Tuần 7 tiết 21
Ngày soạn : ngày dạy :
Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
Tiếp tục rèn luyện dạng toán khảo sát và vẽ đths cũng như giải các bài toán liên quan : Viết pttt của đths , dựa vào đths biện luận số nghiệm của pt .
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : SGK , thước , phấn màu .
- Học sinh : Thước , SGK , xem lại lý thuyết toàn chương I và làm các bài tập đã dặn .
III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Tuần 7 tiết 21 Ngày soạn : ngày dạy : Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU : Tiếp tục rèn luyện dạng toán khảo sát và vẽ đths cũng như giải các bài toán liên quan : Viết pttt của đths , dựa vào đths biện luận số nghiệm của pt . II.CHUẨN BỊ : Giáo viên : SGK , thước , phấn màu . Học sinh : Thước , SGK , xem lại lý thuyết toàn chương I và làm các bài tập đã dặn . III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Giải bài tập 9 trang 46 SGK . -Gv nêu đề bài tập 9 cho HS tự giải bằng hoạt động cá nhân câu a . GV theo dõi quan sát và hỗ trợ khi cần thiết . +Cho HS kiểm tra lẫn nhau kết quả của câu a trước khi tiến hành thảo luận nhóm về trình tự giải câu b . +Ở câu b thì theo đề bài ta suy ra được gì khi pttt có hoành độ là nghiệm của pt f’’(x) = 0 ? +Ở câu c thì pt cho có dạng giống với hàm số mà ta vừa khảo sát và vẽ đồ thị không ?Vậy để biện luận theo m số nghiệm của pt thì ta phải làm gì ? -Tổ chức sửa bài lần lượt theo trình tự các câu nhưng ở câu b và câu c thì huy động mỗi câu 1 HS lên bảng nhưng với câu a thì huy động nhiều HS hơn , đặc biệt tạo điều kiện cho những HS TB , yếu lên bảng trình bày để các em được rèn luyện và tự tin nhiều hơn trong học tập . Qua đó GV uốn nắn , sửa chữa và giúp các em khắc phục những khó khăn , sai lầm trong quá trình giải bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . -Nêu đề bài tập 11a cho HS tự giải bằng hoạt động cá nhân . -Tổ chức sửa bài tương tự như bài tập 9 . GV cố gắng huy động nhiều HS thực hiện , mỗi em giải 1 bước của bài toán đồng thời tranh thủ xem xét bài giải của các em còn lại , nhất là các đối tượng HS TB , yếu để giúp đỡ , uốn nắn cho các em . -Giải bài tập như tổ chức của GV . +Tìm được x0 là nghiệm của pt f’’(x0) = 0 ,từ đó tìm y0 = f(x0) và hsg của tiếp tuyến k = f’(x0) . +Pt đã cho chưa giống với hàm số mà ta vừa khảo sát và vẽ đồ thị nên phải biến đổi tương đương pt đ4 cho sao cho có 1 vế là hàm số mà taa vừa khảo sát và vẽ đồ thị . -Tiến hành sửa bài như tổ chức của GV . -Giải bài tập 11a bằng họt động cá nhân như tổ chúc của GV . -Trao đổi , thảo luận và sửa bài như tổ chức của GV . Bài tập 9 trang 46 SGK . a)y = f(x) = x4 - 3x2 + TXĐ : D = R y’ = 2x3 – 6x = 2x(x2 – 3 ) y’ = 0 f(0) = ; f() = -3 Bảng biến thiên : x -∞ - 0 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y Đồ thị : b)f’’(x) = 6x2 – 6 = 6(x2 –1) f’’(x) = 0 x = ±1 f(±1) = -1 Tiếp tuyến tại điểm (1;-1) có pt là y = -4x + 3 . Tiếp tuyến tại điểm (-1;-1) có pt là y = 4x + 3 . c)x4 – 6x2 +3 = m x4 - 3x2 + = Số nghiệm của pt là số giao điểm của đồ thị các hàm số : y = x4 - 3x2 + và y = từ đó ta có : * < 3 hay m < -6 : pt VN . *=-3 hay m = -6 : pt có 2 nghiệm . *-3<< hay -6<m<3 : pt có 4 nghiệm . *= hay m = 3 : pt có 3 nghiệm . *> hay m>3 : pt có 2 nghiệm . Bài tập 11 trang 46 SGK . -TXĐ ; D = R\{-1} -Sự biến thiên : y’ = <0 với nên hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định (-∞;-1) và (-1;+∞) nên đồ thị có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang y = 1 Bảng biến thiên : x -∞ -1 +∞ y’ - - y Đồ thị : 4.Củng cố : Giải đáp các thắc mắc của HS qua tiết ôn tập . 5.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại lý thuyết toàn chương và các bài tập đã giải . -Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút . -Làm các bài tấp còn lại : Bài 10 , 11b,c,d . HD bài 11 : b) CM pt hoành độ giao điểm của hai hàm số luôn có 2 nghiệm phân biệt . c) Sử dụng hệ thức Vi-ét . d)Sử dụng công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB .
Tài liệu đính kèm: