1. Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm cơ bản về các phép cộng, trừ, nhân số phức.
2. Về kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng để giải các bài tập về các phép tính trên số phức.
3. Về tư duy và thái độ:
Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II – CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Kiến thức trọng tâm của bài học, các ví dụ minh họa để thể hiện tốt nhất kiến thức trọng tâm.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Xem trước nội dung bài học, làm bài tập về nhà.
Ngày soạn:18/02/2009 §2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC Tiết : 66 I – MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Nắm được các khái niệm cơ bản về các phép cộng, trừ, nhân số phức. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng để giải các bài tập về các phép tính trên số phức. 3. Về tư duy và thái độ: Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II – CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Kiến thức trọng tâm của bài học, các ví dụ minh họa để thể hiện tốt nhất kiến thức trọng tâm. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước nội dung bài học, làm bài tập về nhà. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Cho số phức . Xác định và tính . 3. Giảng bài mới @ Giới thiệu bài Tương tư với số thực. Sau khi được trang bị khái niệm số phức thì tiếp theo là trang bị các phép toán liên quan đến số phức. @ Tiến trình bài dạy Hoạt động 1. Phép cộng và phép trừ Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV yêu cầu học sinh tìm hiểu định nghĩa phép cộng số phức ở SGK. HS tìm hiểu định nghĩa: Cho . Khi đó: 1. Phép cộng và phép trừ Cho hai số phức , . Khi đó ta có: GV nhấn mạnh: như vậy để cộng hai số phức, ta cộng các phần thực với nhau, cộng các phần ảo với nhau. HS tiếp thu và ghi chép vào vở. Ví dụ. Tính 1) = 2) = 3) = Hoạt động 2. Phép nhân Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV định hướng cho học sinh nghiên cứu định nghĩa tích của hai số phức. Hãy thực hiện phép tính: . Với thay vao biểu thức trên ta được kết quả như thế nào? HS thực hiện dưới sự định hướng của giáo viên. = Thay vào biểu thức trên ta được: = 2. Phép nhân Cho hai số phức , . Khi đó ta có: GV thông báo đây là kết quả của tích hai số phức và . HS tiến hành giải dưới sự định hướng của giáo viên. a) b) GV lưu ý học sinh: với số phức các phép cộng và nhân đều có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân số thực. HS ghi chép tính chất của phép nhân số phức (nội dung SGK). + Tính chất giao hoán , CHÚ Ý Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực. Định hướng học sinh chứng minh tính chất giao hoán. Giả sử , (1) Và (2) Từ (1) và (2) suy ra 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo - Ra bài tập về nhà: Tính . - Chuẩn bị bài: Học thuộc các quy tắc và tính chất của các phép tính trên số phức. Giải tất cả các bài tập ở SGK. IV – RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Ngày soạn: 18/02/2009 BÀI TẬP Tiết : 67 §2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC I – MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Phép cộng, trừ và nhân số phức. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng các kiến thức đã học. 3. Về tư duy và thái độ: Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II – CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Kiến thức trọng tâm của bài, các bài tập làm thêm nhằm luyện tập và nâng cao. 2. Chuẩn bị của học sinh: Nắm vững kiến thức trọng tâm, giải bài tập về nhà. III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Cho hai số phức: , . Tính . 3. Giảng bài mới @ Giới thiệu bài Để ôn tập kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta tiến hành giải bài tập SGK và một số bài tập khác. @ Tiến trình bài dạy Bài 1/135 Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) ; c) ; c) . Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV gọi 4 học sinh lên bảng giải. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và hoản chỉnh bài giải. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Kết quả: a) b) c) d) Bài 2/136 Tính , với: a) b) c) d) Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Kết quả GV gọi 4 học sinh lên bảng giải. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và hoản chỉnh bài giải. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. a) b) c) d) Bài 3/136 Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV gọi 4 học sinh lên bảng giải. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và hoản chỉnh bài giải. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. a) b) c) d) Bài 4/136 Tính . Nêu cách tính với n là một số tự nhiên tùy ý. Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng GV gọi học sinh lên bảng giải. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và hoản chỉnh bài giải. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. , , Nếu , thì . Bài 5/136 Tính: a) b) Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Kết quả GV gọi 2 học sinh lên bảng giải. Sau đó gọi học sinh khác nhận xét và hoản chỉnh bài giải. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. a) . b) . 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo - Ra bài tập về nhà: Tính . - Chuẩn bị bài: Xem trước nội dụng bài học tiếp theo. Bài 3. Phép chia số phức. IV – RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: