§1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ 00 ĐẾN 1800
I) MỤC TIÊU :
§ Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt
§ Về kỹ năng: Học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác
§ Về tư duy: Học sinh linh hoạt trong việc vận dụng lý thuyết vào trong thực hành , nhớ chính xác các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
§ Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động
Ngày soạn : 10/2010 CHƯƠNG II: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG Tiết 51 DỤNG §1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 I) MỤC TIÊU : Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt Về kỹ năng: Học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác Về tư duy: Học sinh linh hoạt trong việc vận dụng lý thuyết vào trong thực hành , nhớ chính xác các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động II) CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK, bảng phụ, thước, compa HS : ơn tập về tỷ số lượng giác của gĩc nhọn, dụng cụ học tập. III) PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp- gởi mở, diễn giải, xen các hoạt động nhóm. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1- Ổn định lớp. Líp SÜ sè TiÕt Thø Ngµy/ th¸ng Ghi chĩ 10N1 10N2 2- Kiểm tra bài cũ : HS1: Nêu các tỷ số lượng giác của gĩc nhọn trong tam giác vuơng? 3- Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa Nói : trong nửa đường tròn đơn vị thì các tỉ số lượng giác đó được tính như thế nào ? Gv vẽ hình lên bảng Hỏi : trong tam giác OMI với góc nhọn thì sin=? cos=? tan=? cot=? Gv tóm tắt cho học sinh ghi Hỏi : tan , cot xác định khi nào ? Hỏi : nếu cho = M() .Khi đó: sin= ? ; cos= ? tan= ? ; cot= ? Hỏi: có nhận xét gì về dấu của sin , cos , tan , cot Học sinh vẽ hình vào vở TL: sin= = cos== tan== cot== TL:khi TL: sin= y= ; cos= x= tan=1 ; cot=1ù TL: sin luôn dương cos , tan , cot dương khi <90;âm khi 90< <180 I. Định nghĩa: Cho nửa đường tròn đơn vị như hình vẽ . Lấy điểm M() saocho: = () Khi đó các GTLG của là: sin= ; cos= tan=(đk ) cot= (đk ) VD: cho = M() .Khi đó: sin= ; cos= tan=1 ; cot=1ù *Chú ý: - sin luôn dương - cos , tan , cot dương khi là góc nhọn; âm khi là góc tù Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất. Hỏi :lấy M’ đối xứng với M qua oy thì góc x0M’ bằng bao nhiêu? Hỏi : có nhận xét gì về sin() với sin cos () với cos tan() với tan cot() với cot Hỏi: sin 120 = ? tan 135= ? TL: góc x0M’bằng 180 - TL: sin()=sin cos()= _cos tan()= _tan cot()=_cot TL: sin 120=sin 60 tan 135= -tan 45 II . Tính chất: sin()=sin cos ()= _cos tan()= _tan cot()=_cot VD: sin 120=sin 60 tan 135= -tan 45 Hoạt động 3: Giới thiệu giá trị lượng giác của các gĩc đặc biệt. Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của góc đặc biệt ở SGK và chì học sinh cách nhớ Học sinh theo dõi III. Gía trị lượng giác của các góc đặc biệt: (SGK Trang 37) Hoạt động 4: Tìm hiểu gĩc giữa hai véc tơ. Gv vẽ 2 vectơ bất kì lên bảng Yêu cầu : 1 học sinh lên vẽ từ điểm O vectơ và Gv chỉ ra góc là góc giữa 2 vectơ và Gv cho học sinh ghi vào vở Hỏi : nếu (, )=90thì có nhận xét gì về vị trí của và Nếu (, )=0thì hướng và? Nếu (, )=180thì hướng và? Gv giới thiệu ví dụ Hỏi : Góc có số đo là bao nhiêu ? Hỏi : = ? =? ()=? =? 1 học sinh lên bảng thực hiện học sinh vẽ hình ghi bài vào vở TL: và vuông góc và cùng hướng vàngược hướng TL: = 90-50= 40 TL: ( VI .Góc giữa hai vectơ : Định nghĩa:Cho 2 vectơ và (khác ).Từ điểm O bất kì vẽ , . Góc với số đo từ 0 đến 180 gọi là góc giữa hai vectơ và KH : (, ) hay () Đặc biệt : Nếu (, ) = 90thì ta nói và vuông góc nhau . KH: hay Nếu (, )=0thì Nếu (, )=180thì VD: cho ABC vuông tại A , góc =50.Khi đóù: ( 4- Củng cố: cho tam giác ABC cân tại B ,góc = 30 .Tính cos ; b) tan 5- Dặn dị: Học thuộc bài và làm các bài tập 1 -> 6 /SGK trang 40 RÚT KINH NGHIỆM Tở chuyên mơn duyệt: Ngày soạn : 10/ 2010 Tiết LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách tính GTLG của góc khi đã biết 1 GTLG , c/m các hệ thức về GTLG , tìm GTLG của một số góc đặc biệt Về kỹ năng: Học sinh vận dụng một cách thành thạo các giá trị lượng giác vào giải toán và c/m một hệ thức về GTLG , tìm được chính xác góc giữa hai vectơ Về tư duy: học sinh linh hoạt sáng tạo trong việc vận dụng lý thuyết vào thực hành giải toán Về thái độ: Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động II) CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, máy tính Casio - HS: Ơn tập về tỷ số lượng giác, máy tính Casio III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập. IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính: Sin 135=? Cos 60=? Tan 150 =? Cos 135=? Sin 60=? Cot 1500 = ? 3. Luyện tập: Hoạt động1:Giải bài tập 1/SGK Hỏi :trong tam giác tổng số đo các góc bằng bao nhiêu ? Suy ra =? Nói: lấy sin 2 vế ta được kết quả Gv gọi 2 học sinh lên thực hiện câu 1a, b GV gọi 1 học sinh khác nhận xét Và sửa sai GV cho điểm. Trả lời: tổng số đo các góc bằng 180 2 học sinh lên thực hiện 1 học sinh nhận xét, sửa sai. Bài tập 1: CMR trong ABC a) sinA = sin(B+C) ta có : nên sinA = sin(180- ()) sinA = sin(B +C) b) cosA = - cos(B+C) Tương tự ta có: CosA = cos(180-()) cosA = - cos(B +C) O Hoạt động2: Giải bài tập 2/SGK Gọi HS đọc bài tập. Gọi HS vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. Hướng dẫn HS áp dụng các tỷ số lượng giác của gĩc nhọn trong tam giác vuơng. Gọi HS trình bày. Cho HS nhận xét. Nhận xét, sửa chữa. Đọc bài tập. Vẽ hình Ghi giả thiết, kết luận. Xác định tam giác vơng cần áp dụng các tỷ số lượng giác. Trình bày bài giải. Nhận xét. Bài tập 2: K □ B A H Giải Xét OAK vuông tại K ta có: Sin AOK= Sin 2= AK= aSin 2 Cos AOK= Cos2= OK = a Cos2 Hoạt động3: Giải bài tập 5/SGK Vận dụng kiến thức nào để tính giá trị của biểu thứ P ? Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thứ P. Gọi 1 HS trình bày. Cho HS nhận xét. Nhận xét và đánh giá, sửa chữa. Sin2x + Cos2x = 1. => Sin2x = 1 – Cos2x Tính giá trị của biểu thứ P. Trình bày bài giải,. Nhận xét. Bài tập 5: Với cosx = P = 3sinx + cosx = = 3(1- cosx) + cosx = = 3 - 2 cosx = 3 - 2. = Hoạt động4: Giải bài tập 6/SGK Gọi HS đọc bài tập. Gọi HS vẽ hình. Yêu cầu HS tìm gĩc tạo bởi các véc tơ ; và Gọi HS các gĩc và tính các tỷ số lượng giác tương ứng. Gọi HS nhận xét. Nhận xét, đánh giá, sửa chữa. Đọc bài tập. Vẽ hình. Tìm các gĩc của các căp véc tơ. Tính các tỷ số lượng giác tương ứng. Nhận xét. Bài tập 6: A B D C Cos = Cos135=- Sin = Sin 90 = 1 Cos = Cos 0 = 1 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa áp dụng. 5. Dặn dị: Học thuợc bài. Xem lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập cịn lại. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 10/ 2010 Tiết 52 : §2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ I) MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ và các tính chất của nó, nắm biểu thức tọa độ của tích vô hướng, công thức tính độ dài và góc giữa 2 vectơ. Về kỹ năng: Xác định góc giữa 2 vectơ dựa vào tích vô hướng, tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa 2 điểm, vận dụng tính chất của tích vô hướng vào giải toán. Về tư duy: Tư duy linh hoạt sáng tạo, xác định góc giữa 2 vectơ để tìm tích vô hướng của chúng, chứng minh 1 biểu thức vectơ dựa vào tích vô hướng. Về thái độ: Nhận thức đúng đắn về mối quan hệ giữa các kiến thức đã học, giữa toán học và thực tế từ đó hình thành cho học sinh thái độ học tập tốt. II) CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, dụng cụ vẽ hình. HS: Ơn tập về gĩc giữa hai vectơ III) PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, nêu vấn đề, diễn giải IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Líp SÜ sè TiÕt Thø Ngµy/ th¸ng Ghi chĩ 10N1 10N2 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các giá trị lượng giác của gĩc bất kì từ 00 đến 1800 ? HS2: Nêu định nghĩa gĩc giữa hai vectơ. 3.Bài mới: Hoạt động1: Hình thành định nghĩa: GV giới thiệu bài toán ở hình 2.8 Yêu cầu : Học sinh nhắc lại công thức tính công A của bài toán trên. Nói : Giá trị A của biểu thức trên trong toán học được gọi là tích vô hướng của 2 vectơ Hỏi : Trong toán học cho thì tích vô hướng tính như thế nào? Nói: Tích vô hướng của kí hiệu: . Vậy: Hỏi: * Đặc biệt nếu thì tích vô hướng sẽ như thế nào? * thì sẽ như thế nào? Nói: gọi là bình phương vô hướng của vec . * thì sẽ như thế nào? GV hình thành nên chú ý. TL: TL: Tích vô hướng của hai vectơ là Học sinh ghi bài vào vỡ. TL: I. Định nghĩa: Cho hai vectơ khác . Tích vô hướng của là môt số kí hiệu: được xác định bởi công thức: Chú ý: * * gọi là bình phương vô hướng của vec . * âm hay dương phụ thuộc vào Hoạt động2:Tìm hiểu ví dụ: GV đọc đề vẽ hình lên bảng. Yêu cầu :Học sinh chỉ ra góc giữa các cặp vectơ sau Hỏi : Vậy theo công thức vừa học ta có Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện sin() với sin cos () với cos tan() với tan cot() với cot Hỏi: sin 120 = ? tan 135= ? Học sinh vẽ hình vào vở. TL: TL: Ví dụ: A B C H Ta có: Hoạt động3:Giải bài tập 1/ SGK trang 45: Cho HS đọc bài tập. Gọi HS vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài tập. Hỏi : Số đo các góc của? Yêu cầu: Học sinh nhắc lại công thức tính tích vô hướng ? GV gọi 1 học sinh lên thực hiện. GV nhận xét cho điểm. Đọc bài tập. Vẽ hình. Ghi giả thiết, kết luận Trả lời: Học sinh lên bảng tính. Bài 1: vuông cân AB = AC = a Tính: B a □ A a C Giải: Ta có AB AC 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại định nghĩa tích vơ hướng của hai vectơ. 5. Dặn dị: Học thuộc bài . Làm các bài tập. Xem trước bài mới. RÚT KINH NGHIỆM Tở chuyên mơn duyệt: Tiết 55 §2: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (tiếp theo) I) MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ và các tính chất của nó, nắm biểu thức tọa độ của tích vô hướng, công thức tính độ dài và góc giữa 2 vectơ. Về kỹ năng: Xác định góc giữa 2 vectơ dựa vào tích vô hướng, tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa 2 điểm, vận dụng tính chất của tích vô hướng vào giải toán. Về tư duy: Tư duy linh hoạt sáng tạo, xác định góc giữa 2 vectơ để tìm tích vô hướng của chúng, chứng minh 1 biểu thức vectơ dựa vào tích vô hướng. Về thái độ: Nhận thức đúng đắn về mối quan hệ giữa các kiến thức đã học, giữa toán học và thực tế từ đó hình thành cho học sinh thái độ học tập tốt. II) CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, dụng cụ vẽ hình. HS: Ơn tập về tích vơ hướng của hai vectơ. III) PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp, nêu vấn đề, diễn giải IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Líp SÜ sè TiÕt Thø Ngµy/ th¸ng Ghi chĩ 10N1 10N2 2. ... m Chĩ ý : 1-§èi víi Casio fx - 500A th× KÕt qu¶ b » 296,4 2-§èi víi Casio fx-500MS th× KÕt qu¶ b » 296,4 VD 4 : SGK Ta cã : sinB = ; sinC= SinA = SinA -2 sinB + sinC =-2 + =(4-10+6)=0 VËy : SinA -2 sinB + sinC = 0 Bµi 19 ( SGK – Tr.64 ) - Xem l¹i vë ghi + SGK - Lµm BT 20,21,22 ( SGK –Tr.65) §äc tríc phÇn cßn l¹i bµi HƯ thøc lỵng trong ®êng trßn H§ cđa GV H§ cđa HS Ghi b¶ng KiĨm tra Ph¸t biĨu ®Þnh lý sin VËn dơng tÝnh b = ? BiÕt a = 17,4 ; B =500;C = 600 NÕu m = th× cã thĨ thÊy ngay AB2 + AC2 =? H·y viÕt H·y biƯn luËn ®¼ng thøc trªn Tõ kÕt qu¶ BT 2 h·y suy ra c«ng thøc trung tuyÕn . GV vÏ DABC -Dïng h×nh vÏ ®Ĩ chØ kÝ hiƯu - Yªu cÇu HS t×m hiĨu c«ng thøc - GV ®a CT tõ b¶ng phơ sang HD HS CM c¸c c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c HS tr×nh bµy : ¸p dơng ®Þnh lý sin ta cã : A=1800 – ( B + C ) = = 1800-1100 = 700 V× m =ÞDABCvu«ng t¹i A AB2 + AC2 = a2 = HS tr¶ lêi MI2 > 0 NÕu : < = > HS t×m hiĨu CT 2 . Tỉng b×nh ph¬ng vµ ®é dµi ®êng trung tuyÕn a, Tỉng b×nh ph¬ng hai c¹nh Bµi to¸n 1 : (SGK – Tr.58) AB2 + AC2 = b2 + c2 = Bµi to¸n 2 : (SGK – Tr.58 ) Cho P vµ Q . T×m tËp hỵp M sao cho MP2 +MQ2 = k2 Gi¶i : Gäi PQ = a , I lµ trung ®iĨm PQ MP2 + MQ2 = 2 MI2 + MP2 +MQ2 = k2 Þ 2MI2+=k2 MI2 = k < kh«ng tån t¹i (1) k = Þ M º I k > Þ MỴ(I;) Bµi to¸n 3 : (SGK – Tr.58 ) C«ng thøc trung tuyÕn 4 . DiƯn tÝch tam gi¸c H§7 : TÝnh ha ? 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại đinh lí sin, cosin, hệ quả, cơng thức tính đường trung tuyến, công thức tính diện tích của tam giác. 5. Dặn dị: Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập cịn lại. Soạn các câu hỏi ơn tập chương II và làm các bài tập. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Tở chuyên mơn duyệt: Ngày soạn : 11/ 2010 Tiết 71 ƠN TẬP CHƯƠNG II I) MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế II) CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK HS: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62 III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập. IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Líp SÜ sè TiÕt Thø Ngµy/ th¸ng Ghi chĩ 10N1 10N2 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ. HS2: Cho .Tính tích vơ hướng của 2 vt trên. 3. Ơn tập: Hoạt động1:Nhắc lại các kiến thức cơ bản. Nhắc lại KTCB Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định gĩc giữa 2 vt và cơng thức tính gĩc Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuơng Yêu cầu: học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác TL: Cos = -cos(1800-) Tan và cot giống như cos TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG TL: Học sinh đứng lên nhắc lại cách xác định gĩc TL: TL:AB = TL: a2 = b2+c2 a.h = b.c b = asinB; c = asinC Học sinh trả lời * Nhắc lại các kiến thức cơ bản: - Liên hệ giữa 2 cung bù nhau: các cung cịn lại cĩ dấu trừ -Bảng GTLG của các cung đặc biệt -Cơng thức tích vơ hướng (độ dài) (tọa độ) -Gĩc giữa hai vt -Độ dài vectơ: -Gĩc giữa 2 vectơ: -Khoảng cách giữa hai điểm: AB = -Hệ thức trong tam giác vuơng : a2 = b2+c2 a.h = b.c b = asinB; c = asinC -Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác (SGK) Hoạt động2: Sửa câu hỏi trắc nghiệm : Sửa câu hỏi trắc nghiệm Gv gọi học sinh đứng lên sửa Gv sửa sai và giải thích cho học sinh hiểu. Từng học sinh đứng lên sửa Sửa câu hỏi trắc nghiệm : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Hoạt động 3: Giải bài tập 4/ SGK Giới thiệu bài 4 Yêu cầu:học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ; gĩc giữa 2 vt Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện Gọi học sinh khác nhận xét sửa sai Gv nhận xét và cho điểm TL: cos( Học sinh lên bảng thực hiện Học sinh khác nhận xét sửa sai Bài 4:Trong mp 0xy cho .Tính: Giải Hoạt động4: Giải bài tập 10/ SGK Giới thiệu bài 10 Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn tím diện tích tính theo cơng thức nào ? Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện tích tam giác ABC Nhận xét sửa sai cho điểm Hỏi :nêu cơng thức tính ha ; R; r; ma dựa vào điều kiện của bài ? Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực hiện Nhận xét sửa sai cho điểm. TL:S= 1 học sinh lên bảng thực hiện 1 học sinh nhận xét sữa sai TL: 1 học sinh thực hiện ha = R = r = ma2 = Bài 10: Cho tam giác ABC cĩ: a=12;b=16;c=20.Tính: S; ha; R; r ; ma? Giải Ta cĩ: p = 24 S == = ha= R= r = ma2= suy ra ma2=17,09 Hoạt động5: Giải bài tập bổ sung. Giới thiệu bài bổ sung Gọi HS vẽ hình. Hỏi: Nêu cơng thức tính tích vơ hướng theo độ dài Nhắc lại : Để xđ gĩc giữa hai vt đơn giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm đầu. Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực hiện Hỏi: AH=? ; BC=? Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khĩ khăn. Gọi HS nhận xét Nhận xét, sửa sai và cho điểm Học sinh ghi đề Vẽ hình TL: Học sinh 1 tính: Học sinh 2 tính: Học sinh 3 tính: TL: AH=AB.sinB BC=2BH=2.AB.cosB Học sinh nhận xét sửa sai Bài bổ sung: cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, AB = a, .Tính: Giải A B H C Ta cĩ :AH=AB.sinB= BC=2BH=2.AB.cosB= = = = = = = 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương Cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản. 5. Dặn dị: Học thuộc lý thuyết. Làm các bài tập Ơn tập lý thuyết. Xem lại các bài tập đã sửa. Làm các bài tập. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Tở chuyên mơn duyệt: Tiết 72 KIỂM TRA CHƯƠNG II I) MỤC TIÊU: Về kiến thức: KT hệ thống Kiến thức và khắc sâu các KTCB của chương Về kỹ năng: KT Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế II) CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK HS: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62 III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập. IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Líp SÜ sè TiÕt Thø Ngµy/ th¸ng Ghi chĩ 10N1 10N2 2. Nợi dung §Ị bµi ^ C©u 1(3 ®iĨm): Cho tam gi¸c ABC cã ^ Cã TÝnh c¹nh AC. TÝnh chu vi, diƯn tÝch ABC. TÝnh ®é dµi ®êng cao BH. C©u 2(3 ®iĨm): Cho ABC. Cã AB = 5; AC = 12; BC = 13. ^ ^ ^ ^ ^ ^ Tam gi¸c nµy lµ tam gi¸c g×?. TÝnh c¸c gãc A, B, C cđa ABC ( CosA, CosB, CosC ). TÝnh ®é dµi ®êng trung tuyÕn AM cđa ABC. ^ C©u 3(4 ®iĨm): Trong oxy: A(0, -3). B(0, 3) vµ C(3, 0). TÝnh . TÝnh ®é dµi AB, AC vµ BC cđa ABC. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch ABC. TÝnh b¸n kÝnh ®êng trßn néi tiÕp ABC. §Ị bµi ^ C©u 1(3 ®iĨm): Cho tam gi¸c ABC cã ^ Cã TÝnh c¹nh AC. TÝnh chu vi, diƯn tÝch ABC. TÝnh ®é dµi ®êng cao BH. C©u 2(3 ®iĨm): Cho ABC. Cã AB = 5; AC = 12; BC = 13. ^ ^ ^ ^ ^ ^ Tam gi¸c nµy lµ tam gi¸c g×?. TÝnh c¸c gãc A, B, C cđa ABC ( CosA, CosB, CosC ). TÝnh ®é dµi ®êng trung tuyÕn AM cđa ABC. ^ C©u 3(4 ®iĨm): Trong oxy: A(0, -3). B(0, 3) vµ C(3, 0). TÝnh . TÝnh ®é dµi AB, AC vµ BC cđa ABC. TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch ABC. TÝnh b¸n kÝnh ®êng trßn néi tiÕp ABC. Tở chuyên mơn duyệt:
Tài liệu đính kèm: