Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 1 đến Tiết 29

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 1 đến Tiết 29

MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

-Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số,

-tìm các khoảng đơn điệu của hàm số và chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước.

B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 sử dụng pp giảI quyêt vấn đề kết hợp với các pp khác

C.CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

 -GV nghiên cứu các tàI liệu,chuẩn bị đồ dùng dạy học

 -HS ôn tập bàI cũ ,chuẩn bị bàI mới trước khi lên lớp,chuẩn bị đồ dùng dạy học.

 

doc 41 trang Người đăng haha99 Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 1 đến Tiết 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/08/09
Tiết 1-2: 	Luyện tập về tính đơn điệu của hàm số 
a. mục đích, yêu cầu:
-Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số, 
-tìm các khoảng đơn điệu của hàm số và chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước. 
B.Phương pháp giảng dạy
 sử dụng pp giảI quyêt vấn đề kết hợp với các pp khác
C.công tác chuẩn bị
 -GV nghiên cứu các tàI liệu,chuẩn bị đồ dùng dạy học
 -HS ôn tập bàI cũ ,chuẩn bị bàI mới trước khi lên lớp,chuẩn bị đồ dùng dạy học.
D. các bước tiến hành:
ổn định tổ chức lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
 Để xét tính đơn điệu của hàm số ta cần làm gì ?
3.Tiến hành giảng bài :
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của giáo viên
Giải:
a.y=2x2-3x+5 ịy’=4x-3: 
hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
b.y = 4+3x-x2 ịy’=3-2x: hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
c. 
hàm số đồng biến trên (-Ơ; 2) và (4; +Ơ), hàm số nghịch biến trên (2; 4).
	d. 
suy ra hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; +Ơ), nghịch biến trên (-1; 1).
1) Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số: 
a.y=2x2-3x+5 
b.y = 4+3x-x2 .
c.
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của giáo viên
x -Ơ	 -1	 1	 +Ơ
y’ - 0 + 0 -
y
2. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: 
a. suy ra hàm số đồng biến trên (-Ơ;1) và (1; +Ơ).
b. : hàm số đồng biến trên nghịch biến trên .
c. y = x.lnx ị y’ = lnx + 1: hàm số đồng biến trên nghịch biến trên . 
3) Chứng minh hàm số: 
đồng biến trên (-1; 1) và nghịch biến các khoảng .
TXĐ: D=R.
Vậy hàm số đồng biến trên (-1; 1) và nghịch biến các khoảng .
4) Chứng minh hàm số đồng biến trên (0;1) và nghịch biến trên (1; 2).
TXĐ: D=(0; 2).
Vậy hàm số đồng biến trên (0;1) và nghịch biến trên (1;2)
2) Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: 
a. 
Gọi HS lên bảng làm bài.
b. 
c. y = x.lnx 
3) Chứng minh hàm số: 
đồng biến trên (-1; 1) và nghịch biến các khoảng .
4) Chứng minh hàm số đồng biến trên (0;1) và nghịch biến trên (1; 2).
Gọi HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét lời giải
Đưa ra kết quả chính xác.
x -Ơ	 0 1 2	 +Ơ
y’ + 0 -
y
E.Củng cố và hướng dẫn bài tập về nhà
*Một số bài tập trắc nghiệm.
Câu 6: Hàm số đồng biến trên R là:
A. y = (x – 2)2 – x2 + 5x –6 B. y = C. y = x2 +2 D. y = cos2x
Câu 7: Hàm số y = x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. B. C. D.
Cõu 8. Hàm số nghịch biến trờn khoảng
	A. (-3;1)	B.(-∞ ;-3)	C.(1;+ ∞)	D.( -∞;+∞)
Câu 9. Hàm số đồng biến trên các khoảng sau đây: 
Câu 19: Hàm số f(x) = mx3 - 3mx2 - 3x +1 luôn nghịch biến khi và chỉ khi
Câu 20: Hàm số đồng biến trên R khi:
	A. 	B. m<2	C. 	D. m< 0
Câu 24: Các khoảng nghịch biến của hàm số là
A. .	B. và .	C.D. .
Câu 25: Hàm số 
	A. Luôn đồng biến	B. Đồng biến trên 
	C. Luôn nghịch biến	D. Đồng biến trên và 
Câu 26: Hàm số nghịch biến trên:
	A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Hàm số nghịch biến trên tập:
 A. B. C.D. 
	.
Ngày soạn: 20/08/09
Tiết 3-4	Luyện tập về tính cực trị của hàm số 
a. mục đích yêu cầu:
	-Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm các điểm cực trị của hàm số dựa vào
dấu hiệu trước 1,2 
-chứng minh hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 nhưng hàm số vẫn đạt cực trị tại điểm 
x0 và khi đi qua điểm x0 thì f’(x) không có sự đổi dấu, tìm giá trị tham số để hàm số trên đạt giá trị cực trị tại điểm cho trước.
B.Phương pháp giảng dạy
 sử dụng pp giảI quyêt vấn đề kết hợp với các pp khác
C.công tác chuẩn bị
 -GV nghiên cứu các tàI liệu,chuẩn bị đồ dùng dạy học
 -HS ôn tập bàI cũ ,chuẩn bị bàI mới trước khi lên lớp,chuẩn bị đồ dùng dạy học.
D. Các bước tiến hành:
1. ồn định tồ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Em hãy phát biểu định lý Fecma, dấu hiệu đủ 1, 2 để hàm số có cực trị.
3. Tiến hành chữa bài tập:
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của giáo viên
1. áp dụng dấu hiệu đủ I tìm các điểm cực trị của hàm số:
a.
b. 
c. 
d. 
1. áp dụng dấu hiệu đủ I tìm các điểm
 cực trị của hàm số:
a. 
-Gọi HS lên bảng làm bài
b. 
c. 
d. 
 Nhận xét lời giảI của học sinh
Đưa ra kết luận.
e. 
ị có 3 điểm tới hạn song theo BBT ta có và x = 0 không phải là cực trị (vì đạo hàm qua x0= 0 không có sự đổi dấu)
2. áp dụng dấu hiệu II tìm các điểm cực trị của hàm số:
a. 
b. y = sin2x - x đ y’= 2.cos2x - 1.
c. 
3.
y’ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x = 0 nhưng không tồn tại f’(0).
4. Định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 với
Tập xác định 
Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 2
Với m =-1 lập BBT hàm số không đạt cực đại tại x = 2
Với m =-3 lập BBT ta có hàm số đạt cực đại tại x = 2
Vậy m = -3.
e. 
2. áp dụng dấu hiệu II tìm các điểm
 cực trị của hàm số:
a. 
-Gọi HS lên bảng làm bài
b. y = sin2x - x 
c. 
-Gọi HS lên bảng làm bài
3.Chứng minh hàm số không có đạo hàm
 tại điểm x = 0 nhưng vẫn đạt cực đại 
tại điểm đó:
4. Định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 với
Gọi HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét lời giải
Đưa ra kết quả chính xác.
E.Củng cố và hướng dẫn bài tập về nhà:
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số là
	A.3.	B.0.	C.1.	D.4.
Câu2. Hàm số +1 có giá trị cực đại là:
 A. 1 	 B. 	C. 	 D. 0
Câu 3. Đồ thị hàm số f(x) = x3 - 3x +1 có:
 	 A. Điểm cực đại(1;-1) và điểm cực tiểu(-1;3). 
	B. Điểm cực đại(-1;3) và điểm cực tiểu(1;-1). 
 	 C. Điểm cực đại(-1; 0) và điểm cực tiểu(1; 0). 
	D. Điểm cực đại(1; 0) và điểm cực tiểu(-1; 0). 
Câu 4: Hàm số f(x) = x3 -3x2 -9x+5 có toạ độ điểm cực tiểu là : 
 	A (-3;-22) B. (-3;22) C. (3;-22) D. (-22;3) 
Câu 5 : Cho hàm số y = x3 /3 – 3x2 – 7x + 1 . Hoành độ điểm cực đại là
A) 1 B) -7 C)7 D) -1
Câu 6: Cho hàm số y=. Số các điểm cực trị của hàm số là
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 7. cho hàm số .Số điểm cực trị của hàm số bằng:
	A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 8: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
	A. (1; 2) B. (3; 0) C. (0; 0) D. (2; 1)
Câu 9: Nếu hàm số : y = x3-2x2 + mx +1 có cực trị thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây
	A. m > 4/3	B. m < 4/3	 C. m 4/3 	D. m 4/3
Câu 10.Hàm số : y=(m+2)x3+3x2+mx+m có cực đại ,cực tiểu khi m thoả mãn 
	A.-3<m<-2.	B.-2<m<1.	C.-3<m<1.	D. 3<m<-2; -2<m<1.
Câu11.Hàm số y= -x4+2mx2 có 3 cực trị khi m thoả mãn
	A.m>0.	B.m1.	D.m<1.
Câu 12: HS f(x) = x3 - mx2 +(m-3)x+ m2 -2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi
	A. m = 0	B. m = 1	C. m = 2	D. m = 3.
Cõu 13. Cho hàm số . Hàm số cú bao nhiờu điểm cực trị
	A. 0	B.1	C.2	D.3
	..
Ngày soạn: 26/08/09
Tiết5-6: 	Luyện tập về 
 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a. mục đích yêu cầu:
	Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng, trên đoạn. Từ đó ứng dụng dựng hình sao cho có diện tích lớn nhất, xác định hình sao cho có chu vi nhỏ nhất.
B.Phương pháp giảng dạy
 sử dụng pp giảI quyêt vấn đề kết hợp với các pp khác
D.các bước tiến hành:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nếu hàm số đã cho trên một khoảng có 1 điểm CĐ thì GTLN là gì ?
Nếu hàm số đã cho trên một khoảng có 1 điểm CT thì GTNN là gì ?
Nêu các bước tìm GTLN,GTNN của hàm số trên [a;b]
Tiến hành chữa bài tập:
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của giáo viên
1. 
ị maxf(x) = 1 tại x = 1.
2. ị miny = 3 tại x = 1.
3.a. trên [-10;10]
 ị maxy = 132 tại x = -10
 miny = 0 tại x = 1 và x = 2.
b. trên [-1;1]
ị maxy = 3 tại x = -1; miny = 1 tại x = 1 
c. y = sin2x - x trên 
 y’ = 2cos2x - 1 
1. Tìm GTLN của hàm số 
-*Gọi HS lên bảng làm bài .
2. Tìm GTNN của hàm số:
-*Gọi HS lên bảng làm bài .
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
a. trên [-10;10]
-*Gọi HS lên bảng làm bài .
-*Nhận xét bài làm của HS.
b. trên [-1;1]
 Nhận xét lời giảI của học sinh
Đưa ra kết luận.
c. y = sin2x - x trên 
 Nhận xét lời giảI của học sinh
Đưa ra kết luận.
Vậy 
Cho trước chu vi hình chữ nhật p = 16cm. 
x
CV
CV’
0
0
48
CT
+
+
-
-
0
Ta có hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông có cạnh bằng 4cm.
5. 
 (đk x > 0) 
y’ = 0 
x
S
S’
0
4
8
0
16
CĐ
+
+
-
-
Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là hình vuông có cạnh bằng m.
4. Cho trước chu vi hình chữ nhật p = 16cm. Dựng hình chữ nhật có diện tích lớm nhất.
RLKN: Dựng hình theo điều kiện cho trước có diện tích lớn nhất S = x(S - x)
(điều kiện 0 < x < 8)
5. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích 48m2, hãy xác định hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất.
RLKN: Xác định hình theo điều kiện cho trước có chu vi nhỏ nhất :
E. Củng cố bài giảng:Một số bài tạp về nhà tự luyện
Câu 1: Cho hàm số y = trên R giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 2 B. 1 C. D. 
Bài 2 : Cho hàm số y = x2 + 1 min y trên ( 0;+) 
 x
A) 2 B) -2 C) 3 D) 4
Câu 3: Cho hàm số y = 1 – 2sin2x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng :
A. 0 B. C. 1 D. 
Câu 4.cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ ] là:
A. 2 B. -1 C. 0 D. 1.
	. 
Ngày soạn: 13/09/09
Tiết 7
Luyên tập về Phép đối xứng qua mặt phẳng 
I,Mục tiêu:
1.về kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học cho HS như: phép đối xứng qua mp,mp đối xứng của một hình,hình bát diện, phép dời hình.
2.Về kĩ năng:
HS biết cách xác định được mp đối xứng của một hinh, chứng minh hai hình đa diện bằng nhau
HS biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán
3.Về tư duy và thái độ:
 - HS tích cực ,hứng thú trong giải bài tập.
 - Cẩn thân, chính xác.
II.Chuẩn bị:
 GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học.
 HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp dạy học:
 - Phương pháp vấn đáp gợi mở ,hoạt dộng nhóm,sử dụng pp giải quyết vấn đề..
IV.Tiến trình bài học:
 Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
 CH: Nêu ĐK để 2 tứ diện bằng nhau ?
Hoạt động 2: Bài tập SGK
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
GV: tìm các mp đối xứng của hình chóp tứ giác đều?
GV: Phép đối xứng tâm O biến các đỉnh của hình chóp A.A’B’C’D’ thành các đỉnh của hình chóp nào?
GV: Phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm M,N thành 2 điểm M’,N’ ta có điều gì ?
Bài 1. 
a) Hình chóp tứ giác đều SABCD có các mp đối xứng sau: (SAC).(SBD), mặt phẳng trung trực của AB,mp trung trực của AD
b) ) Hình chóp cụt tam giác đều ABC.A’B’C’ có 3 mp đối xứng đó là 3 mp trung trực của 3 cạnh AB,BC,CA.
c) Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (mà không có mặt nào là hình vuông ) có 3 mp đối xứng đó là 3 mp trung trực của 3 cạnh AB,AD,AA’
Bài 2.
a) Gọi O là tâm của hình lập phương.Phép đối xứng tâm O biến các đỉnh của hình chóp A.A’B’C’D’ thành các đỉnh của hình chóp C’.ABCD .Vậy hai hình chóp đó bằng nhau
b) Phép đối xứng qua mp(ADC’B’) biến các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các đỉnh của hình lăng trụ AA’D’.BB’C’
nên hai hình đó bằng nhau.
Bài 3.
Phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm M,N thành 2 điểm M’,N’ ta có 
Do đó MN=M’N’
Vậy phép tịnh tiến là một phép dời hình
V.Cũng cố luyện tập:
nhắc lại các kiến thức đã học
Bài tập:Bài tập SGK
Ngày soạn: 23/09/09
Tiết 8	
Luyên tập về đường tiệm cận
a. mục đích yêu cầu:
	Nhằm rèn luyện cho HS kỹ năng tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số đã cho.
B.Phương pháp giảng dạy
 sử dụng pp giảI quyêt vấn đề kết hợp với các pp khác
C.công tác chuẩn bị
 -GV nghiên cứu các tàI liệu,chuẩn bị đồ dùng dạy học
 -HS ôn tập bàI cũ ,chuẩn bị bàI mới trước khi lên lớp,chuẩn bị đồ dùng dạy học.
b. các bước tiến hành:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến hành chữa bài tập:
Hoạt động của giá ...  trụ trũn xoay, khối trụ trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay.
 2. Về kĩ năng
+ Nhận biết mặt nún trũn xoay, hỡnh nún trũn xoay, khối nún trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, thể tớch của khối nún trũn xoay, mặt trụ trũn xoay, hỡnh trụ trũn xoay, khối trụ trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay. 
 + Biết cỏch tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún trũn xoay, thể tớch của khối nún trũn xoay, diện tớch xung quanh của hỡnh trụ trũn xoay, thể tớch của khối trụ trũn xoay.
Về tư duy: Biết qui lạ về quen, tư duy cỏc vấn đề của toỏn học một cỏch logic và hệ thống. 
Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong lập luận , tớnh toỏn và trong vẽ hỡnh.
PHƯƠNG PHÁP, 
Phương phỏp: Thuyết trỡnh, gợi mở, vấn đỏp, nờu vấn đề
Cụng tỏc chuẩn bị:
Giỏo viờn: giỏo ỏn, sgk, thước kẻ, phấn, 
Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
TIẾN TRèNH BÀI HỌC
Ổn định lớp: 1 phỳt 
D
A
.
.
C
B
Kiểm tra bài cũ(2’) Nờu cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún, hỡnh trụ; Thể tớch của khối nún, khối trụ? 
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG
S
H
A
C
M
I
Bài 3: sgk
A
B
H
d
Bài 4: sgk
Bài 5: sgk
A’
B’
.O’
.O
A
B
H
S
H
B
A
Bài 6: sgk
SH = 20 = h
AH = 25 = r
=> SA =?
=>Sxq = ?
=> V = ?
c/ Giả sử ta cú thiết diện là tam giỏc SAC. Gọi M là trung điểm của dõy AC, dễ thấy (SAC)(SHM)
Từ tõm H của đỏy kẻ HIAM=> HI(SAC) do đú HI = 12 cm
Từ vuụng SIH, ta cú: SI2 = SH2 – HI2 => SI = 16 
Từ vuụng SHM, ta cú: SM.SI = SH2 => SM = 25
Từ vuụng SMA, ta cú: AM2 = SA2 – SM2 => AM = 10
=> Diện tớch thiết diện SAC:
SSAC = SM.AC=SM.MA =25.10 = 250 cm2
- GV gợi ý cho HS làm
a/ Ta cú h =7cm, r =5 cm
=>Sxq = ?
Thiết diện ABB’A’ là hỡnh gỡ ?
Gọi H là trung điểm của AB ta cú : OH AB (1)
AA’(OAB) => AA’OH (2)
Từ (1) và (2) suy ra OH(ABB’A’)
=> OH = ? => AH= ? => AB= ?
=> SABB’A’ = ?
6/ Hỡnh nún cú bỏn kớnh đường trũn đỏy r = ?
Chiều cao h = ? 
Đường sinh l= ?
=>Sxq = ?
=> V = ?
Trong tam giỏc vuụng SHA thỡ : SA2 = SH2+ AH2
=>SA = =l
=>Sxq = rl = 25
 =125
=> V = 
Bài 4:
Gọi H là hỡnh chiếu của B lờn d, ta cú BH = 10 cm
Gọi là gúc giữa d và AB , ta cú: 
=>= 300
Gúc giữa d và AB khụng đổi do vậy khi d thay đổi thỡ tạo ra mặt nún trũn xoay trục là đường thẳng AB gúc ở đỉnh 2 = 600
5/ a)Sxq = 2rh = 70 cm2
Thiết diện ABB’A’ là hỡnh chữ nhật
OH = 3, AH= 4, AB =8
=> SABB’A’ = AB.AA’=56 cm2
r = AH ==a
h =SH= a
l =SA = 2a
=>Sxq = rl = 2a2
=> V = 
22’
22’
22’
20’
Ngày soạn : 17-02-2010
Tiết 23-24
Luyện tập hệ phương trình mũ và logarit
A.Kiểm tra bài cũ:
Phương pháp
Nội Dung
Bài 1.
Gọi HS lên bảng làm bài 
Bài 1.
Gọi HS lên bảng làm bài 
chú ý: pp thế hoặc ứng dung định lý viet
Bài 1. Giải phương trình : 3x + 31-x = 4.
ĐS: x = 0, x =1
Bài 2. Giải hệ phương trình 
ĐS: 
B.Bài Mới
1.Sử dụng pp thế 
Phương pháp
Nội Dung
Gọi HS đứng tại chỗ làm bài!
Chú ý : điều kiện 
-bài 2 có thể dung pp thế ngay từ đầu hoặc đưa về hệ 
Bài 1.
Giải hệ pt: 
ĐS: x =0, y =1 hoặc x= 1,y = 0.
Bài 2.
Giải hệ pt:
ĐS: 
Một số bài tập tương tự các em về nhà làm
B3.
 B4.
B5. 
2.Sử dụng pp đặt ẩn phụ
Phương pháp
Nội Dung
B1.đặt ẩn phụ 
với a > 0,b>0
Bài 1. Giải hệ pt: 
ĐS: x = 4,y =0 hoăc x =3 ,y = log23
Một số bài tập tương tự các em về nhà làm
B2. B3.
3.Sử dụng pp khác( pp lôgarit hoá ,pp mũ hoá ...)
Phương pháp
Nội Dung
Bài 1. 
Chú ý : HS có thể giải bằng pp thế y =1/x 
Bài 2. 
Chú ý : HS có thể giải bằng pp thế (x -y) = 2/(x+y)
Bài 1. giải hệ pt 
đk: x >0, y >0
pt (1) : lg(xy) = lg1 nên lgx +lgy = 0
sau đó có thể đặt ẩn phụ giải tiếp.
ĐS: x =10 ,y =1/10 hoăc x =1/10 ,y =10.
Bài 2. giải hệ pt 
đk: từ (1) : x2 -y2 = (x-y)(x+y) = 2
 (x+y) > 0 ,(x-y )>0
Cách 1. 
hệ pt 
Đặt ẩn phụ : 
ta giải đc a =1 , b = 0
ĐS: x = 3/2 ,y=1/2.
Một số bài tập tương tự các em về nhà làm
B3. B4 .
 Củng cố : nhắc lại các pp đã học trong bài, các em về nhà làm các bài tập trong bài học và trong sách giáo khoa.
Ngày soạn : 7-03-2010
Tiết 25
LUYỆN TẬP VỀ NGUYấN HÀM..
Mục tiờu
- Kiến thức cơ bản: khỏi niệm nguyờn hàm, cỏc tớnh chất của nguyờn hàm, sự tồn tại của nguyờn hàm, bảng nguyờn hàm của cỏc hàm số thường gặp, phương phỏp tớnh nguyờn hàm (phương phỏp đổi biến số, phương phỏp tớnh nguyờn hàm từng phần).
 - Kỹ năng: biết cỏch tớnh đạo hàm của hàm số, nguyờn hàm của hàm số, sử dụng thụng thạo cả hai phương phỏp tớnh nguyờn hàm để tỡm nguyờn hàm của cỏc hàm số.
 - Thỏi độ: tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội.
 - Tư duy: hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ.
PHƯƠNG PHÁP, 
Phương phỏp: Thuyết trỡnh, gợi mở, vấn đỏp, nờu vấn đề
Cụng tỏc chuẩn bị:
Giỏo viờn: giỏo ỏn, sgk, thước kẻ, phấn, -Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
TIẾN TRèNH BÀI HỌC
Ổn định lớp: 1 phỳt 
Bài mới:
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG
Trong các cặp hàm số dưới đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số còn lại ?
a) và ;
	b) sin2x và sin2x ;
c) và 
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau :
a) f(x) = ;	b) f(x) = ; 
c) f(x) = ; 	d) f(x) = ; 
	e) f(x) = tan2x ;	
 g) f(x) = ;
 h) f(x) = ;	
 i) f(x) =.
 Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính :
 a) (đặt ;	
 b) (đặt ;
 c) (đặt ;
 d) (đặt ).
4. Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính :
a) ;	b) ;	
 c) ; 	d) 	.
a/Tớnh (e-x)’= ? qua đú ta kết luận được điều gỡ ? điều ngược lại cú đỳng khụng ? vỡ sao ?
Cho HS tiến hành hoạt động giải cỏc cõu cũn lại
Gợi ý:
 ; 
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Hs suy nghĩ làm bài :
a) = – nờn là một nguyờn hàm của – 
và = nờn – là một nguyờn hàm của – 
b) là một nguyờn hàm của six2x
c) là một nguyờn hàm của
Bài 2:
a) 
=
b) = =
d) 
g)
h) 
Vậy ta cú 
Bài 3:Hs suy nghĩ làm bài:
a)b)
c) d) 
Bài 4: Tính nguyờn hàm từng phõ̀n
a) đặt u = lnx ; dv = xdx
KQ: 
b) 
 đặt u = x2 +2x – 1; dv = exdx 
KQ: ex(x2-1)+C
c) 
đặt u = x ; dv = sin(2x+1)dx
KQ: 
20’
20’
20’
20’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại cỏc kiến thức đó học trong bài .
Ngày soạn : 17-03-2010
	Tiết 26-27
LUYỆN TẬP VỀ HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHễNG GIAN.
Mục tiờu
 - Kiến thức cơ bản: HS nắm được toạ độ của điểm và của vector, biểu thức toạ độ của cỏc phộp toỏn vector, tớch vụ hướng, ứng dụng của tớch vụ hướng, phương trỡnh mặt cầu, 
 - Kỹ năng: HS- Biết tỡm toạ độ của điểm và toạ độ của vector. Biết tớnh toỏn cỏc biểu thức toạ độ dựa trờn cỏc phộp toỏn vector. Biết tớnh tớch vụ hướng của hai vector. Biết viết phương trỡnh của mặt cầu khi biết tõm và bỏn kớnh.
 - Thỏi độ: HS tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ớch của toỏn học trong đời sống, từ đú hỡnh thành niềm say mờ khoa học, và cú những đúng gúp sau này cho xó hội.
 - Tư duy: hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ.
PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:
-phương phỏp: Thuyết trỡnh, gợi mở, vấn đỏp, nờu vấn đề
-Cụng tỏc chuẩn bị:Giỏo viờn: giỏo ỏn, sgk, thước kẻ, phấn, Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, 
TIẾN TRèNH BÀI HỌC
Ổn định lớp: 2 phỳt 
Bài tập:
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG
Bài1: Cho ba vectơ = (2 ; -5 ; 3), = (0 ; 2 ; -1), = (1 ; 7 ; 2).
a) Tớnh toạ độ của vectơ = 4- +3
b) Tớnh toạ độ của vectơ = - 4- 2.
Bài 2: Cho ba điểm A = (1 ; - 1 ;1 ), B = ( 0 ; 1 ; 2 ), C = ( 1 ; 0 ; 1 ).
Tỡm toạ độ trung tõm G của tam giỏc ABC .
Bài 3: Cho hỡnh hộp ABCD .A’B’C’D’ biết A = ( 1 ; 0 ; 1 ), B = (2 ; 1 ; 2 ), D = ( 1 ; -1 ; 1 ), C’= ( 4 ; 5 ; - 5 ). Tớnh toạ độ cỏc đỉnh cũn lại của hỡnh hộp.
4. Tớnh 
a) . với = ( 3 ; 0 ; - 6 ), = ( 2 ; - 4 ; 0 ).
b) . với = ( 1 ;- 5 ; 2 ),= (4 ; 3 ; - 5).
5. Tớnh tõm của bỏn kớnh mặt cầu cú phương trỡnh sau đõy :
a) x2 + y2 + z2 – 8x – 2y + 1 = 0 
b/3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x – 8y + 15z - 3 = 0.
6. Lập phương trỡnh mặt cầu trong hai trường hợp sau đõy :
a) Cú đường kớnh AB với A = ( 4 ; - 3 ; 7 ), B = (2 ; 1 ; ;3 ).
b) Đi qua điểm A = ( 5 ; - 2 ; 1 ) và cú tõm C = ( 3 ; - 3 ; 1). 
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
-Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
- Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
- Suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
a/ = 4-+3= (11;;18)
b/ = - 4- 2 = (0;-27;3)
- Suy nghĩ và làm bài
G(;0;)
- Suy nghĩ và làm bài
- Suy nghĩ và làm bài
. =6
. =-21
- Suy nghĩ và làm bài
a/ O(4;1;0) và r = 4
b/ I (1;-;-)
- Suy nghĩ và làm bài
I(3;-1;5)
r =(1;-2;2)
pt: (x-3)2 + (y+1)2+ (z-5)2 = 9	
20’
20’
30’
20’
20’
20’
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại cỏc kiến thức đó học trong bài .
Tiết 28-29
	LUYỆN TẬP VỀ TÍCH PHÂN
I. Mục tiờu:
 - Kiến thức:1. Khỏi niệm tớch phõn, diện tớch hỡnh thang cong; định nghĩa tích phõn.
2. Tớnh chất của tớch phõn.
3. Cỏc phương phỏp tớnh tớch phõn ( đổi biến số, tớch phõn từng phần )
 - Kỹ năng: Nắm định nghĩa tích phõn, vọ̃n dụng thành thạo cỏc tớnh chṍt và hai phương phỏp tớnh tớch phõn
	Hiờ̉u ý nghĩa hình học của tích phõn
 - Thái đụ̣: Tớch cực xõy dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp cận tri thức mới, thấy được nhu cõ̀u cõ̀n học tích phõn
 - Tư duy: Hỡnh thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quỏ trỡnh suy nghĩ.
II. Phương pháp: ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ,ủan xen hoaùt ủoọng nhoựm
III. Chuõ̉n bị của GV và HS
IV. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp:
NỘI DUNG
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TG
Tính các tích phân sau :
a) ; 	
b) ;
c) ; 	d) ;
e) ;	f) .
Tính các tích phân sau :
a) ; 	b) ;
c) ; 	d) 
3. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính :
 a) (đặt ); 
 b) (đặt ;
 c) (đặt ; 
 d) (a > 0) (đặt ; 
4. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, hãy tính :
a) ; 	b) ;
c) ; 	d) .
5. Tính các tích phân sau :
a) ; 	 b) 	;	c) 
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Đỏp ỏn:a/
=
b/
c/d/
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Đỏp ỏn:a/
b)
c) 
d) 
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Đỏp ỏn:
a) đặt u = x+1 
x = 0
x = 3
= . . .=
b) đặt x = sint
. x = 0 sint = 0 t = 0
. x = 1 sint = 1 t = 
Khi đó 
 a) đặt u = x+1 
x = 0
x = 3
= . . .=
b) đặt x = sint
. x = 0 sint = 0 t = 0
. x = 1 sint = 1 t = 
Khi đó 
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Đỏp ỏn:
a) A =
Đặt 
A = = . . . = 2
b) B = 
Đặt Kq: B=
c) Đặt 
 Kq: 2ln2 - 1
d) Đặt 
Kq: - 1
Yờu cầu hs lờn bảng trỡnh bày
Đỏp ỏn:
a) Đặt u = 1+ 3x 
+ x = 0 u = 1
+ x = 1 u = 4
b) 
c)
Đặt Kq:
HS suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
HS suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
HS suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
HS suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
HS suy nghĩ lờn bảng trỡnh bày
Củng cố: ( 3’) Củng cố lại cỏc kiến thức đó học trong bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docThay Than 4.doc