1. Về kiến thức:
Củng cố lại những kiến thức
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Phương pháp tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
2. Về kỹ năng: Củng cố lại các kỹ năng
Thành thạo trong việc xét chiều biến thiên, tìm cực trị của hàm số, tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 tập hợp số thực cho trước, viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị; khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số đơn giản.
Trêng THPT T©n Yªn 2
Tæ To¸n
TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 24.
Ch¬ng 1: øng Dông §¹o Hµm §Ó Kh¶o S¸t vµ VÏ §å ThÞ Hµm Sè
Kiểm Tra Ch¬ng I ( 1tiÕt)
Ngµy so¹n: 15/9/2009
TiÕt 1
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Củng cố lại những kiến thức
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Phương pháp tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
2. Về kỹ năng: Củng cố lại các kỹ năng
Thành thạo trong việc xét chiều biến thiên, tìm cực trị của hàm số, tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 tập hợp số thực cho trước, viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị; khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số đơn giản.
3. Về tư duy – thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, thái độ cẩn thận, tính chính xác.
ĐỀ: I
Bài 1: (4đ)Cho hàm số có đồ thị (C )
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
b)Dùng đồ thị (C ) biện luận theo m số nghiệm của phương trình : (*)
Bài 2: (2đ) Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số sau
y = cos2x + trên [0; ]
Bài 3: (2đ) Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số:
y = trên [0; 1]
Bài 4: (2đ) Chứng minh rằng:
3sinx + 3tanx > 5x; "x Î (0; )
ĐỀ: II
I> PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1) Cho hàm số: f(x) = -2x3 + 3x2 + 12x - 5
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. f(x) tăng trên khoảng (-3 ; 1) B. f(x) tăng trên khoảng (-1 ; 1)
C. f(x) tăng trên khoảng (5 ; 10) D. f(x) giảm trên khoảng (-1 ; 3)
2) Số điểm cực trị của hàm số: f(x) = -x4 + 2x2 – 3 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3) Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3 + 2x2 – 7x + 1 trên đoạn [0 ; 2] là:
A. -1 B. 1 C. 3 D. 4
4) Hàm số y = đồng biến trên :
A. R B. ( 1 ; + ¥) C. (-¥ ; 1) D. R \{1}
5) Giá trị của m để hàm số: y = - (m + 1)x2 + 4x + 5 đồng biến trên R là:
A. -3 B. -3 < m < 1 C. -2 D. -2 < m < 2
6) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
7) Hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 1 nghịch biến trên:
A. R B. (-¥ ; 1), (1; +¥) C. (-¥ ; 1) D. (1; +¥)
8) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng (-¥ ;1), (1;+¥):
A. y = x2 – 3x + 2 B. y = x3 - x2 + 2x + 1
C. y = D. y =
9) Phương trình tiệm cận của đồ thị hàm số: y = là:
A. y = 1 và x = 1 B. y = 1 và x = -2
C. y = -2 và x = 1 D. y = 2 và x = 1
10) Các giá trị của m để hàm số: y = có hai tiệm cận là:
A. m và m B. m
C. m 1 D. m = 2 hoặc m = -2
II> PHẦN TỰ LUẬN:
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =
2) Định m để hàm số: y = x3 – 3mx2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Biết điểm A(-1; 3)
3) Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = (x – 6) trên đoạn [0 ; 3].
LỜI GIẢI VÀ THANG ĐIỂM:
ĐỀ: I
Bài 1: a) (2,5đ)
+ TXĐ : D = R\{0} 0,25đ
+Sự biến thiên :
. 0,25đ
.Tìm được tiệm cận đứng : x = 0 0,25đ
.Tìm được tiệm cận xiên : y = x - 3 0,25đ
.Tính được y’ , y’ = 0 x = 1 , x = -1 0,25đ
.Lập đúng bảng biến thiên 0,5đ
+ Đồ thị :
.Điểm đặc biệt 0,25đ
.Đồ thị 0,5đ
b) (1,5đ)
. x = 0 không phải là nghiệm của pt (*) 0,25đ
.Đưa được pt (*) về dạng : 0,25đ
.Số nghiệm của pt (*) chính là số giao điểm của đò thị (C ) và đường thẳng y = m song song với trục Ox 0,25đ
.Căn cứ vào đồ thị, ta có :
m > -1 hoặc m < -5 : pt có 2 nghiệm 0,25đ
m = 1 hoặc m = -5 : pt có 1 nghiệm 0,25đ
-5 < m < -1 : pt vô nghiệm 0,25đ
Bài 2:
y' = -2sinxcosx + cosx (0,5đ)
y’ = 0 ó - cosx (2sinx - ) = 0 (0,25đ)
ó
(0,25)
y’’ = -2cos2x - sinx (0,5đ)
y’’ () = -2cos - = 1 - . < 0 (0,25đ)
Vậy: xCĐ = ; yCĐ = -
Điểm CĐ của đồ thị HS: (; -) (0,25đ)
Bài 3:
Xét trên [0;1] (0,25đ)
Đặt g(x) = -x2 + x + 6 với x Î[0;1]
g'(x) = -2x +1
g’(x) = 0 ó x = (0,25đ)
g () = ; g(0) = 6; g(1) = 6 (0,5đ)
=> 6 £ g(x) £ (0,25đ)
ó (0,25đ)
Hay (0,25đ)
Vậy miny = ; maxy = (0,25đ)
[0;1] [0;1]
Bài 4:
Đặt f(x) = 3sinx + 3tanx – 5x
Ta có: f(x) liên tục trên nửa khoảng [0;) (0,25đ)
f’(x) = 3(cosx + ) – 5 > 3(cos2x + ) – 5 (0,5đ)
vì cosx Î(0;1)
Mà cos2x + >2, "x Î (0; ) (0,25đ)
=> f’(x) > 0, "x Î (0; ) (0,25đ)
=> HS đồng biến trên [0;) (0,25đ)
=> f(x) > f(0) = 0, "x Î (0; ) (0,25đ)
vậy 3sinx + 3 tanx > 5x, "x Î (0; ) (0,25đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ: II
I/ Đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
B
D
C
D
A
B
A
C
A
A
II/ Đáp án tự luận:
Đáp án
Điểm
Câu 1: (2điểm)
+ D = R \ {-}
+ y’ =
+
+ +
x = - là tiệm cận đứng
y = là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên:
x - ¥ - +¥
y’ + +
y +¥
- ¥
Đồ thị: x = 0 => y = -2
y = 0 => x = 2
Câu 2: (2điểm)
+ D = R
+ y’ = 3x (x – 2m)
y' = 0 x1 = 0 , x2 =2m
Để y có 2 điểm cực trị khi m 0.
Giả sử B(0; m) C(2m; m-4m3)
Ta có: = ( 1, m – 3)
= (2m + 1; m – 4m3 -3)
YCBT
m(4m2 + 2m – 6) = 0
ĐS:
Câu 3: (2điểm)
y = (x – 6)
y’ =
y’ =
y’ = 0
Tính:
f(1) = -5
f(2) = -8
f(0) = -12
f(3) = -3
ĐS:
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.7
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
Tài liệu đính kèm: