1. Về kiến thức:
- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
2. Về kỷ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình hệ phương trình mũ và lôgarit.
3. Về tư duy thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
Tiết: 48-49 Ngày soạn: .. . . . . . . . . . LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. Về kỷ năng: Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình hệ phương trình mũ và lôgarit. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy logic Cẩn thận , chính xác. Biết qui lạ về quen II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Giáo án , phiếu học tập Chuẩn bị của trò: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit Bài tập : Giải phương trình HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm Bài mới: HĐ1: Phiếu học tập 1 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Chia 2 nhóm - Phát phiếu học tập 1 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Cho HS nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 74c: KQ : S = b. BT 75d : (1) Đk : x > 0 (1). KQ : S = HĐ2: Phiếu học tập 2 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Phát phiếu học tập 2 - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ? - Nêu điều kiện của từng phương trình ? - Chọn 1 HS nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - TL: - 2 HS lên bảng giải - HS nhận xét a . BT 75b : log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) Đk : 0 < x – 1 (2) Đặt t = log2(x – 1) , t KQ : S = b. BT 75c : 5 KQ : S = HĐ3: Phiếu học tập 3 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Phát phiếu học tập 3 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình Nhận xét : Cách giải phương trình dạng A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ? - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất a. BT 76b : Đk : x > 0 pt Đặt t = KQ : S = b. BT 77a : Đặt t = KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = Củng cố toàn bài: BT : Giải phương trình : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét - TL : Biến đổi pt Đặt t = Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 49 Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, Kiểm tra bài cũ : Nêu cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit . HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm Bài mới: HĐ1: Phiếu học tập 4 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Phát phiếu học tập 4 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Goị hs nhận xét - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 78b : - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = b. log2x + log5(2x + 1) = 2 Đk: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = HĐ2: Phiếu học tập 5 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Phát phiếu học tập 5 - Giải bài toán bằng phương pháp nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ? - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - TL : Phương pháp lôgarit hoá - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. x4.53 = Đk : pt KQ : S = b. KQ : HĐ3: Phiếu học tập6 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG - Phát phiếu học tập 6 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. BT 79a : Đặt u , v > 0 KQ: Nghiệm của hệ là b. Đk : x , y > 0 hpt KQ : Hệ phương trình có nghiệm là : Củng cố toàn bài: - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit . Bài tập trắc nghiệm : 1 . Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là : A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2) 3 . Nghiệm của phương trình là : A . B . C . D . V. Phụ lục Phiếu HT1:Giải các pt : a / b / Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 Phiếu HT3: Giải các pt : a / b / Phiếu HT4: Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2 Phiếu HT5: Giải các pt : a / x4.53 = b / Phiếu HT6: Giải các hpt : a / b / Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: