LUYỆN TẬP (Tiết 40 - 41 . Ngày soạn :12/11/2008)
I.Mục tiêu
- Về kiến thức: hs được ôn lại cách giải bpt mũ và logarithm cơ bản và đơn giản;
- Về kỹ năng hs được rèn luyện các kỹ năng giải bất phương trình mũ và logarithm bằng các phương pháp:
+ Đưa về cùng cơ số;
+ Mũ hoá,logarith hoá;
+ Đặt ẩn phụ;
-Về tư duy và thái độ: + Tư duy logic;
+ Thái độ tích cực ,chủ động,sáng tạo;
II. Chuẩn bị của GV & HS
*GV : - Phương pháp: gợi mở + vấn đáp;
- phương tiện : giáo án, sbt,sgk;
*HS: Ôn lại cách giải bpt mũ và logarithm và làm bài tập sgk, sbt;
LUYỆN TẬP (Tiết 40 - 41 . Ngày soạn :12/11/2008) I.Mục tiêu - Về kiến thức: hs được ôn lại cách giải bpt mũ và logarithm cơ bản và đơn giản; - Về kỹ năng hs được rèn luyện các kỹ năng giải bất phương trình mũ và logarithm bằng các phương pháp: + Đưa về cùng cơ số; + Mũ hoá,logarith hoá; + Đặt ẩn phụ; -Về tư duy và thái độ: + Tư duy logic; + Thái độ tích cực ,chủ động,sáng tạo; II. Chuẩn bị của GV & HS *GV : - Phương pháp: gợi mở + vấn đáp; - phương tiện : giáo án, sbt,sgk; *HS: Ôn lại cách giải bpt mũ và logarithm và làm bài tập sgk, sbt; III.Tiến trình và các hoạt động 1.Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ CH1:Nêu định nghĩa và các cách giải bpt mũ cơ bản và đơn giản?cho ví dụ minh hoạ. CH2: Nêu định nghĩa và các cách giải bpt logarith cơ bản và đơn giản?cho ví dụ minh hoạ. 3.Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS BT1/ sgk 89: - HD: a,b) Đưa về cùng cơ số;c) đặt nhân tử chung; d) đặt ẩn phụ; - Gọi 4 hs lên bảng trình bày lời giải; - Nhận xét và chính xác hoá; BT2.36/sbt107: - HD: a đến e) Đưa về cùng cơ số; g) đặt nhân tử chung;h) đặt ẩn phụ; - Gọi 4 hs lên làm 4 ý a) b)và e) h); - Cho nhận xét; BT2/sgk 90:- HD: a,b,c) đưa về cùng cơ số; d) đặt ẩn phụ; - Gọi 4 hs lên bảng trình bày; - Nhận xét và sửa sai; - Trình bày lời giải của mình: a) b) c) 3x+2 + 3x-1 28 3x(32 + 3-1) 28 3x 3x 1 d) Đặt 2x = t > 0, ta được : t2 – 3t + 2 > 0 . Kết hợp với t > 0 ta được . - Đối chiếu và sửa sai; - Lời giải 2 ý a) và b): a) b) e) h) Đặt 4x = t > 0, ta được: .Kết hợp với t >0 ta được . - Đối chiếu và sửa sai; -Trình bày lời giải:a)ĐK: 4 – 2x > 0 x < 2;Khi đó, ta có: (thoả mãn x < 2); b) ĐK:.Khi đó, ta có: .Kết hợp với x > 5/3 ta được 5/3 < x < 3. c) ĐK: x > 2.Khi đó, ta có: Kết hợp với x > 2 ta được x > 3; d) ĐK: x > 0.Khi đó, đặt t = log3x ta được: t2 -5t + 6 0 2t3 2 log3x 3 9 x 27 (thoả mãn x > 0). - Đối chiếu và khắc sâu; IV.Củng cố Tóm tắt cách giải các dạng toán của giờ học; Cho BTVN: 2.37 SBT/108.
Tài liệu đính kèm: