Tiến trình.
1. ổn định tổ chức: Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
câu hỏi: Nêu định nghĩa logarit cơ số a của b? Tính chất và các quy tắc tính logarit?
Tiết 26: LÔGARIT (tt) Ngày dạy: IV. Tiến trình. 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ: câu hỏi: Nêu định nghĩa logarit cơ số a của b? Tính chất và các quy tắc tính logarit? 3. Bài mới: Hoạt động Giáo viên & Học sinh Nội dung Họat động 3: Đổi cơ số của lôgarit GV: Nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh HS: tiếp thu, ghi nhớ. GV: phát phiếu học tập số 4 và hướng dẫn HS giải bài tập ở phiếu học tập số 4 Áp dụng cụng thức để chuyển lôgarit cơ số 4 về lôgarit cơ số 2 . Áp dụng công thức HS: tiến hành làm phiếu học tập số 4 dưới sự hướng dẫn của GV Đại diện 1 HS trình bày trên bảng HS khác nhận xét GV:=+ tính theo Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67 HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Hoạt động 4: Lô garit thập phân – Lô garut tự nhiên GV nêu định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên cơ số của lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ? Nó có những tính chất nào ? HS tiếp thu , ghi nhớ Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10 tức nó có cơ số lớn hơn 1 Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e tức nó có cơ số lớn hơn 1 Vì vậy logarit thập phân và logarit tự nhiên có đầy đủ tính chất của lôgarit với cơ số lớn hơn 1. GV: phát phiếu học tập số 5 và hướng dẫn HS làm bài tập ở phiếu học tập số 5 Viết 2 dưới dạng lôgarit thập phân của một số rồi áp dụng công thức =- để tính A Viết 1 dưới dạng lôgarit thập phân của 1 số rồi áp dụng công thức =+ và = - để tính B So sánh . HS: thực hiện theo yêu cầu của GV Đại diện 1 HS trình bày trên bảng HS khác nhận xét III. Đổi cơ số Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta cú Đặc biệt: (b) *) Đáp án phiếu học tập số 4 = = = = IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb *) Đáp án phiếu học tập số 5 A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3 = lg B = 1 + lg8 - lg2 = lg10 + lg8 - lg2 = lg = lg40 Vỡ 40 > nên B > A 4. Củng cố và luyện tập. - Các biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Làm bài tập ở nhà SGK trang 68 V. Rút Kinh Nghiệm.
Tài liệu đính kèm: