I Mục Tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm
1.Về kiến thức : Khái niệm phương trình mũ, phương trình logarit Các dạng phương trình mũ, phương trình logarit và cách giải của nó.
2. Về kỹ năng : Thành thạo cách giải phương trình mũ, phương trình logarit cơ bản qua đó giải đươc phương trình mũ khi đặt ẩn số phụ
3. Về tư duy :Hiểu và phân định rỏ các dạng khi chọn phương pháp giải phù hợp
II Phương pháp dạy học
Vấn đáp gợi mở, luyện tập thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
III Tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 36-37-38-39. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I Mục Tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm 1.Về kiến thức : Khái niệm phương trình mũ, phương trình logarit Các dạng phương trình mũ, phương trình logarit và cách giải của nó. 2. Về kỹ năng : Thành thạo cách giải phương trình mũ, phương trình logarit cơ bản qua đó giải đươc phương trình mũ khi đặt ẩn số phụ 3. Về tư duy :Hiểu và phân định rỏ các dạng khi chọn phương pháp giải phù hợp II Phương pháp dạy học Vấn đáp gợi mở, luyện tập thông qua các hoạt động điều khiển tư duy III Tiến trình bài học và các hoạt động Tiết 36 Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của HS 1)Kiểm tra bài củ: (10 phút) 2)Giảng bài mới: Phương trình mũ cơ bản:(8 phút) Dạng : Vd : Kết luận tr 79 SGK 2)Cách giải một số phương mũ đơn giản Đưa về cùng cơ số Dạng TQ với Hoạt động 1(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau : b) b)Đặt ẩn số phụ Hoạt động 2(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau: (1) Giải Vậy x = 1 c) Logarit hóaDạng : (b >0) TQ (Với b > 0) Hoạt động 3(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau: KQ 3)Củng cố :7phút Khi giải phương trình :Đưa về dạng ,cần qua vài phép biến đổi .Nhớ ĐK của bài toán 4)Bài tập SGK bài 1 ,2 tr 84 Câu 1 :Vẽ đồ thị hàm số và y = 8 .Xác định giao điểm của hai đồ thị trên hình vẽ Câu 2 Nhắc lại vài công thức lũy thừa Câu 3 : Vẽ đồ thị hàm số và y = 3 . Xác định giao điểm của hai đồ thị trên hình vẽ. Câu 4 Nhắc lại vài tính chất của logarit Nêu phương trình hoành độ giao điểm của hai ĐTHS ở câu 1 và câu 3 VD Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình mũ .Xác định các hệ số a ,b (Nếu có) *Có thể tìm được giá trị của x thỏa đề bài ở a,b,e .bằng cách nào xác định đựoc x * Có cách nào khác không? Hoạt động 1(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau : b) HD a) Đưa về cơ số 2 (I) Đưa về cơ số (II) Đưa về cơ số 8 (III) Hoạt động 2(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau: (1) HD Đưa về cơ số 4 Đặt .Đưa về ptb2 * Giải tìm t so vớiđk *Nêu cách chung về bài toán đặt ẩn phụ Hoạt động 3(3 nhóm) 10phút Vd Giải các phương trình sau: HD * Xác định các đại lương có trong đề và đồng nhất các đại lượng với công thức nghiệm *Đưa câu b * Cần học kỉ các công thức lũy thừa _1)Vẽ đồ thị .Tọa độ giao điểm A(3 ;8) 2) Đọc công thức 3) Vẽ đồ thị .Tọa độ giao điểm B(27 ;3) 4) Đọc công thức Câu 1 Câu 3 a, b,e là các phương trình mũ (vì thỏa mản đk ) c ,d không phải (vì không thỏa đk) *Vẽ đồ thị xác định *Nhẩm tính giá trị của x bằng máy tính Suy nghỉ độc lập có thể xem SGK Vậy x = 1 Suy nghỉ trả lời Các nhóm trìnhbài cách giải Tiết 37 Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bài cũ Nêu các cách giải phương trình mũ Nhắc lại đn lôgarít Hoạt động 2: Bài mới Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau: Hoạt động 3 : Hãy tìm x: Gv giới thiệu với Hs định nghĩa sau: Gv giới thiệu với Hs phần minh hoạ bằng đồ thị (SGK, trang 82) và lưu ý với Hs tập xác định của hàm số này. Gv giới thiệu cho Hs vd 5 (SGK, trang 83) để Hs hiểu rõ cách giải phương trình logarit vừa nêu. GV: Khái quát Hoạt động 4 : Yêu cầu Hs giải phương trình sau: log3 x + log9 x = 6 (3) + Hd: đưa (3) về cùng cơ số 3. Thảo luận nhóm để đưa (1) về dạng aA(x) = aB(x), rồi giải phương trình A(x) = B(x) theo hướng dẫn của Gv. : Gv giới thiệu cho Hs vd 6 (SGK, trang 83) để Hs hiểu rõ cách giải phương trình logarit vừa nêu. Hoạt động 5 : Yêu cầu Hs giải phương trình sau: và + Hd: Đặt ẩn phụ: t = log2 x, đưa về phương trình bậc hai đã biết cách giải. HS: Thảo luận nhóm để : Đặt ẩn phụ: t = 5x, đưa về phương trình bậc hai đã biết cách giải theo hướng dẫn của Gv. GV: lưu ý cho hs: Gv giới thiệu cho Hs vd 7 (SGK, trang 84) để Hs hiểu rõ cách giải phương trình logarit vừa nêu. HS: có thể sử dụng Phương trình logarit cơ bản để giải. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò Các cách giải Pt logarit Về nhà làm các bài tập 3 – 4 SGK II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số dưới dấu logarit. Ví dụ: ; 1. Phương trình logarit cơ bản: Phương trình logarit cơ bản có dạng: logax = b Û x = ab 2. Cách giải một số phương trình logarit cơ bản : a/ Đưa về cùng cơ số. aA(x) = aB(x) VD: Giải phương trình 1/. log3 x + log9 x = 6 2/. b/ Đặt ẩn phụ VD: Giải phương trình 1/. 2/. c/ Mũ hoá: VD: Giải phương trình ĐS: Tiết 38 Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bài cũ Nêu các cách giải phương trình mũ HS: lên bảng trả bài Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ GV: Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hành một câu và cử đại diện lên trình bày. HD: Giải các bài bên có thể sử dụng phương pháp gải PT mũ đơn giản hoặc đưa về cùng cơ số. HS: Các hs sinh khác thực hành và nhận xét bài làm GV: Kết luận cuối cùng và giúp hs nhận dạng cách sử dụng hiệu quả phương pháp vào giải PT mũ. HD: Biến đổi đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ GV: Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hành một câu và cử đại diện lên trình bày. HS: Các hs sinh khác thực hành và nhận xét bài làm của bạn HS: Nhận dạng được cách giải phương trình khi có thể sử dụng đặt ẩn phụ. GV: Giới thiệu hs cách giải phương trình mũ bằng phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất. GV: Hướng dẫn hs sử dụng phương pháp đồ thị chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất x= - 2 GV: Nếu đặt thì phương trình đã cho thành PT như thế nào? HS: Giải pt theo biến t. HS: Có thể sử dụng đồ thị để chứng minh phương trình có duy nhất 1 nghiệm B1: Giải các phương trình 1/. 2/. 3/. 4/. B2: Giải các phương trình 1/. 2/. 3/. 4/. B3: Giải phương trình 1/. 2/. Bài giải 2/. Đặt Do đó : Ta có : là hàm số đồng biến là hàm số nghịch biến Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1 Tiết 39 Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung Hoạt động 1: Bài cũ Nêu các cách giải phương trình logarit HS: lên bảng trả bài Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ GV: Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hành một câu và cử đại diện lên trình bày. HD: Giải các bài bên có thể sử dụng phương pháp gải PT logarit đưa về cùng cơ số. HS: Các hs sinh khác thực hành và nhận xét bài làm của bạn H: Đk của phương trình là gì? H: H: HS: Áp dụng GV: Kết luận cuối cùng và giúp hs nhận dạng cách sử dụng hiệu quả phương pháp vào giải PT logarit HD: Biến đổi đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ GV: Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực hành một câu và cử đại diện lên trình bày. HS: Các hs sinh khác thực hành và nhận xét bài làm của bạn H: Hãy biến đổi Pt đã cho về dạng GV: Kết luận cuối cùng, giúp hs nhận dạng cách giải cho các BT đồng dạng. GV: Giới thiệu sử dụng phươing pháp chứng minh nghiệm duy nhất bằng phương pháp đồ thị, sử dụng tính đơn điệu của hàm số. HS: Thực hành biến đổi và trả lời câu hỏi phát vấn của GV. H: Vì sao Hàm số đồng biến khi x > 3. KL: Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất của phương trình B4: Giải các phương trình 1/. 2/. 3/. 4/. Bài giải 1/. Đk: Vậy 2/. ĐS: x= 7 3/. ĐS: x= 6 4/. ĐS: x= 5 B5: Giải các phương trình 1/. 2/. 3/. ĐS: 1/. x = 2 2/. x = 5 3/. x = 8 B6: Giải các phương trình Bài giải Đk: x > 3 Ta thấy : Hàm số đồng biến khi x > 3, hàm số nghịch biến khi x>3 Mặt khác x = 4 là nghiệm của PT. Vậy Pt đã cho có nghiệm duy nhất x =4 Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Cách giải PT logarit Các công thức biến đổi logarit Về nhà xem bài và làm các BT ở sách BT Xem trước bài BPT mũ và Logarit.
Tài liệu đính kèm: