Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn tập kiến thức đã học
- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản
2) Về kỹ năng:
- Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản
- Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao
3) Tư duy – Thái độ
- Nghiêm túc và cẩn thận trong làm bài và trình bày bài kiểm tra.
Ngày soạn: 06/11/2009 Ngày dạy :10/11/2009 Dạy lớp 12A1 Tiết 32 Ngày dạy :09/11/2009 Dạy lớp 12C2 KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II) I) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn tập kiến thức đã học - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao 3) Tư duy – Thái độ - Nghiêm túc và cẩn thận trong làm bài và trình bày bài kiểm tra. II.Chuẩn Bị 1.Giáo viên : -Đề kiểm tra 2. Học sinh : - Ôn tập kĩ kiến thức đã học - Chuẩn bị đồ dùng cần thiết cho bài kiểm tra III.Đề Bài ĐỀ 1.Lớp 12A1 Câu1:(3đ)Rút gọn biểu thức I = Câu2:(4đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = Câu3:(3đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên ĐỀ 2.Lớp 12C2 Câu1:(3đ) Giá trị của biểu thức T = Câu2: (3đ)Cho . Tính giá trị của biểu thức P = Câu3:(4đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = **********HẾT********** 3.Đáp án Đề 1: ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐIỂM II. TỰ LUẬN Câu3:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = TXĐ : D = y = Suy ra hàm số ngịch biến trên D Bảng BT - Vẽ Đthị 0.5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu2: (1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên Hàm số y = nghịch biến trên - 1 1 1 Câu 1: = 3,0 Đề 2 HƯỚNG DẪN ĐIỂM II. TỰ LUẬN Câu3:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = TXĐ : D = y = Suy ra hàm số ngịch biến trên D Bảng BT - Vẽ Đthị 0.5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu2: (1,5đ) Cho . Tính giá trị của biểu thức P = 3,0 Câu 1: T = =3 3,0 IV.Nhận xét đánh giá . PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Câu1:Rút gọn biểu thức I = ta được A. I = x B. I = x2 C. I = x3 D. I = x4 Câu2: Giá trị của biểu thức T = bằng A. T = 11 B. T = 33 C. T = 3 D. T = 1 Câu3: Đạo hàm của hàm số y = là A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu4: Tập xác định của hàm số y = là : A. B. C. D. Câu5: Cho . Tính giá trị của biểu thức P = A. P = 15625 B. P = 20825 C. P = 16825 D. P = 18025 Câu6: Đạo hàm của hàm số y = là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu7: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu8: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)Câu3:(1,5đ) Giải phương trình : Câu4:(2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B C B B A C A B Câu3: (1,5đ) Giải phương trình : (*) Điều kiện (*) Vậy nghiệm của phương trình là x= 5 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu4: (2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0 - (**) Đặt t = (t > 0) (**) - - Với t 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: