Giáo án Hình học 10 cơ bản - Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng

Giáo án Hình học 10 cơ bản - Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng

§1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ

TỪ 00 ĐẾN 1800

I) MỤC TIÊU :

§ Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt

§ Về kỹ năng: Học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác

§ Về tư duy: Học sinh linh hoạt trong việc vận dụng lý thuyết vào trong thực hành , nhớ chính xác các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

§ Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động

 

doc 42 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cơ bản - Chương II: Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 10/2010
CHƯƠNG II: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG Tiết 51 
DỤNG
 §1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ 
TỪ 00 ĐẾN 1800
I) MỤC TIÊU :
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt 
Về kỹ năng: Học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác 
Về tư duy: Học sinh linh hoạt trong việc vận dụng lý thuyết vào trong thực hành , nhớ chính xác các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 
Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK, bảng phụ, thước, compa
HS : ơn tập về tỷ số lượng giác của gĩc nhọn, dụng cụ học tập.
III) PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp- gởi mở, diễn giải, xen các hoạt động nhóm.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
Líp
SÜ sè
TiÕt
Thø
Ngµy/ th¸ng
Ghi chĩ
10N1
10N2
2- Kiểm tra bài cũ : 
HS1: Nêu các tỷ số lượng giác của gĩc nhọn trong tam giác vuơng?
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa 
Nói : trong nửa đường tròn đơn vị thì các tỉ số lượng giác đó được tính như thế nào ?
Gv vẽ hình lên bảng 
Hỏi : trong tam giác OMI với góc nhọn thì sin=?
 cos=?
 tan=?
 cot=?
Gv tóm tắt cho học sinh ghi
Hỏi : tan , cot xác định khi nào ?
Hỏi : nếu cho = M() .Khi đó:
sin= ? ; cos= ?
tan= ? ; cot= ?
Hỏi: có nhận xét gì về dấu của 
sin , cos , tan , cot
Học sinh vẽ hình vào vở
TL: sin= = 
cos==
tan==
cot==
TL:khi 
TL: sin= y= ; cos= x=
tan=1 ; cot=1ù
TL: sin luôn dương
cos , tan , cot dương khi <90;âm khi 90< <180
I. Định nghĩa:
Cho nửa đường tròn đơn vị như hình vẽ .
 Lấy điểm M() saocho: = () 
Khi đó các GTLG của là: 
 sin= ; cos=
tan=(đk ) cot= (đk )
VD: cho = M() .Khi đó:
sin= ; cos=
tan=1 ; cot=1ù
*Chú ý:
- sin luôn dương
- cos , tan , cot dương khi là góc nhọn; âm khi là góc tù
Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất.
Hỏi :lấy M’ đối xứng với M qua oy thì góc x0M’ bằng bao nhiêu?
Hỏi : có nhận xét gì về 
 sin() với sin
 cos () với cos
 tan() với tan
 cot() với cot
Hỏi: sin 120 = ?
 tan 135= ?
TL: góc x0M’bằng 180 - 
TL: 
sin()=sin
cos()= _cos
tan()= _tan
 cot()=_cot
TL: sin 120=sin 60
 tan 135= -tan 45
II . Tính chất:
 sin()=sin
 cos ()= _cos
 tan()= _tan
 cot()=_cot
VD: sin 120=sin 60
 tan 135= -tan 45 
Hoạt động 3: Giới thiệu giá trị lượng giác của các gĩc đặc biệt.
Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của góc đặc biệt ở SGK và chì học sinh cách nhớ
Học sinh theo dõi
III. Gía trị lượng giác của các góc đặc biệt:
 (SGK Trang 37)
Hoạt động 4: Tìm hiểu gĩc giữa hai véc tơ.
Gv vẽ 2 vectơ bất kì lên bảng
Yêu cầu : 1 học sinh lên vẽ từ điểm O vectơ và 
Gv chỉ ra góc là góc giữa 2 vectơ và 
Gv cho học sinh ghi vào vở 
Hỏi : nếu (, )=90thì có nhận xét gì về vị trí của và 
Nếu (, )=0thì hướng và? 
Nếu (, )=180thì hướng và?
Gv giới thiệu ví dụ 
Hỏi : Góc có số đo là bao nhiêu ?
 Hỏi : = ?
 =?
 ()=?
 =?
1 học sinh lên bảng thực hiện 
học sinh vẽ hình ghi bài vào vở
TL: và vuông góc
và cùng hướng
vàngược hướng
TL: = 90-50= 40
TL: (
VI .Góc giữa hai vectơ : Định nghĩa:Cho 2 vectơ và (khác ).Từ điểm O bất kì vẽ , . 
Góc với số đo từ 0 đến 180 gọi là góc giữa hai vectơ và 
KH : (, ) hay ()
Đặc biệt : Nếu (, ) = 90thì
ta nói và vuông góc nhau .
KH: hay 
Nếu (, )=0thì 
Nếu (, )=180thì 
VD: cho ABC vuông tại A , góc =50.Khi đóù:
(
 4- Củng cố: cho tam giác ABC cân tại B ,góc = 30 .Tính 
cos ; b) tan 
5- Dặn dị: Học thuộc bài và làm các bài tập 1 -> 6 /SGK trang 40
RÚT KINH NGHIỆM
Tở chuyên mơn duyệt:
 Ngày soạn : 10/ 2010
 Tiết LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách tính GTLG của góc khi đã biết 1 GTLG , c/m các hệ thức về GTLG , tìm GTLG của một số góc đặc biệt 
Về kỹ năng: Học sinh vận dụng một cách thành thạo các giá trị lượng giác vào giải toán và c/m một hệ thức về GTLG , tìm được chính xác góc giữa hai vectơ 
Về tư duy: học sinh linh hoạt sáng tạo trong việc vận dụng lý thuyết vào thực hành giải toán 
Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động
II) CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, máy tính Casio
 - HS: Ơn tập về tỷ số lượng giác, máy tính Casio
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính: Sin 135=? Cos 60=? Tan 150 =? Cos 135=? Sin 60=? Cot 1500 = ?
3. Luyện tập:
Hoạt động1:Giải bài tập 1/SGK
Hỏi :trong tam giác tổng số đo các góc bằng bao nhiêu ?
 Suy ra =? 
Nói: lấy sin 2 vế ta được kết quả
Gv gọi 2 học sinh lên thực hiện 
câu 1a, b 
GV gọi 1 học sinh khác nhận xét
Và sửa sai 
GV cho điểm.
Trả lời: tổng số đo các góc
bằng 180
2 học sinh lên thực hiện 
1 học sinh nhận xét, sửa sai.
Bài tập 1: CMR trong ABC
a) sinA = sin(B+C)
ta có : 
nên sinA = sin(180- ())
 sinA = sin(B +C)
b) cosA = - cos(B+C) 
Tương tự ta có:
CosA = cos(180-())
 cosA = - cos(B +C)
O
Hoạt động2: Giải bài tập 2/SGK
Gọi HS đọc bài tập.
Gọi HS vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
Hướng dẫn HS áp dụng các tỷ số lượng giác của gĩc nhọn trong tam giác vuơng.
Gọi HS trình bày.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét, sửa chữa.
Đọc bài tập.
Vẽ hình
Ghi giả thiết, kết luận.
Xác định tam giác vơng cần áp dụng các tỷ số lượng giác.
Trình bày bài giải.
Nhận xét.
Bài tập 2: 
K
□
B
A
H
Giải
Xét OAK vuông tại K ta có:
Sin AOK= Sin 2=
 AK= aSin 2 
Cos AOK= Cos2=
 OK = a Cos2
Hoạt động3: Giải bài tập 5/SGK
Vận dụng kiến thức nào để tính giá trị của biểu thứ P ?
Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thứ P.
Gọi 1 HS trình bày.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét và đánh giá, sửa chữa.
Sin2x + Cos2x = 1.
=> Sin2x = 1 – Cos2x 
Tính giá trị của biểu thứ P.
Trình bày bài giải,.
Nhận xét.
Bài tập 5: 
Với cosx = 
P = 3sinx + cosx = 
 = 3(1- cosx) + cosx =
 = 3 - 2 cosx = 3 - 2. = 
Hoạt động4: Giải bài tập 6/SGK
Gọi HS đọc bài tập.
Gọi HS vẽ hình.
Yêu cầu HS tìm gĩc tạo bởi các véc tơ ; và 
Gọi HS các gĩc và tính các tỷ số lượng giác tương ứng.
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét, đánh giá, sửa chữa.
Đọc bài tập.
Vẽ hình.
Tìm các gĩc của các căp véc tơ.
Tính các tỷ số lượng giác tương ứng.
Nhận xét.
Bài tập 6: 
 A B
 D C
Cos = Cos135=-
Sin = Sin 90 = 1
Cos = Cos 0 = 1
4. Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa áp dụng.
5. Dặn dị: Học thuợc bài. Xem lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập cịn lại.
 RÚT KINH NGHIỆM
 Ngày soạn : 10/ 2010
Tiết 52 :
§2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ 
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ và các tính chất của nó, nắm biểu thức tọa độ của tích vô hướng, công thức tính độ dài và góc giữa 2 vectơ.
Về kỹ năng: Xác định góc giữa 2 vectơ dựa vào tích vô hướng, tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa 2 điểm, vận dụng tính chất của tích vô hướng vào giải toán. 
Về tư duy: Tư duy linh hoạt sáng tạo, xác định góc giữa 2 vectơ để tìm tích vô hướng của chúng, chứng minh 1 biểu thức vectơ dựa vào tích vô hướng. 
Về thái độ: Nhận thức đúng đắn về mối quan hệ giữa các kiến thức đã học, giữa toán học và thực tế từ đó hình thành cho học sinh thái độ học tập tốt.
II) CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, dụng cụ vẽ hình.
HS: Ơn tập về gĩc giữa hai vectơ 
III) PHƯƠNG PHÁP:	Hỏi đáp, nêu vấn đề, diễn giải 
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
Líp
SÜ sè
TiÕt
Thø
Ngµy/ th¸ng
Ghi chĩ
10N1
10N2
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các giá trị lượng giác của gĩc bất kì từ 00 đến 1800 ?
HS2: Nêu định nghĩa gĩc giữa hai vectơ.
3.Bài mới:
Hoạt động1: Hình thành định nghĩa:
GV giới thiệu bài toán ở hình 2.8
Yêu cầu : Học sinh nhắc lại công thức tính công A của bài toán trên.
Nói : Giá trị A của biểu thức trên trong toán học được gọi là tích vô hướng của 2 vectơ 
Hỏi : Trong toán học cho thì tích vô hướng tính như thế nào?
Nói: Tích vô hướng của kí hiệu: .
Vậy: 
Hỏi: * Đặc biệt nếu thì tích vô hướng sẽ như thế nào?
* thì sẽ như thế nào?
Nói: gọi là bình phương vô hướng của vec .
* thì sẽ như thế nào?
GV hình thành nên chú ý.
TL: 
TL: Tích vô hướng của hai vectơ là 
Học sinh ghi bài vào vỡ.
 TL: 
I. Định nghĩa:
Cho hai vectơ khác . Tích vô hướng của là môt số kí hiệu: được xác định bởi công thức:
Chú ý:
* 
* 
 gọi là bình phương vô hướng của vec .
* âm hay dương phụ thuộc vào 
Hoạt động2:Tìm hiểu ví dụ:
GV đọc đề vẽ hình lên bảng.
Yêu cầu :Học sinh chỉ ra góc giữa các cặp vectơ sau 
Hỏi : Vậy theo công thức vừa học ta có 
Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
 sin() với sin
 cos () với cos
 tan() với tan
 cot() với cot
Hỏi: sin 120 = ?
 tan 135= ?
Học sinh vẽ hình vào vở.
TL: 
TL: 
Ví dụ: A
 B C 
 H 
Ta có:
Hoạt động3:Giải bài tập 1/ SGK trang 45:
Cho HS đọc bài tập.
Gọi HS vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài tập.
Hỏi : Số đo các góc của?
 Yêu cầu: Học sinh nhắc lại công thức tính tích vô hướng ?
GV gọi 1 học sinh lên thực hiện. 
GV nhận xét cho điểm. 
Đọc bài tập.
Vẽ hình.
Ghi giả thiết, kết luận
Trả lời: 
Học sinh lên bảng tính.
Bài 1: vuông cân AB = AC = a
 Tính: 
 B
 a
□
 A a C
Giải: Ta có AB AC
4. Củng cố: Cho HS nhắc lại định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ.
5. Dặn dị: Học thuộc bài . Làm các bài tập. Xem trước bài mới. 
 RÚT KINH NGHIỆM
Tở chuyên mơn duyệt:
Tiết 55 
§2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (tiếp theo)
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ và các tính chất của nó, nắm biểu thức tọa độ của tích vô hướng, công thức tính độ dài và góc giữa 2 vectơ.
Về kỹ năng: Xác định góc giữa 2 vectơ dựa vào tích vô hướng, tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa 2 điểm, vận dụng tính chất của tích vô hướng vào giải toán. 
Về tư duy: Tư duy linh hoạt sáng tạo, xác định góc giữa 2 vectơ để tìm tích vô hướng của chúng, chứng minh 1 biểu thức vectơ dựa vào tích vô hướng. 
Về thái độ: Nhận thức đúng đắn về mối quan hệ giữa các kiến thức đã học, giữa toán học và thực tế từ đó hình thành cho học sinh thái độ học tập tốt.
II) CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, dụng cụ vẽ hình.
HS: Ơn tập về tích vơ hướng của hai vectơ.
III) PHƯƠNG PHÁP:	Hỏi đáp, nêu vấn đề, diễn giải
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
Líp
SÜ sè
TiÕt
Thø
Ngµy/ th¸ng
Ghi chĩ
10N1
10N2
2. ... m
Chĩ ý : 
1-§èi víi Casio fx - 500A th× 
KÕt qu¶ b » 296,4
2-§èi víi Casio fx-500MS th× 
KÕt qu¶ b » 296,4
VD 4 : SGK 
Ta cã : sinB = ; sinC=
 SinA = 
SinA -2 sinB + sinC =-2 + =(4-10+6)=0
VËy : SinA -2 sinB + sinC = 0
Bµi 19 ( SGK – Tr.64 )
 - Xem l¹i vë ghi + SGK
- Lµm BT 20,21,22 ( SGK –Tr.65)
§äc tr­íc phÇn cßn l¹i bµi HƯ thøc l­ỵng trong ®­êng trßn 
H§ cđa GV
H§ cđa HS
Ghi b¶ng
KiĨm tra 
Ph¸t biĨu ®Þnh lý sin
VËn dơng tÝnh b = ?
BiÕt a = 17,4 ; B =500;C = 600
NÕu m = th× cã thĨ thÊy ngay AB2 + AC2 =?
H·y viÕt 
H·y biƯn luËn ®¼ng thøc trªn
Tõ kÕt qu¶ BT 2 h·y suy ra c«ng thøc trung tuyÕn .
GV vÏ DABC 
-Dïng h×nh vÏ ®Ĩ chØ kÝ hiƯu 
- Yªu cÇu HS t×m hiĨu c«ng thøc 
- GV ®­a CT tõ b¶ng phơ sang 
HD HS CM c¸c c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c 
HS tr×nh bµy :
¸p dơng ®Þnh lý sin ta cã :
A=1800 – ( B + C ) =
 = 1800-1100 = 700
V× m =ÞDABCvu«ng t¹i A
AB2 + AC2 = a2
=
HS tr¶ lêi 
MI2 > 0
NÕu :
 < 
= 
 >
HS t×m hiĨu CT 
2 . Tỉng b×nh ph­¬ng vµ ®é dµi ®­êng trung tuyÕn 
a, Tỉng b×nh ph­¬ng hai c¹nh 
Bµi to¸n 1 : (SGK – Tr.58)
AB2 + AC2 =
b2 + c2 =
Bµi to¸n 2 : (SGK – Tr.58 )
Cho P vµ Q . T×m tËp hỵp M sao cho MP2 +MQ2 = k2
Gi¶i : Gäi PQ = a , I lµ trung ®iĨm PQ 
MP2 + MQ2 = 2 MI2 +
MP2 +MQ2 = k2
Þ 2MI2+=k2
MI2 = 
k < kh«ng tån t¹i (1)
k = Þ M º I
k > Þ MỴ(I;) 
Bµi to¸n 3 : (SGK – Tr.58 )
C«ng thøc trung tuyÕn 
4 . DiƯn tÝch tam gi¸c 
H§7 : TÝnh ha ? 
4. Củng cố: Cho HS nhắc lại đinh lí sin, cosin, hệ quả, cơng thức tính đường trung tuyến, công thức tính diện tích của tam giác.
5. Dặn dị: Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập cịn lại.
 Soạn các câu hỏi ơn tập chương II và làm các bài tập.
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 
Tở chuyên mơn duyệt:
Ngày soạn : 11/ 2010
Tiết 71 
ƠN TẬP CHƯƠNG II
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương 
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác 
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế 
II) CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK
HS: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
Líp
SÜ sè
TiÕt
Thø
Ngµy/ th¸ng
Ghi chĩ
10N1
10N2
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ.
HS2: Cho .Tính tích vơ hướng của 2 vt trên.
3. Ơn tập:
Hoạt động1:Nhắc lại các kiến thức cơ bản.
Nhắc lại KTCB
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau 
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt
 Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng 
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định gĩc giữa 2 vt và cơng thức tính gĩc
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt 
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuơng
Yêu cầu: học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác
TL:
Cos = -cos(1800-)
Tan và cot giống như cos
TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG
TL:
Học sinh đứng lên nhắc lại cách xác định gĩc 
TL: 
TL:AB =
TL: a2 = b2+c2
 a.h = b.c
 b = asinB; c = asinC 
Học sinh trả lời
* Nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Liên hệ giữa 2 cung bù nhau:
 các cung cịn lại cĩ dấu trừ 
-Bảng GTLG của các cung đặc biệt 
-Cơng thức tích vơ hướng 
 (độ dài)
 (tọa độ)
-Gĩc giữa hai vt
-Độ dài vectơ:
-Gĩc giữa 2 vectơ:
-Khoảng cách giữa hai điểm:
AB =
-Hệ thức trong tam giác vuơng :
 a2 = b2+c2 a.h = b.c
 b = asinB; c = asinC 
-Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác 
(SGK)
Hoạt động2: Sửa câu hỏi trắc nghiệm :
Sửa câu hỏi trắc nghiệm 
Gv gọi học sinh đứng lên sửa
Gv sửa sai và giải thích cho học sinh hiểu.
Từng học sinh đứng lên sửa
Sửa câu hỏi trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30
Hoạt động 3: Giải bài tập 4/ SGK
Giới thiệu bài 4
Yêu cầu:học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ; gĩc giữa 2 vt 
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện 
Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:
cos(
Học sinh lên bảng thực hiện 
Học sinh khác nhận xét sửa sai
Bài 4:Trong mp 0xy cho 
.Tính:
 Giải
Hoạt động4: Giải bài tập 10/ SGK
Giới thiệu bài 10
Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn tím diện tích tính theo cơng thức nào ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện tích tam giác ABC
Nhận xét sửa sai cho điểm
Hỏi :nêu cơng thức tính ha ; R; r; ma dựa vào điều kiện của bài ?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực 
hiện 
Nhận xét sửa sai cho điểm.
TL:S=
1 học sinh lên bảng thực hiện 
1 học sinh nhận xét sữa sai
TL: 1 học sinh thực hiện
ha =
R =
r =
ma2 =
Bài 10: Cho tam giác ABC cĩ: a=12;b=16;c=20.Tính:
S; ha; R; r ; ma?
 Giải
Ta cĩ: p = 24
S ==
=
ha=
R=
r =
ma2=
suy ra ma2=17,09
Hoạt động5: Giải bài tập bổ sung.
Giới thiệu bài bổ sung
Gọi HS vẽ hình.
Hỏi: Nêu cơng thức tính tích vơ hướng theo độ dài
Nhắc lại : Để xđ gĩc giữa hai vt đơn giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm đầu.
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực hiện 
Hỏi: AH=? ;
BC=?
Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khĩ khăn.
Gọi HS nhận xét 
Nhận xét, sửa sai và cho điểm
Học sinh ghi đề
Vẽ hình 
TL: 
Học sinh 1 tính: 
Học sinh 2 tính: 
Học sinh 3 tính: 
TL: AH=AB.sinB
BC=2BH=2.AB.cosB
Học sinh nhận xét sửa sai 
Bài bổ sung: cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, AB = a, .Tính:
 Giải 
 A
B H C 
Ta cĩ :AH=AB.sinB=
 BC=2BH=2.AB.cosB=
=
 =
=
 =
 =
 =
4. Củng cố: 	Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương
	Cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản.
5. Dặn dị: Học thuộc lý thuyết. Làm các bài tập
	Ơn tập lý thuyết. Xem lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập.
RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ 
Tở chuyên mơn duyệt:
Tiết 72
 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I) MỤC TIÊU:
Về kiến thức: KT hệ thống Kiến thức và khắc sâu các KTCB của chương 
Về kỹ năng: KT Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác 
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế 
II) CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK
HS: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
III) PHƯƠNG PHÁP:	PP luyện tập.
IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
Líp
SÜ sè
TiÕt
Thø
Ngµy/ th¸ng
Ghi chĩ
10N1
10N2
 2. Nợi dung
§Ị bµi
^
C©u 1(3 ®iĨm): Cho tam gi¸c ABC cã ^
Cã 
TÝnh c¹nh AC.
TÝnh chu vi, diƯn tÝch ABC.
TÝnh ®é dµi ®­êng cao BH.
C©u 2(3 ®iĨm): Cho ABC. Cã AB = 5; AC = 12; BC = 13.
^
^
^
^
^
^
Tam gi¸c nµy lµ tam gi¸c g×?.
TÝnh c¸c gãc A, B, C cđa ABC ( CosA, CosB, CosC ).
TÝnh ®é dµi ®­êng trung tuyÕn AM cđa ABC.
^
C©u 3(4 ®iĨm): Trong oxy: A(0, -3). B(0, 3) vµ C(3, 0).
TÝnh .
TÝnh ®é dµi AB, AC vµ BC cđa ABC.
TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch ABC.
TÝnh b¸n kÝnh ®­êng trßn néi tiÕp ABC.
§Ị bµi
^
C©u 1(3 ®iĨm): Cho tam gi¸c ABC cã ^
Cã 
TÝnh c¹nh AC.
TÝnh chu vi, diƯn tÝch ABC.
TÝnh ®é dµi ®­êng cao BH.
C©u 2(3 ®iĨm): Cho ABC. Cã AB = 5; AC = 12; BC = 13.
^
^
^
^
^
^
Tam gi¸c nµy lµ tam gi¸c g×?.
TÝnh c¸c gãc A, B, C cđa ABC ( CosA, CosB, CosC ).
TÝnh ®é dµi ®­êng trung tuyÕn AM cđa ABC.
^
C©u 3(4 ®iĨm): Trong oxy: A(0, -3). B(0, 3) vµ C(3, 0).
TÝnh .
TÝnh ®é dµi AB, AC vµ BC cđa ABC.
TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch ABC.
TÝnh b¸n kÝnh ®­êng trßn néi tiÕp ABC.
Tở chuyên mơn duyệt: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA HH 10 Ch II Tich va huong cua hai vec to va Ung dung CB.doc