A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
Nắm chắc định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
Khảo sát hàm số luỹ thừa
2. Về kỹ năng:
Tìm TXĐ của HS luỹ thừa.Rèn luyện kỹ năng khảo sát các hàm số luỹ thừa, vận dụng các tính chất của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập.Biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
3. Về thái độ:
Nghiêm túc học bài, tích cực, chủ động làm bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- Giáo viên: Chuẩn bị bài
- Học sinh:Thước và các dụng cụ vẽ hình.Làm bài tập ở nhà
Lớp Ngày dạy Sớ số , tờn hs vắng mặt C4 C5 A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Nắm chắc định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. Khảo sát hàm số luỹ thừa 2. Về kỹ năng: Tìm TXĐ của HS luỹ thừa.Rèn luyện kỹ năng khảo sát các hàm số luỹ thừa, vận dụng các tính chất của hàm số luỹ thừa vào giải bài tập.Biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. 3. Về thái độ: Nghiêm túc học bài, tích cực, chủ động làm bài tập. Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ. B. Chuẩn bị của GV và HS - Giáo viên: Chuẩn bị bài - Học sinh:Thước và các dụng cụ vẽ hình.Làm bài tập ở nhà C. Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong kiểm tra bài tập 2. Bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung chính ghi bảng HĐ1: tìm TXĐ GV: gọi 1 hs lờn bảng tỡm TXĐ của cỏc hsố đó cho HS: thực hiện GV: y.cầu 1hs khỏc nhận xột đỏnh giỏ bài của bạn HS: thực hiện Bài 1: Tìm TXĐ của HS: a) ĐK: TXĐ: b) c) ĐK: TXĐ: R\{1;-1} HĐ2: Tính đạo hàm GV: gọi 1hs lờn bảng tỡm đạo hàm của cỏc hs đó cho HS: thực hiện GV: gọi 2hs lờn bảng khảo sỏt SBT và vẽ đồ thị của 2 hsố HS: thực hiện d) ĐK: x2 - x -2 > 0 TXĐ: Bài 2: Tính đạo hàm của các HS: Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của HS: a) b) Giải:a) TXĐ: * Sự biến thiên y’ > 0 trên khoảng nên HS đồng biến Giới hạn: - Bảng biến thiên: x y’ + y 0 * Đồ thị: GV: y’ < 0 trên khoảng TXĐ nờn ? HS: trả lời GV: h.dẫn hs vẽ đồ thị b) * TXĐ: R\{0} * Sự biến thiên y’ < 0 trên khoảng TXĐ nên HS NB trên từng khoảng xác định , Giới hạn: Đồ thị có 0x là TCN ; 0y là TCĐ - Bảng biến thiên: x 0 y’ - - y 0 0 * Đồ thị: HĐ3: So sánh các số GV: gọi 2hs lờn bảng thực hiện bài 4 và bài5 HS: thực hiện Bài 4: Hãy so sánh các số sau với 1 a) Vì cơ số 4,1 > 1 nên (4,1)2,7 > (4,1)0 = 1 b) Vì cơ số 0,2 < 1 nên (0,2)0,3 < (0,2)0 = 1 c) Vì cơ số 0,7 < 1 nên (0,7)3,2 < (0,7)0 = 1 d) Vì cơ số > 1 nên ()0,4 > ()0 = 1 Bài 5: Hãy so sánh các cặp số sau: a) Vì 3,1 < 4,3 nên (3,1)7,2 < (4,3)7,2 b) c) 3- Củng cố : Nắm được các bài tập đã chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN làm các bài tập trong sách bài tập, đọc trước bài LÔGARIT Lớp Ngày dạy Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 25 Đ3. Lễ GA RÍT ( 2T) A.Mục tiêu. 1.Về kiến thức: - Biết ĐN và tính chất lôgarit và các quy tắc tính lôgarit của một tích, một thương, lôgarit của một luỹ thừa. công thức đổi cơ số, So sỏnh hai Lụ ga rớt -Biết cỏc khỏi niệm Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên 2.Về kĩ năng: - Biết vận dụng ĐN để tớnh một số biểu thức chứa Lụ ga rớt đơn giản, -Biết vận dụng cỏc tớnh chõt , các quy tắc tính lôgarit để giải toán 3. Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán B. chuẩn bị của GV,hs GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ, máy tính C. Tiến trình lên lớp I) Tiến trình lên lớp T1 1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung GV: gọi 1hs lờn thực hiện -bảng phụ HS: thực hiện HĐ1: Tỡm x để a) 2x = 8 b) 2x = c) 3x = 81 d) 5x = GV: đỏnh giỏ và nhận xột GV: đi xõy dưng k/n lụgarớt Biết tớnh b - là bài toỏn tớnh lũy thừa với số mũ thực của 1số Biết b tớnh - là k/n lấy lụgarớt GV: nờu đ/n về k/n lụgarớt HS: ghi nhớ KT GV: h.dẫn hs thực hiện vdụ dựa vào đ/n GV: gọi 1 hs thực hiện HĐ2 HS: thực hiện a) Tính GV: cú số x,y nào t/món để 3x = 0, 2y = -3 không? HS: trả lời GV: nờu T/c HS: ghi nhớ T/c HĐ3: gv gọi 1 hs đứng tại chỗ c/m t/c Gợi ý : dựa vào đ/n để c/m HS: thực hiện GV: gọi 1 hs lờn bảng tớnh 4 =? , ()=? HS : thực hiện GV: Chia lớp thành 4 nhúm thực hiện trong 5 phỳt Nhúm 1+2: Tớnh và Và so sánh các k quả Nhúm 3+4 : Tớnh và log Và so sỏnh kết quả Sau đú nhúm 1 ,2 Ktra chộo nhúm 3,4 Ktra chộo GV: nhận xột K.quả của cỏc nhúm Chỉnh sửa nếu sai Từ hđ trờn ta cú cỏc đ.lớ sau GV: để lại K.quả của nhúm 1,2 rồi đưa ra ND đ.lớ1 HS: ghi nhớ đ.lớ1 GV: dựa vào đ.lớ1 Tớnh log18 +log2=? GV: chỳ ý cho hs cỏch tớnh log(b.b.......b) GV: y.cầu hs ỏp dụng chỳ ý để về nhà thực hiện HĐ6 GV: treo K.quả của nhúm 3,4 rồi đưa ra ND đ.lớ2 HS: ghi nhớ đ.lớ2 Đlớ2 được c/m t như đlớ1 GV: h.dẫn hs ỏp dụng đlớ 2 để thực hiện vớ dụ GV: Hướng dẫn hs ghi nhớ đ.lớ3 và trường hợp đặc biệt HS: ghi nhớ KT GV: h.dẫn hs thực hiện VD theo đ.lớ3 HS: thực hiện theo h.dẫn I/ Khái niệm lôgarit: HĐ1: Giải: a) x=3 c) x = 4 b) x = -2 d) x = -3 * Cho số dương a >0 , P.trỡnh: a=b Đưa đến 2 bài toỏn ngược nhau . Biết , tớnh b . Biết b , tớnh 1. Định nghĩa: Cho a,b >0, với a1 .Số t/món đ.thức: a=b được gọi là lụgarớt cơsố a của b. Kớ hiệu: logb Với a,b> 0, VD1: .log27 =3 vỡ 3=27 . log25 =-2 vỡ ()=25 HĐ2: Giải: a) Vậy log4=-2 Vậy log=-3 b) ko cú số x, y nào để 3x = 0, 2y = -3 Vỡ 3 , 2 luụn dương *Chỳ ý: ko cú lụgarớt của số õm và số 0 2. Tính chất Cho a , b > 0 , a1. , , HĐ3: Vớ dụ2:SGK-T62 HĐ4: 4=2=(2)=()= ()=(5)= (5)=()=9 II- Quy tắc tớnh lụgarit HĐ 5: Cho b1 = = 25 , b2= 23 *Tính và Và so sánh các kết quả *Tớnh và log Và so sỏnh kết quả Giải *)= log2+log2=5+3=8 =log(2.2) =log2=8 Nhận xột: = *)=log2-log2=5-3=2 log = log=log2=2 Nhận xột: =log 1)Lụgarớt của một tớch: *Đ.Lớ1: Cho a, b,b >0 , a1 Ta cú: log(b.b )= logb+logb CM : SGK- T63 Vớ dụ3 : Tớnh log18 +log2= log(18.2) = =log36=log6=2 *Chỳ ý: log(b.b.......b)= logb+logb+... +logb (a, b,b,...,b >0 , a1 ) 2) Lụgarớt của một thương *Đ.Lớ2: Cho a, b,b >0 , a1 Ta cú: log=logb-logb Đặc biệt: log= -logb ( a, b >0 ,a1) Vớ dụ4: Tớnh =log8 + (log1-log8) = =log8 +log1-log8 = log1=0 3- Lôgarit của một luỹ thừa: *Định lí 3:Cho a, b >0, với . ta cú CM: đặt Do đú : Suy ra Đặc biệt: log = logb Ví dụ 5: Tính giá trị biểu thức .) log = log9 = log3 = .) log - log12 + log50 = = log -log+log50 =log= =log25 = log5 = 2 3- Củng cố : Nắm được ĐN, các tính chất, lôgarit của một tích, một thương 4- Hướng dẫn học bài ở nhà:VN học công thức và xem các phần lí thuyết còn lại làm cỏc BT1,2,3 (T68 ) Lớp Ngày dạy Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 26 Đ3. Lễ GA RÍT ( T2) II- Tiến trình lên lớp T2 1- Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức của ĐN, tính chất, lôgarit của một tích HS: lên bảng ghi lên bảng áp dụng: Tính 2- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung GV: gọi 1hs lờn bảng thực hiện HĐ8 HS: thực hiện GV: nờu mối liờn hệ giữa cỏc kết quả thu được ? HS: trả lời GV: nờu đ.lớ4 và cỏc trg hợp đặc biệt HS: ghi nhớ KT GV: phỏt phiếu học tập cho cỏc bàn Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng 1) bằng: A. 225 B. -1 C. 9 D. 2 . 2) bằng: A.8 B. 1 C. 0 . D. 4 3) log816 bằng: A. 2 B. . C. 4 D. 8 Thực hiện trong 5phỳt GV: chia lớp thành 4 nhúm Nhúm 1+2: thực hiện ý a Nhúm 3+4 thực hiện ý b Thời gian : 3phỳt Sau đú KT chộo giữa cỏc nhúm GV: gọi 1hs thực hiện vd này HS: thực hiện GV: gọi 1hs thực hiện vd này HS: thực hiện GV: H.dẫn hs thực hiện vd này HS: làm theo h.dẫn của GV GV: nờu K/n về lụga rớt thập phõn và lụga rớt tự nhiờn HS: ghi nhớ KT GV: Đó biết e= (1+) e2,718281828459045 GV: H.dẫn hs cỏch tớnh Muốn tớnh logb với a 10 và ae bằng mỏy tớnh bỏ tỳi HS: thực hành theo h.dẫn GV: H.dẫn hs cỏch so sỏnh 2số +lg3 với lg19-lg2 HD: đặt =+lg3 =lg19 -lg2 Áp dụng đ.lớ và đ/n để so sỏnh đc , HS:" làm theo h.dẫn lg10=1 III- Đổi cơ số H8:Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính . Tìm một biểu thức liên hệ giữa ba kết quả thu được Giải: Từ đó suy ra : logca.logab = logcb log64 = logab = *Định lí 4:Cho a, b, c >0 ,với , Ta có : logab = Đặc biệt: C/M ỏp dụng t/c và đlớ3 logb = log(a) = logb.loga Vỡ a1 loga 0 logab = Ví dụ: tính a) log273 = log33 = b) IV-Vớ dụ ỏp dụng Vớ dụ 6: Tớnh a) 27 = 3 = 3= (3)= 2=2 b) 9= 3=3= (3)= 2=16 Ví dụ 7: Cho . hãy tính log205 theo Giải: Ta có Vậy Ví dụ 8: Rút gọn biểi thức Giải:Ta có Vớ dụ9: So sỏnh log23 và log65 Giải : Đặt . Vậy log23 > log65 V) LụGaRớt thập phõn và LụGaRớt tự nhiờn 1)Lụga rớt thập phõn * Lụgarớt thập phõn là lụga rớt cơ số 10 logb thường được viết là: logb hoặc lgb 2)Lụgarớt tự nhiờn : * Lụgarớt tự nhiờn là lụgarớt cơ số e logb được viết là : lnb *Chỳ ý : Muốn tớnh logbvới a 10 và ae bằng MTbỏ tỳi ta cú thể sử dụng CT đổi cơ số VD10: log3 = 1,584962501 log0,8 = - 0,203114013 VD11: Hóy so sỏnh +lg3 với lg19-lg2 Ta cú : -đặt =+lg3 =lg10+lg3=lg3 3=10 -đặt =lg19 -lg2= lg=10 Ta so sỏnh 2số : 3 và (3) = 90 = ()= < 3< 101 )< Vậy: +lg3 < lg19-lg2 3-Củng cố: Nắm đựơc qui tắc lụga rớt của một lũy thừa , CT đổi cơ số của lụga rớt 4- Hướng dẫn bài tập về nhà : - Cỏc bài tập T68 Lớp Ngày dạy Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 27 luyện tập A.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Nắm chắc ĐN và tính chất lôgarit và các quy tắc tính lôgarit của một tích, một thương, lôgarit của một luỹ thừa. công thức đổi cơ số, Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên 2.Về kĩ năng: - Vận dụng ĐN, tính chất, các quy tắc tính lôgarit để giải toántính, rút gọn biểu thức , so sánh các cặp số. 3. Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. Tinh thần hợp tác trong quá trình giải toán B. chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ, máy tính C. Tiến trình lên lớp 1- Kiểm tra bài cũ: (KT 15 phỳt) a) Rỳt gọn biểu thức sau: A= b) Biết log28 =a .Tớnh log7 , và log16 theo a Đỏp Án. a) A== === = = = = b) Ta cú log28 = log(14.2) = 1+log= 1+ = 1+ =1 + log28 =a 1 += a 1+log+1 = a(log+1 ) 2 +log7= a+a.log7 (1-a)log7 = a -2 Vậy: log7 = Ta cú : log16 = log2= .4log2 = 2log2 = = 2- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung GV: Giao nhiệm vụ cho hs suy nghĩ tỡm cỏch giải GV: gợi ý : ỏp dụng qui tắc và t/c để tớnh ADCT: a=b HS: thực hiện cỏch giải GV: nhận xột và đỏnh giỏ K.Quả Gv gọi 2 hS lên bảng làm bài 3 HS: lờn bảng thực hiện GV: nhận xột đỏnh giả k.quả GV: H.dẫn cho hs cỏch giải HS: thực hiện theo h.dẫn log35 =? log4=? GV: gọi 2hs lờn thực hiện tương tự HS: lờn bảng thực hiện log210 > log28 =3 log210 > 3 log530 < log125 =3log530 <3 GV: gọi 2hs lờn bảng thực hiện HS: lờn bảng giải Bài 2(T68): tính (2)=(2)=3=9 = (3)=(3)=2= = (3)= (3)=(3)=16 =(2)=(2)=(2)=9 Bài 3(T68): Rút gọn biểu thức sau: a) log36.log89.log62 = log36.log62.log89= =log6log=log32.log23=log= == b) logab2 + = logb+log(b)= =logb+ logb =2logb= Bài 4(T68): so sánh các cặp số: a) log5 và log4 Đặt > Vậy log35 > log74 b) log0,32 0 Vậy log0,32 < log53 c) log210 > 3, log530 <3 Vậy log210 > log530 Bài 5(T68): a) log301350 = 2log303 + log305 +log3030 = 2a+b+1 b) log2515 = Vậy 3- Củng cố: nắm được các bài tập đã chữa 1 đến 68(T68) 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN xem bài 4T 46 Lớp Ngày dạy Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 28 Đ4 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ Lễ GA RÍT(2T). A.Mục tiêu. 1.Về kiến thức: - Biết khỏi niệm và công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit - Biết các dạng đồ thị của hàm số mũ, lôgarit 2.Về kĩ năng: - Biết vận dụng ĐN, công thức vào giải toán: Rèn luyện kỹ năng tính đạo hàm, vẽ đồ thị, tính đạo hàm 3. Về thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán tinh thần tự giác học tập B. chuẩn bị của GV,hs GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ C. Tiến trình bài học I- Tiến trình lên lớp T1 1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và h/s Nội dung GV: y.cầu hs đọc ND ví dụ HS: đọc và tóm tắt ND bài toán GV: hướng dẫn hs thực hiện các VD1,2,3 trong SGK GV: -Tính số tiền lãi sau năm thứ 1 -Tính số tiền được lĩnh sau năm nhất HS: thực hiện GV: tính tiền lãi và số tiền đc lĩnh sau năm thứ 2 HS: thực hiện GV: như vậy số vốn tích lũy sau n năm là bao nhiêu ? GV: Cho hs trả lời H1 dựa vcào CT tính dân số của VD3 HS: thực hiện GV: nêu K/n về hsố mũ GV: Cho hs nhận biết các hsố mũ ở H2 HS: trả lời GV: nêu đlí1 HS: ghi nhớ KT GV: h.dẫn hs C/M : áp dụng đ/n đạo hàm để cm HS: thực hiện GV: nêu cho hs chú ý cách tính (eu)’ GV: h.dẫn cách c/m: bđổi : a= e=e rồi áp dụng đlí trên đpcm HS: về nhà tự cm GV: cho hs thực hiện VD Tính đ.hàm của hsố : y=5 HS: thực hiện GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố y=a ( với a>1 ) (0< a <1 ) và cách vẽ đồ thị của các hsố này HS: ghi nhớ KT GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị HS: thực hiện Tương tự hs k.sát hsố y =a với 0 < a < 1 HS: thực hiện I- Hàm số mũ: Ví dụ 1: Bài toán “lãi kép”: Gửi: 1 triệu đồng, lãi 7%/năm Lĩnh bao nhiêu tiền sau n năm? Giải: Giả sử . gọi số vốn ban đầu là p, lãi xuất là r. thì p = 1 ( triệu đồng), r = 0,07 + Sau năm thứ nhất: Số tiền lãi là T1=P.r = 1.0,07 = 0,07(triệuđg ) Số tiền được lĩnh: P1 = P + T1= P + Pr = P(1+r) = 1,07 ( triệu đồng) + Sau năm thứ hai Số tiền lãi là T2= P1.r = 1,07. 0,07 = 0,0749 ( triệu đồng) Số tiền được lĩnh: P2 = P1 + T2= P(1+r)2 = 1,1449 ( triệu đồng) + Tương tự vốn tích luỹ sau n năm: Pn = P(1+r)n = (1,07)n ( triệu đồng) Vậy sau n năm người đó lĩnh được (1,07)n triệu đồng Ví dụ 2: SGK Ví dụ 3: Dân số thế giới được tính theo công thức S = Aeni Trong đó: A: dân số của năm lấy làm mốc tính, S; dân số sau n năm, i: tỉ lệ tăng dân số hàng năm H1: Dân số Việt Nam năm 2010 sẽ cú khoảng S = Aeni = 80902400. e7.0,0147 89670648 (người) 1. Định nghĩa: Cho số thực dương a khác 1. hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a H2: (Tr 71) ý a,b,d là hàm số mũ, ý c) không phải là hàm số mũ 2. Đạo hàm của hàm số mũ: Ta thừa nhận công thức: *Định lí 1: Chứng minh: giả sử là số gia đối số của x, ta có do đó: áp dụng công thức trên ta có: *Chú ý: Công thức đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số eu (eu)’ = u, . eu *Định lí2: SGK Tr72 Chứng minh: SGK *Chú ý: Đối với hàm hợp y = au(x) Ví dụ: Tính đạo hàm của HS: c) y=5 Giải: c) y=5(2x+2)ln5 3. Khảo sát hàm số mũ: a) 1. TXĐ: R 2. Sự biến thiên: y’ = axlna > 0, với mọi x Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận:Trục ox là tiệm cận ngang 3. Bảng biến thiên: x - 0 1 + y’ + + + y + a 1 0 4.Đồ thị a 1 x 0 1 b) 1. TXĐ: R 2. Sự biến thiên: y’ = axlna <0 x Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục ox là tiệm cận ngang 3. Bảng biến thiên: x - 0 1 + y’ - - - y + 1 a 0 4.Đồ thị y 1 0 x *Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ SGK-T74 3- Củng cố : nắm được các công thức, ví dụ đã nêu. 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN xem tiếp phần lí thuyết còn lại, giờ sau học lí thuyết Lớp Ngày dạy Sĩ số, tờn học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 29 Đ4 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ Lễ GA RÍT (T2) II- Tiến trình lên lớp T2 1- Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng 2- Bài mới: HĐ của GV và HS Nội Dung GV: nêu đ/n về hs Lôgarít HS: ghi nhớ KT GV: lấy ví dụ về hs Lôgarít GV: nêu đ.lí3 và các trg hợp đặc biệt của hsố lôgarít HS: ghi nhớ công thức GV: hãy tính đạo hàm của y = log(3x+1 ) HS: áp dụng CT để thực hiện GV: chia lớp thành 4 nhóm để thực hiệnH3 Sau đó các nhóm KT chéo : 1 -- 2 , 2-- 1 3--4 và 4--3 Thời gian 5p HS: thực hiện GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố y= logax = ( với a>1 ) và cách vẽ đồ thị của các hsố này HS: ghi nhớ KT GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị HS: thực hiện GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị HS: thực hiện GV: h.dẫn sơ đồ khảo sát của các hsố y= logax (0 < x < 1 ) Tương tự hs k.sát hsố y =logax với (0 < a < 1) GV: hướng dẫn cho hs cách vẽ đồ thị HS: thực hiện GV: treo h.vẽ 35,36 lờn bảng .Y.cầu hs trả lời H4 HS: thực hiện GV: chỳ ý cho hs thấy rằng đthị cỏc hsố y = ax, y = logax với cựng cơ số thỡ đx nhau qua đg thẳng y=x Cũn với cơ số khỏc nhau thỡ đthị ko đx qua đg thẳng y =x .Thậm chớ rất xa nhau GV: lấy VD đthị y= () và y = logx trờn cựng 1 hờ trục GV: treo bảng đạo hàm của cỏc hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố lụgarớt II- Hàm số lôgarit: 1. Định nghĩa: SGK tr74 ví dụ5: HS tự đọc SGK 2. Đạo hàm của hàm số lôgarit *Định lí 3: Hàm số y = logax ( a>0, a 1) có đạo hàm tại mọi x >0 và *Đặc biệt: *Chú ý : Đối với hàm số hợp y = logau(x) Ví dụ4: Tính đạo hàm của hsố y=log(3x+1) y= = H3: Tìm đạo hàm của hàm số: Giải:y=== 3- khảo sỏt hàm số logarit y= logax a) Khảo sỏt hs y= logax 1. TXĐ: 2. Sự biến thiờn y’ = Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục oy là tiệm cận đứng x 0 1 a + y’ + + + y + 1 0 - 4. Đồ thị: Đồ thị luụn đi qua điểm (1;0) Hỡnh 33 b) Khảo sỏt hs y= logax 1. TXĐ: 2. Sự biến thiờn y’ = Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục oy là tiệm cận đứng 3. Bảng biến thiờn: x 0 a 1 + y’ - - - y + 1 0 - 4. Đồ thị: Đồ thị luụn đi qua điểm (1;0) Hỡnh 34 Bảng túm tắt cỏc tớnh chất của hàm số y= logax : SGK ( 76) H4: Nhận xột về mối quan hệ giữa đồ thị của cỏc hàm số trờn hỡnh 35, 36? Nhận xột: Đồ thị của cỏc hàm số y = ax, y = logax đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Bảng đạo hàm của cỏc hàm số luỹ thừa, mũ, lụgarit: SGK 3- Củng cố : Nắm được các định lí, ví dụ đã chữa nắm được sơ đồ khảo sát hàm số mũ 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN học và làm bài 1, 5 tr77,78 Học và ụn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết Lớp Ngày dạy Sớ số , tờn hs vắng mặt C4 C5 Tiết LUYỆN TẬP A- Mục Tiờu: 1 Về kiến thức: - Nắm chắc cụng thức tớnh đạo hàm của hs mũ, logarit - Nắm chắc sơ đồ khảo sỏt của hs mũ, logarit 2- Về kỹ năng: - Tớnh được đạo hàm của hàm số mũ, logarit - Vẽ được đồ thị của hs mũ, logarit - Tỡm TXĐ của hàm số logarit 3- Về thỏi độ: - Rốn luyện cho hs tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc - Rốn luyện tinh thần hợp tỏc trong giải bài tập B- Chuẩn Bị của GV-HS: GV: hệ thống bài tập HS: làm bài tập ở nhà, bảng phụ C- Tiến Trỡnh Lờn Lớp 1- Kiểm tra bài cũ: Nờu cụng thức tớnh đạo hàm của hs mũ, lụgarit? làm bài 2a KQ: y’ = 2ex(x + 1) + 6 cos2x 2- Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn, học sinh Nội dung ghi bảng GV: gọi2 hs lờn bảng thực hiện Lưu ý cho hs nhớ CT tớnh đh của 1 tớch (u.v ) (2x cosx )= (2).cosx + 2.(cosx)= = 2x . ln2.cosx -2x sinx Vậy y= ? T yờu cầu hs nờu CT tớnh đhàm của 1 thương ( )= ? HS: thực hiện GV: nhận xột k.quả GV: gọi 2 hs lờn bảng thực hiện HS: thực hiện GV: chia lớp thành 4 nhúm để thực hiện Nhúm 1+2 thực hiện ý a .sau đú KT chộo nhau Nhúm 3+4 thực hiện ý b sau đú KT chộo nhau Thực hiện trong 5 phỳt HS: thực hiện Treo k.quả của nhúm lờn GV: đỏnh giỏ nhận xột Chữa bài của cỏc nhúm HS: theo dừi GV: viết đề bài lờn bảng Gọi 4 hs lờn bảng thực hiện HS: lờn bảng thực hiện Cỏc hs cũn lại dưới lớp thực hiện vào giấy Sau đú so sỏnh k.quả GV: nhận xột đỏnh giỏ GV: y.cầu hs nờu lại sơ đồ k.sỏt HS: thực hiện Gọi hs lờn bảng thực hiện HS: dưới lớp làm vào vở GV: gọi hs lờn bảng lập bảng biến thiờn GV: h.dẫn hs vẽ đthị HS: thực hiện GV: y.cầu hs nờu lại sơ đồ k.sỏt HS: thực hiện Gọi hs lờn bảng thực hiện HS: dưới lớp làm vào vở GV: gọi hs lờn bảng lập bảng biến thiờn Bài 2 Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số b) y = 5x2 - 2x cosx c) Giải: y’ = 10x + 2x (sinx - ln2.cosx) c) Bài 5: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số a) y = 3x - lnx + 4sinx c) Giải: a) y’ = 6x - , c) Bài thờm: Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số ĐS: a)y’ = 4. ln3(sinx).cosx b) y’ = 2 sinx. cosx. Bài 3: Tỡm TXĐ của hs: Giải:Kết quả Bài 1 Vẽ đồ thị của hs: a) y = 4x . 1.TXĐ: R 2.SBT: y= 4x .ln4 > 0 x G.hạn đặc biệt: =0 , =+ Tiệm cận: ĐT cú TCN là trục Ox Bảng biến thiờn x - 0 1 + y’ + + + y + 4 1 0 Bài 4 b) 1.TXĐ: (0; +) 2.SBT: y==- 0 BBT: x 0 1 + y’ - - - y + 1 0 - 0 x y 1 1 3- Củng cố: nắm được cỏc bài tập đó chữa 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: ụn tập từ đầu chương giờ sau kiển tra 1 tiếtTiết 35 Lớp Ngày dạy Sớ số , tờn hs vắng mặt C4 C5 Tiết 30 KIỂM TRA 1TIẾT AMỤC TIấU. 1) Kiến thức: -Nắm được cỏc t/c của lũy thừa , hsố mũ , hsố lụga rớt -Nắm vững cỏch k/sỏt hsố mũ và hsố lụga rớt , vẽ đồ thị của 2 hsố này -Nắm vững cỏc CT tớnh đạo hàm của cỏc hsố lũy thừa , hsố mũ , hsố lụga rớt 2) Kỹ năng: -Rốn luyện cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức , cỏch tớnh đạo hàm , cỏch tỡm TXĐ của 1 hsố cho trước , cỏch K/s và vẽ đồ thị của hsố mũ , hsố lụga rớt 3)Thỏi độ: Nghiờm tỳc làm bài, tớnh toỏn cẩn thận, chớnh xỏc B.CHUẨN BỊ GV: chuẩn bị đề , phụ tụ đề bài cho hs HS: ụn tập KT C.Ma trận đề KT: Mức độ Chủ đề Nhận biết TNKQ TNTL Thụng hiểu TNKQ TNTL Vận dụng TNKQ TNTL Tổng Lũy thừa, hsố lũy thừa 1 2 1 2 Lụga rớt 2 4 2 4 Hsố mũ , hsố Lụga rớt 2 4 2 4 Tổng 1 2 4 8 5 10 Đề Bài Cõu1: Hóy tớnh a ) biết log3 =a .Tớnh log 9000 b) ()+() c) log( a..) Cõu 2: Cho hàm số y = ln ( e+ ) .Tớnh y(ln2) Cõu 3: Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số y = logx ĐÁP ÁN Cõu1: a) log 9000 = log (9. 1000) = log9 + log 1000 = log32 + log103 = 2log3 + 3 log10 = = 2a + 3 b) ()+() = ( ( )4 ) -0,75 + ( ()3 )= = (2 -4 )-0.75 + ( 2 )-3) = 2 3 + 24 = 24 c) log( a..) = loga a + loga a + logaa = = 1 + + = Cõu 2 Cho hàm số y = ln ( e+ ) .Tớnh y(ln2) Ta cú : y = ln ( e+ ) y’ = = ( ex + ) = ( ex + ) = = y’ ( ln2 ) = Cõu3 : Hàm số : y = logx Cú : D = ( 0 ; + ) y’ = > 0 với x . 0 Hàm số ĐB trờn ( 0 ; + ) logx = - logx = + Trục Oy là TCĐ
Tài liệu đính kèm: