1) Kiến thức :
- Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt r một nguyn hm với họ nguyn hm của một hm số.
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm.
2).Kĩ năng:
- Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng
nguyn hm v cc tính chất của nguyn hm.
- Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàm từng phần để
tính nguyn hm.
TCT 47 : Ngày dạy: NGUYÊN HÀM I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức : - Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm. 2).Kĩ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. - Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm. 3)Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số. - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài. II.CHUẨN BỊ: ² Giáo viên : Giáo án, bảng phụ ² Học sinh : SGK, đọc trước bài mới. III . PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhĩm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học : SGK. IV.TIẾN TRÌNH : Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a/ y = x3 b/ y = tan x Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Nội dung bài dạy HĐ1: Hình thành khái niệm nguyên hàm - Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ1 SGK. - Từ HĐ1 SGK cho học sinh rút ra nhận xét (cĩ thể gợi ý cho học sinh nếu cần) -Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặcnưa khoảng của R. - Thực hiện dễ dàng dựa vào kquả KTB cũ. - Nếu biết đạo hàm của một hàm số ta cĩ thể suy ngược lại được hàm số gốc của đạo hàm. - Học sinh thực hiện nhờ vào bảng đạo hàm. VD: a/ F(x) = x2 là ng/hàm hàm số f(x) = 2x trên (-∞; +∞) b/ F(x) = lnx là ng/hàm của hàm số f(x)= trên (0; +∞) c/ F(x) = sinx là ng/hàm của h/số f(x) = cosx trên (-∞; +∞) a/ F(x) = x2 + C b/ F(x) = lnx + C c/ F(x) = sinx + C (với C: hằng số bất kỳ) - Học sinh phát biểu định lý (SGK). - Chú ý - H/s thực hiện vd - Phát biểu tính chất 1 (SGK) - H/s thực hiện vd - Phát biểu tính chất. - Phát biểu dựa vào SGK. - Thực hiện - Học sinh thực hiện Với x Є(0; +∞) Ta cĩ: ∫(3sinx + 2/x)dx = 3∫(sin)dx + 2∫1/xdx = -3cosx + 2lnx +C - Phát biểu định lý - Thực hiện vd5 - Thực hiện HĐ5 - Kiểm tra lại kquả - Chú ý bảng kquả - Cho học sinh thực hiện hoạt động theo nhãm - HD h/s vận dụng linh hoạt bảng hơn bằng cách đưa vào các hàm số hợp - Thực hiện vd 6 a/ = 2∫x2dx + ∫x-2/3dx = 2/3x3 + 3x1/3 + C. b/ = 3∫cosxdx - 1/3xdx 1 3x = 3sinx - +C 3 ln3 c/ = 1/6(2x + 3)6 + C d/ = ∫sinx/cosx dx = - ln/cosx/ +C I. Nguyên hàm và tính chất 1. Nguyên hàm Định nghĩa: (SGK/ T93 HĐ2: Làm rõ khái niệm VD: Tìm Ng/hàm các hàm số: a/ f(x) = 2x trên (-∞; +∞) b/ f(x) = trên (0; +∞) c/ f(x) = cosx trên (-∞; +∞) Định lý1: (SGK/T93 Định lý 2 (SGK/T94) Chú ý: f(x)dx là vi phân của ng/hàm F(x) của f(x) vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx. Vd2: a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; +∞) b/ ∫1/sds = ln s + C; s Є(0; +∞) c/ ∫costdt = sint + C; t Є(0; +∞) 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1: Mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm ∫f ’(x) dx = f(x) + C Vd3: ∫(cosx)’dx = ∫(-sin)dx = cosx + C ∫kf(x) dx = k ∫f(x) dx Tính chất2: k: hằng số khác 0 Tính chất 3: ∫[f(x) ± g(x)]dx=∫f(x)dx ±∫g(x)dx Vd4: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3sinx + 2/x trên khoảng (0; +∞) 3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lý 3: (SGK/T95) Vd5: (SGK/T96 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp: Bảng nguyên hàm: (SGK/T97) Vd6: Tính 1 a/ ∫[2x2 + ─ ]dx trên (0; +∞) 3√x2 b/ ∫(3cosx - 3x-1) dx trên (-∞; +∞) c/ ∫2(2x + 3)5dx d/ ∫tanx dx Củng cố : - Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của nguyên hàm Dặn dò : +Ngiên cứu lại các bài tập đã học. + Làm các bài tập 1 và 2 SGK + Xem trước phần còn lại. V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: