Giáo án Hình học 10 cơ bản (Full)

Giáo án Hình học 10 cơ bản (Full)

Chương I. VECTƠ (VECTOR)

Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 1/2

Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).

I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:

1/ Về kiến thức

• Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.

2/ Về kỹ năng

• Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.

• Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.

3/ Về tư duy

• Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng

• C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.

4/ Về thái độ:

• Cẩn thận, chính xác.

• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

 

doc 76 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2082Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cơ bản (Full)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 1/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
· Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
· Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
· Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
· C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời 
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài 
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ AB, a,
 HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B..
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ 
- Gọi lên bảng vẽ
- Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D
HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- AB & AC cùng phương, thì AB, AC nằm trên 1 đg thẳng hoặc trên 2 đg //, loại khả năng 2
- Kn giá của vectơ
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn 
- Nhận xét hướng đi của mỗi vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng đã học ở THCS ? 
- Nx vị trí A, B, C khi AB & AC cùng phương ? Đi đến nhận xét.
2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK
- Nhận xét: A, B, C th hàng ó 2 vectơ AB & AC cùng phương
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời:
- Nhận xét 
- Cùng hướng thì cùng phương.
- Cùng phương chưa chắc đã cùng hướng.
HĐ 4 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành ABCD, tìm 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Giải thích ?
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	1. BT 2 SGK trang 7.
	2. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ?	
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 2/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
Hiểu đuợc hai vectơ =.
Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
· Chứng minh được 2 vectơ =.
· Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm 2 vectơ =.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi 
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
3. Hai vectơ =
- Ghi tóm tắt các kn bên.
- 
- Chú ý: 
+ Tính bắc cầu..
+ Cho vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA = vectơ a.
 HĐ 1: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời 
- 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải
Chỉnh sửa phần hs làm.
HĐ : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Trả lời
- Ghi quy ước
- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm, từ đó .
Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ
4. Vectơ không
-
-
-
- Chú ý: vectơ 0 = vectơ AA = vectơ BB =.. với mọi A, B.
HĐ 2: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài 
- Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ = vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ?
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	1. BT 1-4 SGK trang 7.
	2. BT SBT 7-10.	
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (ppct 3)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố kn phương, hướng, độ dài vectơ . 
Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =.
2/ Về kỹ năng
· Chứng minh được 2 vectơ, cùng phương,, =.
· Vận dụng được vào các btoán hình học phẳng.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC đều, những kết luận sau đâyy đúng hay sai ? Tại sao ?
a) vectơ AB = vectơ BC	b) vectơ AB = vectơ AC	c) độ dài vectơ AB và vectơ AC = 
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ?
Ghi Tiêu đề bài 
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
HĐ 2: Bài tập 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
 - Lên bảng trả lời
- Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 3 : Bài tập 3,4
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3; bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- BT 3 nhớ để vận dụng như đlý.
- Chỉnh sửa 
HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 1 hs khá lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv cho hs dưới lớp tìm hướng giải, đích phải đến, = cách nào ?
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu 
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng minh liên quan.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: Những bài còn lại trong SBT chưa sửa .
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết ½ (ppct 4)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b. 
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi 
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu kn 
- Cho hs nhận xét  dẫn đến quy tắc 3 điểm
1. Tổng của hai vectơ
SGK 
* Quy tắc 3 điểm
- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của nhiều 
vectơ
+ Gộp tổng của nhiều 
Vectơ thành 1 vectơ
 HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời 
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh thì .
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của phép cộng trong đs
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
SGK
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài 
- Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD + vectơ CB
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
Ngày tháng . năm .
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết 2/2 (ppct 5)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
· Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi 
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3
4. Hiệu của hai vectơ
SGK 
Vectơ AB = -vectơ BA
 HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng ... ng thẳng d, biết d đi qua C(-1; 1) và D(2; -1) ?
Câu 7. 	Viết pt đường thẳng đi qua M(2; 1) và cách đều hai điểm A(-1; 1) và B(2; -2)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)
Câu 1. Đáp án B	01đ
Câu 2. Đáp án C	01đ
Câu 3. Đáp án B	01đ
Câu 4. Đáp án D	01đ
Câu 5. Đáp án D	01đ
Câu 6. VTPT đúng	01đ
	Thay vào và tính đúng kết quả	01đ
Câu 7. Dạng pttq (thay toạ độ M) đúng	01đ
	Biểu thức khoảng cách từ A, B đến đường thẳng	01đ
	Đẳng thức từ giả thiết cách đều	0,5đ
	Kết quả đúng (02 nghiệm hình)	0,5đ
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÌNH HỌC 10CB
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 1
Câu 1. 	Cho ptts của đường thẳng d: 
	Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?
A. 3x – y – 1 = 0	B. 3x + y – 1 = 0
C. -3x + y – 2 = 0	D. 3x + y + 2 = 0
Câu 2. 	Đường thẳng đi qua M(0; 1) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. x + 2y - 1 = 0 	B. -x + 2y - 2 = 0 
C. x + 2y - 2 = 0 	D. x + 2y - 3 = 0 
Câu 3. 	Cho hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m + 3)x + y – 3 + 3m = 0
	d1 // d2 khi và chỉ khi:
A. m = 1	B. m = 2 	C. m = -1	D. m = -2
Câu 4.	Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: -2x + y -6 = 0
Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là 
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 5. 	Khoảng cách từ M(0; -2) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 23 = 0 là:
A. 15	B. 3	C. 10	D. 5
Câu 6. 	Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua A(1; -1) và B(-2; 1) ?
Câu 7. 	Viết pt đường thẳng đi qua M(1; 2) và cách đều hai điểm A(1; -1) và B( -2; 2)
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÌNH HỌC 10CB
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ II
Câu 1. 	Cho ptts của đường thẳng d: 
	Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ?
A. 3x – y – 1 = 0	B. 3x + y – 1 = 0
C. -3x + y – 2 = 0	D. 3x - y - 5 = 0
Câu 2. 	Đường thẳng đi qua M(2; 0) và song song với đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. x + 2y - 1 = 0 	B. -x + 2y - 2 = 0 
C. x - 2y - 2 = 0 	D. x + 2y - 3 = 0 
Câu 3. 	Cho hai đường thẳng d1: 4x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0
	d1 // d2 khi và chỉ khi:
A. m = 5	B. m = -5	C. m = 7	D. m = -7
Câu 4.	Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y +6 = 0
Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là 
A. π/4	B. π/2	C. π/6	D. π/3
Câu 5. 	Khoảng cách từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 24 = 0 là:
A. 5	B. 7	C. 6	D. 9
Câu 6. 	Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua C(-1; 1) và D(2; -1) ?
Câu 7. 	Viết pt đường thẳng đi qua M(2; 1) và cách đều hai điểm A(-1; 1) và B(2; -2)
Ngày tháng . năm .
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (ppct : 36) 
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố khái niệm đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
Nắm vững các dạng pt đường tròn, đk để có pt đường tròn; pt tiếp tyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn.
2/ Về kỹ năng
· Viết được pt đường tròn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn .
· Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Phương trình của đường tròn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+ Phát biểu tại chỗ
+ 3 vị trí tương đối, so sánh khoảng cách từ tâm đến điểm đó với bán kính; kc = R
+ Ghi bài 
+ Đọc cách tìm tọa độ tâm I và bk
+ Lên bảng trình bày
+ Khai triển 
+ Phát biểu, ghi bài
+ Thực hiện hđ2, giải thích
+ GV cho hs nhắc lại khái niệm đường tròn ? các yếu tố tạo nên đường tròn ?
+ Các vị trí tương đối của 1 điểm đối với 1 đườg tròn ? Một điểm nằm trên đường tròn khi nào ?
+ Dẫn dắt hs thiết lập điều kiện, dẫn đến biểu thức giữa x; y với toạ độ tâm I và bk.
+ Gọi hs phát biểu trước khi nêu chú ý
+ Lưu ý cách tìm toạ độ tâm I và bán kính khi có pt đường tròn và ngược lại !
+ Yêu cầu hs làm hđ1 trong vòng 3 phút
+ Cho hs khai triển hđt trong pt đưòng tròn nói trên ?
+ Dẫn dắt đến điều kiện để có dạng khác của pt đường tròn ! hs làm hđ2
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
+ Dạng pt đường tròn.
+ Chú ý
2. Nhận xét
Điều kiện ......
HĐ 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (tại điểm nằm trên đường tròn)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
Phát biểu, vectơ IM0.
Phát biểu pttq của đường thẳng delta
+ Ghi bài 
+ Làm nháp, lên bảng
+ GV cho học sinh nhắc lại cách viết pttq của một đuờng thẳng
+ M0 thuộc đường thẳng delta, VTPT ?
+ PT tq của delta ?
+ Chốt lại khái niệm
+ Lưu ý: Tách đôi toạ độ
+ Khi viết pttt theo công thức trên, phải kiểm tra xem điểm đó có nằm trên đường tròn không ?
+ Hd làm ví dụ
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 
+ Dạng pt tiếp tuyến tại điểm nằm trên đường tròn.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gv cho hs nhắc lại 2 công thức vừa học
+ Làm bt 2b/83, bổ sung thêm câu viết pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn)
NHững kết quả, những bước trình bày chính xác của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	Những bài còn lại ở trang 83, 84 SGK.
Ngày tháng . năm .
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: BÀI TẬP §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (ppct : 37) 
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố PT đường tròn, pt tiếp tuyến của đường tròn.
Củng cố pp viết pt đường tròn, pt tiếp tuyến với đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn.
2/ Về kỹ năng
· Viết được pt đường tròn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn .
· Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..
3/ Về tư duy
· Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Phương trình của đường tròn, tâm và bán kính
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+ Phát biểu tại chỗ
+ a2+b2> c
+ Trả lời các câu trong bài 1/83
+ Tìm toạ độ tâm và bk
+ Phát biểu công thức
+ GV cho hs nhắc lại các dạng của pt đường tròn ?
+ Ứng dụng vàobài tập số 1/83
+ Điều kiện để pt dạng trên là pt của một đường tròn ?
+ Gọi hs khác trình bày pp lập pt đường tròn
+ Gọi hs đó lên bảng làm 2b/83
khoảng csách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ?
+ Các dạng pt của đường tròn, điều kiện.
+ Phưong pháp lập pt đường tròn
HĐ 2: Viết Phương trình của đường tròn 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+ 03 hs lên bảng
+ thì dùng dạng tâm và bk
+ Dùng tâm và bán kính
+ Độ lớn của hoành độ và tung độ của tâm là bằng nhau
+ GV gọi những hs tự nguyện lêngiải bài 3 chọn câu bất kỳ; bài 4 và 5/84
+ Nên dùng dạng pt nào ?
Bài 3 thì dùng dạng a, b, c
Bài 4, 5 thì dùng dạng tâm và bk
+ Tiếp xúc với 2 trục thì có được giả thiết gì ?
+ Sau 15 phút, gv tiến hành bước sửa chữa, nhận xét, đánh giá.
+ Bài 4 và 5 chỉ khác nhau ở phần lấy a
+ Các bài giải đúng của hs sau khi đã nhận xét, đánh giá
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gv cho hs nhắc lại các công thức vừa học
+ Làm bt 6/84, bổ sung thêm câu viết pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn)
NHững kết quả, những bước trình bày chính xác của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	Những bài còn lại ở trang 83, 84 SGK.
Ngày tháng . năm .
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (ppct : 38) 
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Nắm vứng định nghĩa đường Elip, các mô hình trong thực tế.
Nắm vững pt chính tắc, hình dạng; mối liên hệ giữa Elip và đường tròn.
2/ Về kỹ năng
· Viết được pt chính tắc của Elip; tìm được đỉnh và trục lớn, trục nhỏ.
· Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn..
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Phương trình chính tắc của Elip
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+ Lắng nghe và phát biểu tại chỗ
+ Ghi bài
+ Vì a lớn nhất, a lớn hơn c
+ GV dẫn dắt từ những hình trong thực tế: Một số vườn hoa, bóng của 1 bảng tròn, quỹ đạo mặt trăng,...
+ Cho hs làm hđ 1, 2 ở SGK
+ Yêu cầu hs ghi định nghĩa cùng các khái niệm tiêu điểm, tiêu cự; giáo viên vẽ hình trên bảng
+ Hd viết pt, dạng, lưu ý cách tìm các đại lượng a, b, c
+ Gọi hs phát biểu hđ 3 (ý là nhấn mạnh a lớn nhất và a lớn hơn c)
1. Định nghĩa đường Elip
Hình vẽ
2. Phương trình chính tắc của Elip
Dạng pt chsính tắc
HĐ 2: HÌnh dạng của Elip - Mối liên hệ giữa Elipvà đuờng tròn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Phát biểu tại chỗ
Giao điểm với Ox, thì y = 0, suy ra x = +-a
Tương tự đối với Oy
+ GV vẽ hình hướng dẫn dẫn đến các trục đối xứng của Elip
+ Tương tự đối với việc tìm các đỉnh, trục lớn, truc bé
+ Lưu ý tiêu điểm nằm trên trục Ox (có trường hợp ngược lại)
+ Gọi hs thực hiện hđộng 4
+ Hd về nhà phần 4
3. Hình dạng của Elip
HÌnh vẽ trên mp toạ độ
4. Liên hệ giữa Elipvà đuờng tròn
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gv cho hs nhắc lại các công thức vừa học
+ Làm bt 1a/88; 3a/88
NHững kết quả, những bước trình bày chính xác của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập : 
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1
Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 
b) 
c) 
d) 
3/ BTVN: 	Những bài còn lại ở trang 88 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hh10CB(full).doc