1. Về kiến thức:
Củng cố cách giải phương trình mũ v lôgarít cơ bản và cách giải phương trình mũ v lôgarít đơn giản bằng cách đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ hoặc dùng đồ thị.
2. Về kĩ năng: Cĩ kỹ năng giải các phương trình mũ v lôgarít đơn giản.
3. Về thái độvà tư duy : Rn luyện tư duy lôgíc, linh hoạt cho h/sinh.
Biết quy lạ về quen. Học sinh hứng thú tham gia các hoạt động của bi học.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem lại cách giải phương trình mũ v lơgarít cơ bản.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh.
Ngày soạn : 4/11/2009 Tiết: 36 BÀI TẬP I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố cách giải phương trình mũ và lơgarít cơ bản và cách giải phương trình mũ và lơgarít đơn giản bằng cách đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ hoặc dùng đồ thị. 2. Về kĩ năng: Cĩ kỹ năng giải các phương trình mũ và lơgarít đơn giản. 3. Về thái độvà tư duy : Rèn luyện tư duy lơgíc, linh hoạt cho h/sinh. Biết quy lạ về quen. Học sinh hứng thú tham gia các hoạt động của bài học. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem lại cách giải phương trình mũ và lơgarít cơ bản. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: H1:Nêu cách giải phương trình mũ cơ bản và các cách giải các pt mũ đơn giản. Áp dụng giải pt: H2:Nêu cách giải phương trình lơgarít cơ bản và các cách giải các pt lơgarít đơn giản. Áp dụng giải pt: . 3. Bài mới: . Hoạt động 1: Giải phương trình mũ. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ 6’ 8’ HĐTP1: Giải pt mũ bằng cách đưa về cùng cơ số. Cho h/s giải bài 1/ trang 84. Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu. Gọi đại diện 4 nhĩm lên bảng trình bày bài giải. Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại nhận xét, bổ sung, sửa chữa. Khẳng định kết quả. HĐTP2: Giải pt mũ bằng cách đặt ẩn phụ. Cho h/s giải bài 2:Câu c/; d/ Hướng dẫn: Câu c/ đưa về cùng cơ số 2, rồi đặt t =. Câu d/ Chia hai vế cho Rồi đưa về cùng cơ số và đặt t =. Gọi 2 h/s lên bảng giải. Cho 2 h/sinh khác nhận xét. Khẳng định kết quả. Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhĩm hoạt động. Đại diện 4 nhĩm lên bảng trình bày bài giải. Đại diện 4 nhĩm cịn lại nhận xét, bổ sung, sửa chữa. Ghi nhận kiến thức. H/sinh nghe hướng dẫn. Hai học sinh lên bảng giải. Ghi nhận kiến thức. Bài 1/ trang 84: Giải p/trình. a/ 3x- 2 = 0x=. b/ c/ . d/ x-8 = 1x= 9. Bài 2/ trang 84: Giải p/trình. c/ Đặt lúc đĩ phương trình trở thành Với t = 2. Với t = 4. d/ Đặt , pt trở thành . Với t = 1. Hoạt động 2: Giải phương trình lơgarit. TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung 8’ 8’ HĐTP1: Cho h/s giải bài 3/ trang 84. Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu. Gợi ý: Khi giải pt lơgarit ta cần lưu ý điều gì? Gọi đại diện 4 nhĩm lên bảng trình bày bài giải. Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại nhận xét, bổ sung, sửa chữa. Khẳng định kết quả. HĐTP2: Cho h/s giải bài 4/ trang 85, câu a/ ; c/ Gọi 2 h/sinh lên bảng giải Khẳng định kết quả. Nghe, nhận nhiệm vụ. Đặt điều kiện cho lơgarit cĩ nghĩa. Các nhĩm hoạt động. Đại diện 4 nhĩm lên bảng trình bày bài giải. Đại diện 4 nhĩm cịn lại nhận xét, bổ sung, sửa chữa. Ghi nhận kiến thức Hai học sinh lên bảng giải. Ghi nhận kiến thức. Bài 3/ trang 84: Giải p/trình a/ Điều kiện . Pt đã cho tương đương với 5x+3 = 7x+5x = -1(loại). Vậy pt vơ nghiệm. b/ Điều kiện Pt đã cho tương đương với (thỏa) c/ Điều kiện x>5. Pt đã cho tương đương với = 8 Vậy x = 6 là nghiệm. d/ Điều kiện Pt đã cho tương đương với . Vậy x = 5 là nghiệm. Bài 4/ trang 85 : Giải p/trình a/ Điều kiện Pt đã cho tương đương với . Vậy x = 2 là nghiệm. c/ Điều kiện x>0. Pt đã cho tương đương với . 4.Củng cố: Nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lơgarit cơ bản và đơn giản. 5.Bài tập về nhà: Làm hết các bài tập đã ra ở SGK. IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: