- Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.
- Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức
– Tính chất của phép cộng, nhân số phức.
- Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
2. Về kĩ năng:
- Tính toán thành thạo các phép toán.
- Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ .
- Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực.
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được ứng dụng rộng rãi của số phức trong thưc tiễn .
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
Ngày soạn : 23/03/09 Cụm tiết :68. Tên bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Tiết PPCT:68 A.Muïc tieâu: 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp. - Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. - Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. 2. Về kĩ năng: - Tính toán thành thạo các phép toán. - Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ . - Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực. 3. Về tư duy, thái độ: - Thấy được ứng dụng rộng rãi của số phức trong thưc tiễn . - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới. C.Tieán trình baøi hoïc: I.Oån ñònh tổ chức: II.Kieåm tra baøi cuõ: III.Dạy học baøi môùi: Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : Dạy học bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Hướng dẫn Hs giải bài 1=>4 Gv : Chia nhóm cho HS thảo luận . Nêu các câu hỏi bài 1 =>4 Ø Nêu đ. nghĩa số phức ? ØBiểu diễn số phức Z= a + bi lên mặt phẳng tọa độ ? ØViết công thức tính môđun của số phức Z ? ØNêu d. nghĩa số phức liên hợp của số phức Z= a + bi ? Ø Số phức nào bằng số phức liên hợp của nó ? Nhóm 1 : Bài 1 Nhóm 2 : Bài 2 . Nhóm 3 : Bài 3 Nhóm 4 : Bài 4 HS : Chia nhóm thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày bài giải . Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn. Gv : Chỉnh sữa và hoàn thành bài giải . Hoạt động 2 : Hướng dẫn Hs giải bài5 H1:Biểu diễn hình học của số phức là gì ? HS: Mỗi số phức Z = a + bi biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên mặt phảng tọa độ. Gv : Chia nhóm cho HS thảo luận . Gv: Nêu bài toán 5/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? Nhóm 1 : câu a Nhóm 2 : câu b . Nhóm 3 : câu c Nhóm 4 : câu 3a HS : Chia nhóm thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày bài giải . Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn. Gv : Chỉnh sữa và hoàn thành bài giải . Hoạt động 3 : Hướng dẫn Hs giải bài 6,7 H1: Hai số phức bằng nhau khi nào ? HS: Trả lời Gv: Nêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? Gv : Chia nhóm cho HS thảo luận . HS : Chia nhóm thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày bài giải . Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn. Gv : Chỉnh sữa và hoàn thành bài giải . Hoạt động 4 : Hướng dẫn Hs giải bài 8 GV: ØYêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, nhân , chia số phức? Ø Phép cộng, nhân số phức có tính chất nào ? HS: ØTrả lời Ø- Cộng: Giao hoán, kết hợp - Nhân: Giao hoán, kết hợp, phân phối. Gv : Chia nhóm cho HS thảo luận . Nhóm 1 : câu a Nhóm 2 : câu b . Nhóm 3 : câu c Nhóm 4 : câu d HS : Chia nhóm thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày bài giải . Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn. Gv : Chỉnh sữa và hoàn thành bài giải . Hoạt động5 : Hướng dẫn Hs giải bài 9 Gv: Hướng dẫn nhanh HS : Theo dõi và tự trình bày bài giải Hoạt động6 : Hướng dẫn Hs giải bài 10 Gv: ØNêu cách giải phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ; a, b, c R và a 0 ? HS: * Lập = b2 – 4ac Nếu : Gv : Chia nhóm cho HS thảo luận . Nhóm 1 : câu a Nhóm 2 : câu b . Nhóm 3 : câu c Nhóm 4 : câu C HS : Chia nhóm thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày bài giải . Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn. Gv : Chỉnh sữa và hoàn thành bài giải . - Số phức Z = a + bi với a, b R trong đó a là phần thực, b là phần ảo. * . * Số phức liên hợp: = a – bi Chú ý: Z = Bài 5 : (trang 143 ) 1/ Số phức Z có phần thực a = 1: Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy. 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a ,phần ảo b : Là hình chữ nhật. 3/ : Là hình tròn có R = 2. Bài 6 : HS tự giải Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i Bài 7 :Gv hướng dẫn Bài 8: Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i , Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : b) Tính : (4-3i)+= 4- 3i + = 4 – 3i + Bài 9: Bài 10: a) 3Z2 +7Z+8 = 0 Lập = b2 – 4ac = - 47 Z1,2 = . b) Z4 - 8 = 0. ó ó IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức : ĐN số phức, số phức liên hợp- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập 11,12 SGK D.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: