- Nắm vững khái niệm cực đại, cực tiểu địa phương. Phân biệt được với khái niệm giá trị lớn nhất nhỏ nhất.
- Nắm vững các điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
- áp dụng được vào bài tập.
- Định lý 2 và quy tắc 2
- Luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc 1, 2 để tìm cực trị của hàm số.
II.CHUAÅN Bề:
- Sách giáo khoa và các biểu bảng.
- Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS.
TCT: 06 Ngaứy daùy: BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I.MUẽC TIEÂU : - Nắm vững khái niệm cực đại, cực tiểu địa phương. Phân biệt được với khái niệm giá trị lớn nhất nhỏ nhất. - Nắm vững các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. - áp dụng được vào bài tập. - Định lý 2 và quy tắc 2 - Luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc 1, 2 để tìm cực trị của hàm số. II.CHUAÅN Bề: - Sách giáo khoa và các biểu bảng. - Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS. III . PHệễNG PHAÙP GIAÛNG DAẽY Gụùi mụỷ vaỏn ủaựp Hoaùt ủoọng theo nhoựm IV.TIEÁN TRèNH : OÅn ủũnh lụựp : OÅn ủũnh traọt tửù ,kieồm tra sổ soỏ Kieồm tra baứi cuừ : áp dụng quy tắc 1, hãy tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) y = 2x3 + 3x2 - 36x - 10 b) y = x + Noọi dung baứi mụựi : 1 Hoaùt ủoọng cuỷa thaày , troứ Noọi dung baứi dạy - Gọi 2 học sinh thực hiện bài tập đã chuẩn bị - Hướng dẫn học sinh tính cực trị của hàm số phân thức: y = f(x) = . yCĐ = fCĐ = ; yCT = fCT = - Củng cố quy tắc 1. - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh. - Gọi 2 học sinh thực hiện bài tập đã chuẩn bị - Củng cố quy tắc 2. - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh. Bài tập 1 áp dụng quy tắc 1, hãy tìm cực trị của các hàm số sau: a) y = f(x) = b) y = g(x) = x3(1 - x)2 Bài giải a) Tập xác định của hàm số: R \ y’ = f’(x) = ; y’ = 0 Û Lập bảng xét dấu của f’(x) và suy ra được: fCT = f(1 + ) = 2; fCĐ = f(1 - ) = - 2. b) Tập xác định của hàm số: R y’ = g’(x) = x2(1 - x)(3 - 5x); y’ = 0 Û Lập bảng xét dấu của g’(x), suy ra được: gCĐ = g = BT2 : áp dụng quy tắc 2, hãy tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) y = f(x) = sin2x + cos2x b) y = g(x) = Bài giải a) Hàm số xác định trên tập R. y’ = f’(x) = 2(cos2x - sin2x). y’ = 0 Û tg2x = 1 Û x = . y” = f”(x) = - 4(sin2x + cos2x) nên ta có: f” = - 4 = Kết luận được: fCĐ = f = - fCT = f = - b) Hàm số xác định trên tập R. y’ = g’(x) = ; y’ = 0 Û x = k y” = nên suy ra g” = = Kết luận được: Hàm đạt cực đại tại x = mp; yCĐ = 10. Hàm đạt cực tiểu tại x = ; yCT = 5 Cuỷng coỏ : Chứng minh rằng hàm số y = - không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực đại tại điểm đó. Daởn doứ : -Xem laùi daỏu hieọu caàn vaứ ủuỷ cuỷa cửùc trũ. - Bài tập về nhà: Hoàn thiện các bài tập ở trang 17 - 18. VRUÙT KINH NGHIEÄM
Tài liệu đính kèm: