Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và logarit
- Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày)
- Phương pháp suy luận ,óc phán đoán
II/ Mục tiêu:
*Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương
*Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị
-Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit )
- Định dạng và giải phương trình
* Về tư duy,thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày)
- Rèn tính linh hoạt
@Trêng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 55. Ch¬ng 2: Hµm sè luü thõa, Hµm Sè mò, Hµm sè l«garit KiÓm Tra 45 phót ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 25/10/2009 I/Mục đích yêu cầu: Kiểm tra nhận thức của HS các hiểu biết về mũ và logarit Kiểm tra kỹ năng diễn đạt(trình bày) Phương pháp suy luận ,óc phán đoán II/ Mục tiêu: *Về kiến thức:Bao quát các dạng toán cơ bản của chương *Về kỹ năng: -Thuần thục trongviệc biến đổi các biểu thức luỹ thừa,logarit,so sánh giá trị -Nắm được tính chất của các hàm số (mũ,logarit) - Định dạng và giải phương trình * Về tư duy,thái độ: - Rèn tính cẩn thận ,thẩm mỹ trong lập luận(trình bày) - Rèn tính linh hoạt III/ Ma trận đề: Mức độ Nội dung Luỹ thừa và logarit Hàm số mũ và logarit PT mũ và logarit BPT mũ và logarit Hệ PT mũ và logarit Nhận biết KQ TL 1 1 Thông hiểu KQ TL 1 1 2 Vận dụng KQ TL 1 1 1 1 Khả năng bậc cao Tổng KQ TL 1 4 3 1 2 1 Đề I A/TRẮC NGHIỆM:Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau Câu 1: Hàm số y = a/ Đồng biến trên tập R b/Nghịch biến trên tập R c/ Không thay đổi trên tập R d/Đồng biến trên,giảm trên Câu 2:Hàm số y = có tập xác định: a/ D =R b/ D = (1;2) c/ D = R \ {1;2} d/ D= Câu 3: Trên (-1;1) hàm số y = có đạo hàm là: a/ b/ c/ d/ Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là: a/ b/ c/ d/ Câu 5: Giá trị của biểu thức P = bằng: a/ -3 b/ 4 c/3 d/ -4 Câu 6:Tập nghiệm của BPT là: a/ b/ c/ [4;7] d/ Câu 7: Cho a = và b = .Khi đó: a/ a 0 và b >1 c/ a 1 d/ a > 0 và b < 1 Câu 8: Với m = , n = thì bằng: a/ b/ c/ d/ B/ TỰ LUẬN: Bài 1: Cho a > 0 ;b > 0 ; c > 0 và a ,b ,c lập thành cấp số nhân. Chứng minh lna ; lnb ; lnc lập thành cấp số cộng Bài 2: Giải bất phương trình : Bài 3: Giải hệ phương trình : ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm: 1a ;2b ;3a ;4a ;5c ;6b; 7a; 8d.( mỗi câu 0,5 điểm) B/ Tự luận: Bài 1: a; b;c là cấp số nhân nên b2= a.c. Lấy logarit nêpe 2 vế : lnb2=ln(a.c) 2lnb = lna + lnc Vậy lna , lnb ,lnc là 1 cấp số cộng (Đúng mỗi ý 0,5 điểm) Bài 2: + Biến đổi + Đặt t = 3x , t > 0 +Tìm t + Tìm x (Đúng mỗi ý 0,5 điểm) Bài 3: +Biến đổi phương trình thứ nhất tìm được x =4y ,(x,y > 0) +Thay vào phương trình thứ hai được: 1 + 1 + + Đặt , .Tìm t + Tìm x ,y (Đúng mỗi ý 0,5 điểm) ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm) . Đề 2: Câu 1: (2đ) Rút gọn biểu thức A = Câu 2: (1.5đ) Tính đạo hàm của hàm số sau tại x = : Câu 3: (6.5đ) Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau: 1) 2) 3) -------------------------------------HẾT------------------------------------ V-ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM : NỘI DUNG ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1.(2 điểm) A = = = = 36 + 18 = 54 Câu 2: (1.5 điểm) Tính: Kết quả Câu 3: ( 2điểm ) Điều kiện: x > 0 1 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 2) (2.5 điểm) 1 << 11 3) (2 điểm) Điều kiện: x0 ; y > 0 (1) x = y Thay x = y vào (2) ta có: Vậy hệ phương trình vô nghiệm HẾT 1 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
Tài liệu đính kèm: