1.Kiến thức
Củng cố cho HS :
- Khái niệm và bài toán thực tế về phương trình mũ và phương trình lôgarit.
- Mỗi quan hệ giữa việc giảiphương trình mũ và phương trình lôgarit.
2.Kĩ năng
Rèn luyện cho HS:
- Giải được phương trình mũ và phương trình lôgarit đơn giản.
- Sử dụng thành thạo một số phương pháp giải phương trình mũ.
Tuần 13 Ngày soạn : 05/01/2010 Tiết 49 + 50 luyện tập I. mục tiêu 1.Kiến thức Củng cố cho HS : - Khái niệm và bài toán thực tế về phương trình mũ và phương trình lôgarit. - Mỗi quan hệ giữa việc giảiphương trình mũ và phương trình lôgarit. 2.Kĩ năng Rèn luyện cho HS: Giải được phương trình mũ và phương trình lôgarit đơn giản. Sử dụng thành thạo một số phương pháp giải phương trình mũ. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập. Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở hai bài trước. Ôn tập kĩ bài 3 và phần giới hạn của hàm số. III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 2 tiết: IV.tiến trình dạy học A.đặt vấn đề Câu hỏi 1 Câu 4. Cho phương trình log57 x = m (a)Để phương trình có nghiệm thì m > 0 (b) Với m > 0 thì phương trình có nghiệm (c) Phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất (d) Tồn tại m để phương trình vô nghiệm Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ S Câu hỏi 2 Câu 5. Cho phương trình 3x + 1 = 2x – 3 tương đương với phương trình nào sau đây: b. bài mới Bài 1. Hướng dẫn. Sử dụng phương pháp đưa vê cùng cơ số. Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa 1 vè luỹ thừa cơ số 0, 3 Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 1 = (0,3)0 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 (0,3)3x – 2 = (0,3)0 nên phương trình 3x – 2 = 0. Vậy nghiệm của phương trình là: x = . Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa 25 vè luỹ thừa cơ số Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 25 = Gợi ý trả lời câu hỏi 2 x = -2 Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa 4 vè luỹ thừa cơ số 2 Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 4 = 22 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 2x- 3x + 2 = 22 nên x2 – 3x + 2 = 2. Vậy x = 0 , x = 3 là các nghiệm Câu d) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa hai vế vè luỹ thừa cơ số 2 Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 = 2 Hay 2x – 8 = 21 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 x = 9 Bài 2. Hướng dẫn. Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa 32x – 1 về dạng 32x Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 32x – 1 = 32x Gợi ý trả lời câu hỏi 2 32x + 32x = 108 Nên 32x = 81 Từ đó suy ra x = 2 Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa 2x – 1 và 2x + 1về dạng 2x Câu hỏi 2 GiảI phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 2x – 1 = 2x 2x + 1 = 2. 2x Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Ta có 2x + 2.2x + 2x = 28 Nên 2x = 8 Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đưa các số hạng của phương trình về dạng 8x. Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 64 = 8x Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Đặt t = 8x ( t > 0), Ta có phương trình t2 – t – 56 = 0. GiảI phương trình này ta tìm được một nghiệm t = 8 thoả mãn điều kiện t > 0, tức là: 8x = 8 Vậy x = 1 là nghiệm. Câu d) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy chia cả hai vế cho 9x Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 3 - 2 = 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Đặt t = ( t > 0), Ta có phương trình bậc 2: 3x2 – 2x – 1 = 0. Phương trình này chỉ có một nghiệm dương t = 1,tức là: = 1. Vậy x = 0 là nghiệm Vậy x = 1 là nghiệm. Bài 3. Hớng dẫn. Sử dụng phương pháp đa vê cùng cơ số. Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phương trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Với điều kiện 5x + 3 > 0 hoặc (7x + 5 > 0), Tức là x > - hoặc ( x > - ), ta có phương trình: 5x + 3 = 7x + 5 GiảI phương trình nay ta được x = -1 không thoả mã điều kiện x > - . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phương trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Với điều kiện x > ta có phương trình: log = log 2. Từ đó = 2 Hay x – 1 = 4x – 22. Vậy x= 7 (thoả mãn x > ) là nghiệm phương trình đã cho. Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phơng trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Với điều kiện x > 5 ta có phương trình: log2[(x – 5) (x + 2)] = 3 hay (x – 5)(x + 2) = 8 GiảI phơng trình nay ta được x = 6 thoả mãn điều kiện trên. Câu d) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phơng trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Phương trình đã cho tương đương với hệ: hay Vậy x = 5 là nghiệm Bài 4. Câu a) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phơng trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Phương trình đã cho tương đương với hệ x = 2 Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình. Câu b) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phơng trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Phương trình đã cho tương đương với hệ x = 5 Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình. Câu c) Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy nêu tập xác định của phơng trình Câu hỏi 2 GiảI phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Với điều kiện x > 0, phương trình đã cho có thể viết lại thành: Log2x + 4log2x + log2x = 13 2log2x + 2log2x + log2x = 13 log2x = 3. Vậy x = 8 là nghiệm. VI. củng cố Một số câu hỏi trắc nghiệm Hãy điền đúng sai vào ô trống sau: Câu 1. Cho phương trình 32x – 1 = m (a) phương trình luôn luôn có nghiệm (b) Phương trình chỉ có nghiệm khi m 0 (c) Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 0 (d) Phương trình vô nghiệm. Trả lời (a) (b) (c) (d) S S Đ S Câu 2. Cho phương trình 32x – 1 = m - 1 (a) phương trình luôn luôn có nghiệm (b) Phương trình chỉ có nghiệm khi m 0 (c) Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 0 (d) Phương trình vô nghiệm. Trả lời (a) (b) (c) (d) S S Đ S Câu 3. Cho hàm số log2(x – 1) = 1 (a)Tập xác định của phương trình (1; ) (b) Tập xác định của phương trình [1; ) (c) Phương trình có nghiệm khi x = 1 (d) Phương trình có nghiệm khi x = 3 Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ S Câu 4. Cho phương trình log57 x = m (a)Để phương trình có nghiệm thì m > 0 (b) Với m > 0 thì phương trình có nghiệm (c) Phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất (d) Tồn tại m để phương trình vô nghiệm Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ S Câu 5. Cho phương trình 3x + 1 = 2x – 3 tương đương với phương trình nào sau đây: (a)x + 1 = x - 3 (b) x + 1 = ( x – 3)log32 (c) x – 3 = ( x + 1) log23 (d) 3x = 2x Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ S Câu 6. Phương trình log3(x – 3) = lnx tương đương với phương trình nào sau đây trên tập xác định của nó: (a)x = x - 3 (b) x – 3 = 3lnx (c) x = elog(x – 3) (d) ln(x – 3) = ln3.lnx Trả lời (a) (b) (c) (d) S Đ Đ Đ Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau Câu 7. Phương trình 2x-3x + 1 = có nghiệm là (a) x = 1 (b) x = 2 (c) x = 1 hoặc x = 2 (d) với mọi x Trả lời: (c) Câu 8. Phương trình 5x-3x - 2 = (a) có nghiệm là x = 0 (b) có nghiệm là x = 3 (c) có nghiệm là x = 0 hoặc x = 3 (d) vô nghiệm Trả lời: (c) Câu 9 Phương trình 2x-3x + 1 = (a) có nghiệm là x = 1 (b) có nghiệm là x = 2 (c) có nghiệm là x = 1 hoặc x = 2 (d) vô nghiệm Trả lời: (c) Câu 10. Phương trình 3x = 2x (a) có nghiệm là x = 0 (b) có nghiệm khác nữa (c) có nghiệm là x = ln3 – ln2 (d) vô nghiệm Trả lời: (a) Câu 11. Phương trình log5(x + 1) = logx (a) có nghiệm là x = (b) có nghiệm là x = - (c) có nghiệm là x = 0 (d) vô nghiệm Trả lời: (b) Câu 12. Phương trình log2(x + 1) = logx (a) có nghiệm là x = (b) có nghiệm là x = - (c) có nghiệm là x = 0 (d) vô nghiệm Trả lời: (b) Câu 13. Phương trình loga(x + 1) = logx (a) có nghiệm là x = (b) có nghiệm là x = - (c) có nghiệm là x = 0 (d) vô nghiệm Trả lời: (b) Tuần 13 Ngày soạn : 10 /01/2010 Tiết 51 + 52 Bất Phương trình mũ. Bất Phương trình lôgarit I. mục tiêu 1.Kiến thức HS nắm được: - Phương pháp giảI bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. - Mỗi quan hệ giữa việc giảI bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. 2.Kĩ năng Sau khi học xong bài này,HS: Giải được bât phương trình mũ và bất phương trình lôgarit đơn giản. Sử dụng thành thạo một số phương pháp giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. 3.Thái độ Tự giác tích cực trong học tập. Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. II.chuẩn bị của gv và hs 1.Chuẩn bị của GV Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2.Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học ở hai bài trước. Ôn tập kĩ bài 3 và bài 5 III.phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV.tiến trình dạy học A.đặt vấn đề Câu hỏi 1 a)Nêu một số phương pháp giai bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. b)Mối quan hệ giữa bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Câu hỏi 2 GiảI các phương trình sau: a)32x + 1 = 2x – 5 b)log3(2x – 3) = ln x. b. bài mới I. bất phương trình mũ Hoạt động 1 1. phương trình mũ cơ bản GV nêu định nghĩa: Bất Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b ( a > 0, a 1) (hoặc ax b, ax < b, ax b) H3. Hãy nêu phương pháp giảI H4. Tìm công thức nghiệm. GV sử dụng đồ thị hình 41,42 và đặt câu hỏi: H5. bất Phương trình có nghiệm khi nào? H6. bất Phương trình có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? Thực hiện ví dụ 1 Câu a Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy đưa 81 về số mũ cơ số 3. Câu hỏi 2 GiảI bất phương trình trên. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 81 = 34. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 3x > 81 3x > 34 x > 4 Câu b Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy đưa 32 về số mũ cơ số Câu hỏi 2 GiảI bất phơng trình trên. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 32 = ()-5 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 ()x > 32 ()x > ()-5 x < -5 GV nêu kết luận: ax > b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 R R b > 0 (logab; +) (-; logab) Thực hiện ví dụ 1 Câu hỏi 1 Hãy lập bảng đối với bất phương trình ax b. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 ax b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 R R b > 0 [logab; +) (-; logab] Có thể mô tả bằng đồ thị: y y = ax(a>1) y = b 1 0 logab x (a) y 3 y = b 1 y = ax(0<a<1) Logab 0 x b/ GV nên vẽ tập nghiệm trên trục hoành bằng phấn màu. Câu hỏi 2 Hãy lập bảng đối với bất phương trình ax < b Gợi ý trả lời câu hỏi 2 ax < b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 b > 0 (-; logab) (logab; +) Câu hỏi 3 Hãy lập bảng đối với bất phương trình ax b Gợi ý trả lời câu hỏi 2 ax b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 b > 0 (-; logab] ]logab; +) 2. Một số bất phương trình mũ đơn giản Thực hiện ví dụ 2 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy đưa 9 về cơ số 3 Câu hỏi 2 GiảI bất phương trình trên. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 9 = 32. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 3x-x < 32 x2 – x < 2 -1 < x < 2 GV kết luận: bất phương trình trên có phương pháp giảI bằng cách lôgarit hai vế. Thực hiện ví dụ 2 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Chia hai vế cho 10x ta được bất phương trình nào? Câu hỏi 2 Đặt = t hãy giảI bất phương trình trên. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 - 2 < 1 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Đặt t = ( t > 0), Ta có bất phương trình t - < 1 hay < 0 GiảI bất phương trình này với điều kiện t > 0, ta được 0 < t < 2. Do đó 0 < < 2. Vì cơ số log Két luận: Bất phương trình có phương pháp giảI bằng cách đặt ẩn phụ. Thực hiện ví dụ 2 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Đặt t = 2x. Hãy tìm điều kiện của t và ta được bất phương trình nào? Câu hỏi 2 GiảI bất phương trình theo t và bất phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 t + - 3 < 0 hay < 0 Với điều kiện t > 0, Ta có t2 – 3t + 1 < 0. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 < t < Từ đó suy ra < 2x< Vì cơ số 2 lớn hơn 1 nên Log2 < x < log2 Hay log2(3 - ) – 1 < x < log2(3 -+) – 1. x > log 2. ii.bất Phương trình lôgirit Hoạt động 2 1. bất Phương trình lôgirit cơ bản GV nêu kháI niệm: Bất Phương trình lôgirit cơ bản có dạng Logax > b (a > 0, a 1). (hoặc ax b, ax < b, ax b) GV nêu tóm tắt: Xét bất phương trình logáx > b. Trường hợp a > 1, ta có logax > b x > ab. Trường hợp 0 b 0 < x < ab Thục hiện ví dụ 3. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Hãy giảI câu a) Câu hỏi 2 Hãy giảI câu b) Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Log2x > 7 x > 27 x > 128. Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Log > 3 0 < x < 0 < x < H9. Sử dụng hình 43 , 44 hãy biện luận số nghiệm của bất phương trình lôgarit. GV nêu kết luận: Trường hợp a > 1: logax > b khi và chỉ khi x > ab. Trường hợp 0 b khi và chỉ khi 0 < x < ab. Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau: logax > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab Thực hiện ví dụ 3 Câu hỏi 1 Hãy lập bảng đối với bất phương trình logax b Gợi ý trả lời câu hỏi 1 logax b a > 1 0 < a < 1 Tập Nghiệm [ab; +) (0; ab] y y = x y = logax(a > 1) 1 y = b 0 1 ab x (a) y y = x y = b 0 ab 1 y = logax(0<a<1) (b) GV nên vẽ tập hợp nghiệm trên trục hoành bằng phấn màu. Câu hỏi 2 Hãy lập bảng đối với bất phương trình logax < b Gợi ý trả lời câu hỏi 2 logax < b a > 1 0 < a < 1 Tập Nghiệm (0; ab) (ab; +) Câu hỏi 3 Hãy lập bảng đối với bất phương trình logax b Gợi ý trả lời câu hỏi 3 logax b a > 1 0 < a < 1 Tập Nghiệm (0; ab] [ab; +) Hoạt động 3 2. một số bất phương trình lôgirit đơn giản Thực hiện ví dụ 5 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm điều kiện của bất phương trình . Câu hỏi 2 Hãy giảI bất phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 x > -2 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Bất Phương trình đã cho tương đương với bất phương trình : 5x + 10 > x2 + 6x + 8 x2 + x – 2 < 0 -2 < x < 1 Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là (-2; 1) Thực hiện ví dụ 6 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm điều kiện của bất phương trình . Câu hỏi 2 Hãy giảI bất phương trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Điều kiện của bất phương trình là x > 3 Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Bất Phương trình đã cho tương đương với bất phương trình : Log2[(x – 3)(x – 2)] log22. Vì cơ số 2 > 1 nên (x – 3)(x – 2) 2. GiảI bất phương trình này ta được 1 x 4. Kết hợp với điều kiện x > 3 ta được tập nghiệm của bất phương trình là 3 x 4 Thực hiện ví dụ 3 Hoạt động của gv Hoạt động của hs Câu hỏi 1 Tìm điều kiện của bất phương trình . Câu hỏi 2 Hãy giảI bất phơng trình đã cho. Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Điều kiện của bất phương trình là x > - Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Vì cơ số nhỏ hơn 1 nên bất phương trình đã cho tương đương với hệ x > 2. Hoạt động 4 v. củng cố Tóm tắt bài học 1. Bất Phơng trình mũ cơ bản có dạng ax = b ( a > 0, a 1) (hoặc ax b, ax < b, ax b) Ta xét bất phương trình dạng ax > b. Nếu b 0 , tập nghiệm của bất phương trình là R, vì ax > b với mọi x thuộc R. Nếu b> 0: Với a > 1 ax > b ax > alogb x > logab. Trờng hợp 0 b ax > alogb x < logab. ax > b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b 0 R R b > 0 (logab; +) (-; logab) 2. Bất Phơng trình lôgirit cơ bản có dạng Logax > b (a > 0, a 1). (hoặc ax b, ax < b, ax b) Xét bất phương trình logáx > b. Trờng hợp a > 1: logax > b khi và chỉ khi x > ab. Trờng hợp 0 b khi và chỉ khi 0 < x < ab. logax > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab vI. Hướng dẫn về nhà Bài tập 1,2,3,4 ( SGK)
Tài liệu đính kèm: