt (SCB); (SBA); (ABCD); (SAD); (SDC) của hình chóp theo các đoạn giao tuyến PE; EM; MN; NF; FP.
Chú ý: Hình MNFPE gọi là thiết diện giữa hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (MNP).
 4/ Củng cố:Tổng kết các dạng toán tìm giao tuyến của hai mp, tìm giao điểm của đt và mặt phẳng. Kết hợp hai dạng toán trên để tìm thiết diện tạo bởi một mp với hình chóp, hình hộp.
 5/ Bài tập về nhà: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm AB. Xác định thiết diện cắt bởi mp(Q) đi qua M và song song với DB, SA.
 V/ Rút kinh nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22.doc