Chương III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Đ1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I - Mục tiêu Qua bài học giúp HS nắm được:
1. Kiến thức: Định nghĩa hệ toạ độ trong kg, toạ độ của vec tơ, của điểm trong kg. Điều kiện để hai vecto bằng nhau, cùng phương .
Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto, tích vô hướng của hai VT và các ứng dụng. Phương trình mặt cầu.
2. Kỹ năng: Xác định được toạ độ của một vecto, của điểm thoả mãn ĐK cho trước.
- Chứng minh một số tính chất hình học.
- Lập phương trình mặt cầu thoả mãn ĐK cho trước, xác định tâm, bán kính mặt cầu khi biết PT của mặt cầu đó.
II – Chuẩn bị:
GV: SGK, STK, đồ dùng dạy học
HS: kiến thức đã học về PPTĐ trong mặt phẳng.
Chương III Phương pháp toạ độ trong không gian Đ1: Hệ toạ độ trong không gian I - Mục tiêu Qua bài học giúp HS nắm được: 1. Kiến thức: Định nghĩa hệ toạ độ trong kg, toạ độ của vec tơ, của điểm trong kg. Điều kiện để hai vecto bằng nhau, cùng phương . Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto, tích vô hướng của hai VT và các ứng dụng. Phương trình mặt cầu. 2. Kỹ năng: Xác định được toạ độ của một vecto, của điểm thoả mãn ĐK cho trước. - Chứng minh một số tính chất hình học. - Lập phương trình mặt cầu thoả mãn ĐK cho trước, xác định tâm, bán kính mặt cầu khi biết PT của mặt cầu đó. II – Chuẩn bị: GV: SGK, STK, đồ dùng dạy học HS: kiến thức đã học về PPTĐ trong mặt phẳng. III. Phương pháp giảng dạy: PP vấn đáp gợi mở, kết hợp với các hoạt động. IV. Tiến trình bài giảng: Tiết 25 Ngày soạn: Ngày giảng: Ôn định tổ chức. 2. Kiểm tra: * Nêu định nghĩa hệ tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng. * Trong mặt phẳng cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB). Hãy cho biết: tọa độ của , , tọa độ điểm M cho đoạn thẳng AB theo tỉ số k ạ 1, tọa độ trung điểm I của AB. * Trong mặt phẳng cho và . Hãy cho biết tọa độ của các vectơ: và tính . Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Toạ độ của điểm và của vecto. 1. Hệ toạ độ GV nhấn mạnh: Từ đây, sẽ xét tất cả các vectơ trong không gian, các khái niệm về vectơ và những phép toán trên vectơ hoàn toàn tương tự như trong mặt phẳng. GV tóm tắt định nghĩa. ĐN: Hệ tọa độ Đềcác vuông góc trong không gian gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau, có là các vectơ đơn vị tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz. Gọi là hệ tọa độ Oxyz. Trục Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung, Oz gọi là trục cao, điểm O gọi là gốc tọa độ. GV: Có nhận xét gì về ba vectơ ? * HD HS thực hiện HĐ 1 – SGK. 2. Tọa độ của điểm. với (x;y;z) gọi là tọa độ của điểm M, x gọi là hoành độ, y gọi là tung độ, z gọi là cao độ. 3. Tọa độ của vectơ: với (x;y;z) gọi là tọa độ của , x gọi là hoành độ, y gọi là tung độ, z gọi là cao độ của . NX: HD HS thực hiện HĐ2 – SGK. HS tái hiện kiến thức và trả lời câu hỏi. Dễ thấy: HS theo dõi và ghi nhận kiến thức. HS theo dõi và ghi nhận kiến thức. AD. Viết tọa độ của các vectơ say đây: HS thực hiện theo HD của GV. Hoạt động 2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto. Định lý: Trong kg Oxyz, cho ta có: Hệ quả Cho ta có: b. Vecto có toạ độ là (0; 0; 0) c. d. Trong kg Oxyz, cho hai điểm thì: Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: AD. 1/ Cho ba vectơ: . a) Tìm tọa độ của vectơ . b) Tìm tọa độ của vectơ . 2/ Tìm tọa độ của vectơ , biết rằng: a) và b) và c) và , 3/ Cho điểm M(x; y; z). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M: a) Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz. b) Trên các trục tọa độ: Ox, Oy, Oz. Củng cố – Hướng dẫn HS tự học Bài 1. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' , biết A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), C'(4; 5; -5). Tìm tọa độ của các đỉnh còn lại. Bài 2. Cho điểm M(x; y; z). Tìm tọa độ của điểm đối xứng với điểm M: a) Qua gốc tọa độ O b) Qua mặt phẳng Oxy c) Qua Trục Oy. Tiết 26 Ngày soạn: Ngày giảng: Ôn định tổ chức. 2. Kiểm tra: Biểu thức toạ độ của các phép toán vecto trong không gian. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. Tích vô hướng. 1. Tích vô hướng của hai vectơ: Gv yêu cầu HS nhắc lại biểu thức tọa độ của tích vô hướng trong mặt phẳng? ĐL: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và . Khi đó: 2. ứng dụng: a. Độ dài của : b. Khoảng cách giữa hai điểm và : c. Góc j giữa hai vectơ và với . HS tái hiện kiến thức và trả lời câu hỏi. AD 1/ Tính góc giữa hai vectơ và biết ĐS: 2/ Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai điểm: A(3; 1; 0) và B(-2; 4; 1). ĐS: 4. Củng cố - Hướng dẫn HS tự học Đề bài Hướng dẫn - Đáp số Các bài tập dưới đây được xét trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho trước. Bài 1. Cho ba vectơ Tìm: . Bài 2 . Tính góc giữa hai vectơ và biết Bài 3. a) Trên trục Oy tìm điểm cách đều hai điểm: A(3; 1; 0) và B(-2; 4; 1). b) Trên mặt phẳng Oxz tìm điểm cách đều ba điểm: A(1; 1; 1), B(-1; 1; 0) và C(3; 1; -1). Bài 4. Xét sự đồng phẳng của ba vectơ trong mỗi trường hợp sau đây: Bài 5 . Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tính chu vi và diện tích DABC. c) Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABDC là hình bình hành. a) b) a) Không đồng phẳng. b) Đồng phẳng. c) Đồng phẳng. d) Không đồng phẳng. c) D(1; 1; 2) Tiết 27 Ngày soạn: 31/ 01 / 2009 Ngày giảng: 07 / 02 /2009 1. ổn định tổ chức. Kiểm tra: Viết toạ độ của các vectơ sau đây: 3. Bài mới. Hoạt động 4. Phương trình mặt cầu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhắc lại phương trình đường tròn trong mặt phẳng? Cho mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R. Tìm điều kiện để điểm M ẻ (S). GV nêu ĐL – SGK. Muốn lập được PT mặt cầu, ta cần xác định những yếu tố nào? HD HS thực hiện HĐ4 – SGK. Tìm điều kiện để phương trình sau là phương trình của một mặt cầu. Ví dụ1. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình: Ví dụ 2. Lập phương trình mặt cầu tâm I( 4; -2; 0) và đi qua điểm A( 3; 1; -1) HS suy nghĩ và trả lời. HS theo dõi và ghi nhớ cách viết PT mặt cầu trong kg tương tự như cách viết PT đường tròn trong mp’ Trong kg 0xyz, mặt cầu tâm I(a; b; c) bán kính r có phương trình là: HS thực hiện HĐ4: Mặt cầu tâm I(1;-2;3), bán kính r = 5 có PT: PT với ĐK là PT của mặt cầu tâm I(-A;-B;-C), có bk ĐS : Tâm I(6; -2; 3), bán kính R = 5. Mặt cầu tâm I( 4; -2; 0), đi qua điểm A( 3; 1; -1) nên có bán kính r = IA = Do đó (S): là mặt cầu cần tìm. Tổ chức cho HS HĐ nhóm Đề bài Hướng dẫn - Đáp số Bài 1 . Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) b) c) . Bài 2. Lập phương trình mặt cầu 6(S) trong mỗi trường hợp sau: a. Tâm I(1; 2; -3) và đi qua C(2; -5; 1). b. Đường kính AB với A(-1; 2; -3) và B( -1; 5; -2). c. Đi qua ba điểm A(1; 2; -4), B(1; -3; 1), C(2; 2; 3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy. d. Tâm nằm trên trục Ox bán kính r = 3 và tiếp xúc với (Oyz). c. (x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26. 4 - Hướng dẫn công việc ở nhà: Khi lập phương trình mặt cầu thường chọn một trong hai cách sau: + Nếu tìm được tâm, bán kính thì viết PT ở dạng: + Nếu không dễ tìm được tâm và bán kính thì định dạng PT mặt cầu: với ĐK sau đó dựa vào yêu cầu của bài toán ( MC đi qua M, N, ) để tìm PTMC. Làm lại các bài tập trong HĐN. Hoàn thành các bài tập còn lại. Tiết 28 : Luyện Tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiờu: Qua bài học, giúp HS nắm được: 1) Về kiến thức: + Toạ độ, biểu thức toạ độ và tớch vụ hướng của hai vectơ. + Toạ độ của một điểm. + Phương trỡnh mặt cầu. 2) Về kĩ năng: + Cú kỹ năng vận dụng thành thạo cỏc định lý và cỏc hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và phương trỡnh mặt cầu để giải cỏc dạng toỏn cú liờn quan. 3) Về tư duy và thỏi độ: + Rốn cỏc thao tỏc tư duy linh hoat, tớnh cẩn thận, thỏi độ làm việc nghiờm tỳc. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: + Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ; phiếu học tập. + Học sinh: SGK, cỏc dụng cụ học tập. III. Phương phỏp dạy học: Gợi mở, nờu vấn đề, giải quyết vấn đề . IV. Tiến trỡnh bài dạy: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: Viết dưới dạng mỗi vectơ sau đây: , 3) Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài 1 : Trong khụng gian Oxyz cho Tớnh toạ độ vộc tơ và Tớnh và Tính và . Bài 2. Cho ba vectơ: . a) Tìm tọa độ của vectơ . b) Tìm tọa độ của vectơ . Bài 3 : Trong khụng gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;-1); B(3;0;1); C(3;2;0). Tớnh ; AB và BC. Tớnh toạ độ trong tõm G của tam giỏc ABC. Tớnh độ dài trung tuyến CI của tam giỏc ABC. Tỡm toạ độ điểm D để ABCD là hỡnh bỡnh hành. HS1: Giải cõu a Ta có Tớnh 3= (3; -9; 6) 2= (0; 10; -2) Suy ra HS2: Giải cõu b Tớnh = 11 Tớnh Suy ra: HS3: Giải cõu c Tớnh = Suy ra = HS1 giải cõu a và b. = AB = AC = Toạ độ trọng tõm tam giỏc ABC HS2 giải cõu c Tớnh toạ độ trung điểm I của AB. Suy ra độ dài trung tuyến CI. HS3 Ghi lại toạ độ Gọi D(x;y;z) suy ra Để ABCD là hbh khi = Suy ra toạ độ điểm D. IV) Củng cố toàn bài: + Nắm vững thành thạo ba dạng bài tập trờn. + Làm các bài tập trong Sgk. Tiết 29 : Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiờu: Qua bài học, giúp HS nắm được: 1) Về kiến thức: + Toạ độ, biểu thức toạ độ và tớch vụ hướng của hai vectơ. + Toạ độ của một điểm. + Phương trỡnh mặt cầu. 2) Về kĩ năng: + Cú kỹ năng vận dụng thành thạo cỏc định lý và cỏc hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và phương trỡnh mặt cầu để giải cỏc dạng toỏn cú liờn quan. 3) Về tư duy và thỏi độ: + Rốn cỏc thao tỏc tư duy linh hoat, tớnh cẩn thận, thỏi độ làm việc nghiờm tỳc. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: + Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ; phiếu học tập. + Học sinh: SGK, cỏc dụng cụ học tập. III. Phương phỏp dạy học: Gợi mở, nờu vấn đề, giải quyết vấn đề . IV. Tiến trỡnh bài dạy: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài tập 1: Tỡm tõm và bỏn kớnh cỏc mặt cầu sau: a) x2 + y2 + z2 – 4x + 2z + 1 = 0 b) 2x2 + 2y2 + 2z2 + 6y - 2z - 2 = 0 HD: 2A= ? 2B= ? 2C= ? Nhắc lại tõm I; bk: R cõu b: Lưu ý hệ số x2 ;y2 ;z2 là 1 Gọi học sinh nhận xột đỏnh giỏ. Bài tập 2: Trong khụng gian Oxyz cho hai điểm: A(4;-3;1) và B (0;1;3) a) Viết phương trỡnh mặt cầu đường kớnh AB. b) Viết phương trỡnh mặt cầu qua gốc toạ độ O và cú tõm B. c) Viết phương trỡnh mặt cầu tõm nằm trờn Oy và qua hai điểm A;B. HS1 giải cõu a 2A = -4; 2B = 0; 2C = 2 Suy ra A; B; C Suy ra tõm I; bk R. HS2 giải cõu b Chia hai vế PT cho 2 PT x2 + y2 + z2 +3x - z - 1 = 0 Suy ra tõm I ; bk R. tương tự cõu a. HS1 giải cõu a Tõm I la trung điểm AB Suy ra tõm I, Bk R = AI hoặc R = AB/2 Viết pt mặt cầu HS2 giải cõu b Tõm I trựng O(0;0;0) Bk R = OB= Viết pt mặt cầu. Cõu c: Tõm I thuộc Oy suy ra I(0;y;0). Mặt cầu qua A;B suy ra AI = BI AI2 = BI2 42 +(y+3)2 +12 = 02 + (y-1)2 + 32 8y + 16 = 0 y = -2 Tõm I (0;-2;0) Kb R = AI = PTmc cần tỡm. x2 + (y+2)2 + z2 =18 IV) Củng cố toàn bài: + Nắm vững thành thạo ba dạng bài tập trờn. + Vận dụng làm bài trắc nghiệm thụng qua phiếu học tập. Cõu 1: Trong khụng gian Oxyz cho 2 vectơ = (1; 2; 2) và = (1; 2; -2); khi đú : (+) cú giỏ trị bằng : A. 10 B. 18 C. 4 D. 8 Cõu 2: Trong khụng gian Oxyz cho 2 vectơ = (3; 1; 2) và = (2; 0; -1); khi đú vectơ cú độ dài bằng : A. B. C. D. Cõu 3: Trong khụng gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(-1; 1; 4) , B(1;- 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hỡnh bỡnh hành là: A. D(-1; 2; 2) B. D(1; 2 ; -2) C. D(-1;-2 ; 2) D. D(1; -2 ; -2) Cõu 4: Trong khụng gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (–2;0;1). Toạ độ điểm C nằm trờn trục Oz để D ABC cõn tại C là : A. C(0;0;2) B. C(0;0;–2) C. C(0;–1;0) D. C(;0;0) Cõu 5: Trong khụng gian Oxyz ,cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 2z – 4 = 0, (S) cú toạ độ tõm I và bỏn kớnh R là: A. I (–2;0;1) , R = 3 B. I (4;0;–2) , R =1 C. I (0;2;–1) , R = 9. D. I (–2;1;0) , R = 3 Cõu 6: Trong khụng gian Oxyz ,ph ... uận nhúm để tỡm toạ độ của điểm M trờn D và toạ độ một vector chỉ phương của D. IV. Củng cố: Gv nhắc lại cỏc khỏi niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sõu kiến thức. V. Hướng dẫn về nhà BTVN: 1..10, SGK Tiết 36 Ngày soạn Ngày giảng 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ Bài tập 1 ( SGK tr89 ) 3) Bài học Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, CẮT NHAU, CHẫO NHAU. 3: Cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt cú phương trỡnh tham số là: d: ; d’: a/ Em hóy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d và d’. b/ Em hóy chứng tỏ d và d’ cú hai vector chỉ phương khụng cựng phương. Trong khụng gian cho hai đường thẳng cú phương trỡnh tham số: d: cú vtcp = (a1; a2; a3) d’: cú vtcp ’= (a’1; a’2; a’3) 1. Điều kiện để hai đường thẳng song song: Gv giới thiệu với Hs vd 1 (SGK, trang 85) để Hs hiểu rừ điều kiện song song của hai đường thẳng. 4: Em hóy chứng minh hai đường thẳng sau trựng nhau: d: và d’: 2. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng d và d’ cắt nhau khi và chỉ khi hệ phương trỡnh ẩn t, t’ sau cú đỳng 1 nghiệm: * Chỳ ý: Sau khi tỡm được cặp nghiệm (t; t’), để tỡm toạ độ giao điểm M của d và d’ ta thế t vào phương trỡnh tham số của d (hay thế t’ vào phương trỡnh tham số của d’) Gv giới thiệu với Hs vd 2 (SGK, trang 86) để Hs hiểu rừ điều kiện cắt nhau của hai đường thẳng. Đồng thời biết tỡm giao điểm giao điểm của chỳng. 3. Điều kiện để hai đường thẳng chộo nhau: Hai đường thẳng d và d’ chộo nhau khi và chỉ khi và ’ khụng cựng phương và hệ phương trỡnh sau vụ nghiệm: Gv giới thiệu với Hs vd 3, 4 (SGK, trang 86) để Hs hiểu rừ điều kiện chộo nhau của hai đường thẳng. Đồng thời biết chứng minh hai đường thẳng chộo nhau. 5: Em hóy tỡm số giao điểm của mặt phẳng (a): x + y + z – 3 = 0 với đường thẳng d trong cỏc trường hợp sau: a/ d: b/ d: c/ d: a) HS thay tọa độ của M vào hai dường thẳng d và d’ b) HS tìm hai vecto chỉ phương của d và d’ Hs ghi chép và ghi nhớ Hs giải bài tập thông qua Vd1 Hs chứng minh d và d’ là hai đường thẳng cùng phương và có một điểm chung Hs giải bài tập thông qua Vd2 Hs giải bài tập thông qua VD Hs đi giải hệ phương trình để tìm nghiệm IV. Củng cố: Gv nhắc lại cỏc khỏi niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sõu kiến thức. Cõu hỏi trắc nghiệm : 1/ Cho đường thẳng d qua M (2; -1; 5) và vuụng gúc với mp (P): x + 4y - 3z = 0 Pt đường thẳng d là: A : B: C: D: 2/ Cho đường thẳng d qua A (1; 2; -1) và vuụng gúc với 2 vectơ u = (1;0;3) và V = (1;1;1). Phương trỡnh đường thẳng d là: A : B: C: D: 3/ Cho hai đường thẳng: d: d’: Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng : A . d//d’ B. d trựng d’ C . d cắt d’ D. d và d’ chộo nhau 4/ Cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 3z - 1 = 0 và đường thẳng : d: Mệnh đề nào sau đõy là đỳng. A. d vuụng gúc (P) B. d //(P) C. d chứa trong (P) D. d cắt (P). V. Hướng dẫn về nhà BTVN: 1..10, SGK VI. Rút kinh nghiệm: Giáo án số 37 Ngày soạn : Ngày giảng: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức Giúp Hs nắm được phương trình tham số của đường thẳng Phương trình chính tắc của đường thẳng Điều kiện để hai đường thẳng soong soong, cắt nhau, chéo nhau 2. Kỹ năng: Hs viết thành thạo phương trình đương thẳng Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Vận dụng vào giải một số bài toán không gian 3. Tư duy, Thái độ - tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội. - hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giỏo viờn: Sổ bài soạn, sỏch giỏo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dựng dạy học. Học sinh:Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, kiểm tra tỡnh hỡnh chuẩn bị bài của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra bài cũ. 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( Oxy ) . A có tọa độ là nghiệm của hệ Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) b) (Oyz) GV hướng dẫn HS Xác định tọa độ của A Xác định tọa độ của B Bài 3. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d và d’ cho bởi các phương trình sau: a) và b) và Bài 4: Tỡm a để 2đt sau cắt nhau và ĐS: a = 0 Bài 5 : Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng trong các trường hợp sau : a) và Bài 6 tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng Lấy điểm M nằm trên d Gọi B là hình chiếu của M nằm trên mp ( Oxy ) phương trình đường thẳng cần tìm là phương trình đường thẳng AB Gọi là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d và d’. và là hai vectơ không cùng phương vậy d và d’ hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau Xét hệ phương trình Vậy d và d’ cắt nhau b) tương tự hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau Vậy Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng Gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Vậy đường thẳng và mặt phẳng là soong soong với nhau. Gọi A(-3,-1,-1) là điểm thuộc vào B là hình chiếu vuông góc của A trên 4) Củng cố và hướng dẫn về nhà - Nhắc lại dạng phương trỡnh tham số và phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng . - Thực hiện bài kiểm tra ngắn thụng qua cỏc PHT sau 1. PHT 1: Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh tham số của đường thẳng, nếu là phương trỡnh đường thẳng thỡ hóy xỏc định vtcp của đường thẳng đú. a. b. c. d. 2. PHT 2: Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;-3) và song song với trục tung? 3. PHT 3: Tỡm giao điểm của đường thẳng : với mặt phẳng (P): ? - GV chấm một số bài làm của HS. - GV nờu đỏp ỏn trờn bảng phụ và đỏnh giỏ kết quả tiếp thu kiến thức của HS Giáo án số 38 Ngày soạn : Ngày giảng: luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức Giúp Hs nắm được phương trình tham số của đường thẳng Phương trình chính tắc của đường thẳng Điều kiện để hai đường thẳng soong soong, cắt nhau, chéo nhau 2. Kỹ năng: Hs viết thành thạo phương trình đương thẳng Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Vận dụng vào giải một số bài toán không gian 3. Tư duy, Thái độ - tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội. - hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giỏo viờn: Sổ bài soạn, sỏch giỏo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dựng dạy học. Học sinh:Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, kiểm tra tỡnh hỡnh chuẩn bị bài của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra bài cũ. 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh Bài 7: Cho điểm và đường thẳng a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng A không thuộc đường thẳng Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng Bài 8 Cho M(1,4,2) và mp a) Tìm tọa độ của H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua phương trình mặt phẳng đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến có dạng tọa độ của H là nghiệm của hệ Vậy b) Vì A’ là đối xứng với A qua H nên Ta có điểm M không thuộc mp Gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng phương trình đường thẳng đi qua M nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có dạng .Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình sau Vậy b) Vì M’ là đối xứng với M qua H nên Hoạt động của giáo viên hoạt động của Học sinh c) Tính khoảng cách từ M đến Gv hướng dẫn Hs làm các bài tập 9 và bài tập số 10 c) khoảng cách từ M đến bằng độ dài đoạn thẳng MH d=MH= 4. Củng cố và hướng dẫn làm bài tập Cõu1:Phương trỡnh nào sau đõy là ptts của đt đi qua 2 điểm A(2,3,-1) và B(1,2,4) A/ B/ C/ D/ Cõu2: Phương trỡnh tham số của đt đi qua điểm A(4,3,1) và song song với đường thẳng là A/ B/ C/ D/ Cõu3:Cho đt D: vộctơ chỉ phương của D là vectơ cú tọa độ là bộ nào sau đõy? A/ (1,-2,3) B/ (2,3,3) C/(-2,-3,-1) D/ (-1,2,-3) Cõu4: PTTS của đt đi qua điểm A(-2,1,0) và vuụng gúc với (): x+2y-2z +1= 0 là pt nào sau đõy? A/ B/ C/ D/ Cõu5: Cho đt d: Điểm nào sau đõy thuộc đt? A/ M(-1,2,-3) B/ N(0,-2,5) C/ P(1,-6,5) D/ Q(1,2,3) 5. Rút kinh nghiệm ễN TẬP CHƯƠNG III I. Mụcđủớch baứi dạy: Kiến thức cơ bản: + Toạ độ của điểm và của vector, biểu thức toạ độ của cỏc phộp toỏn vector, tớch vụ hướng, ứng dụng của tớch vụ hướng, phương trỡnh mặt cầu. + Vector phỏp tuyến của mặt phẳng, phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng, điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuụng gúc, khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng. + Phương trỡnh tham số của đường thẳng, điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chộo nhau. 2. Kỹ năng: + Biết tỡm toạ độ của điểm và toạ độ của vector. + Biết tớnh toỏn cỏc biểu thức toạ độ dựa trờn cỏc phộp toỏn vector. + Biết tớnh tớch vụ hướng của hai vector. + Biết viết phương trỡnh của mặt cầu khi biết tõm và bỏn kớnh. + Biết tỡm toạ độ của vector phỏp tuyến của mặt phẳng. + Biết viết phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng. + Biết chứng minh hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuụng gúc. + Biết tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng. + Biết viết phương trỡnh tham số của đường thẳng. + Biết xột vị trớ tương đối của hai đường thẳng. + Biết giải một số bài toỏn liờn quan đến đường thẳng và mp (tớnh khoảng cỏch giữa đường thẳng và mp, tỡm hỡnh chiếu của một điểm trờn mp, tỡm điểm đối xứng qua đường thẳng) 3. Tư duy, thỏi độ Thaựi ủoọ: tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội. Tử duy: hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ. II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: * Giỏo viờn: Soạn giỏo ỏn, phiếu học tập, đồ dựng dạy học . * Học sinh: Xem nội dung bài mới, dụng cụ học tập III.Phương phỏp: * Gợi mở + nờu vấn đề đan xen hoạt động nhúm. III. Tiến Trỡnh bài học 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài học TIẾT 39 Hoạt đủộng của Gv Hoạt đủộng của Hs GV túm tắt cỏc kiến thức Hs cần nằm được trong chương III. Bài 1. HS nghe giảng và ghi chộp và ụn tập củng cố lại cỏc kiến thức. IV. Củng cố: + Gv nhắc lại caực khaựi niệm trong baứi đủể Hs khắc saõu kiến thức. + Dặn Btvn: Laứm caực baứi taọp coứn laùi.
Tài liệu đính kèm: