Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25: Bài tập toán

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25: Bài tập toán

. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa lũy yhừa với số mũ hữu tỷ và các tính chất của lũy thừa voiứ số mũ thực.

2. Về kĩ năng: Rn luyện kỹ năng sử dụng các phép toán về lũy thừa với số mũ thực để tính toán.

3. Về thái độvà tư duy : Rn luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo cho h/sinh.

 Học sinh hứng thú tham gia vào các hoạt động của tiết học.

II. Chuẩn bị:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập.

2. Chuẩn bị của học sinh: Học kỹ bài Lũy thừa và làm các bài tập đ ra về nh.

III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.

IV. Hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ? Tính chất của lũy thừa với số mũ thực? Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ?

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25: Bài tập toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết : 25 BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa lũy yhừa với số mũ hữu tỷ và các tính chất của lũy thừa voiứ số mũ thực.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các phép tốn về lũy thừa với số mũ thực để tính tốn.
3. Về thái độvà tư duy : Rèn luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo cho h/sinh.
 Học sinh hứng thú tham gia vào các hoạt động của tiết học.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học kỹ bài Lũy thừa và làm các bài tập đã ra về nhà.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhĩm.
IV. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ? Tính chất của lũy thừa với số mũ thực? Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ?
i/ ; ii/ ( với a>0).
3. Bài mới: Bài tập.
Hoạt động 1: Tính tốn.
TL
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung 
Cho h/s giải bài 1/ Trang 55.
Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu.
GV vấn đáp h/s nêu cách giải từng câu.
Gọi đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải.
Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung.
GV khẳng định kết quả.
Nghe, nhận nhiệm vụ.
Câu a/ áp dụng cơng thức 
Câu b/ áp dụng cơng thức 
.
Câu c/ d/ áp dụng cơng thức
 và .
Đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải.
Đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung.
Ghi nhận kiến thức.
Các dạng bài tập.
Dạng 1: Tính tốn.
Bài 1/ Trang 55. Tính.
a/=9
b/ 
= .
c/ 
= 
= = 8+32 = 40.
d/
= .
Hoạt động 2: So sánh các số.
TL
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung 
HĐTP1: Cho h/sinh giải bài 3/ trang 56.
Muốn viết các số sau theo thứ tự tăng dần ta làm thế nào?
GV gọi 2 h/s lên bảng giải 2 câu a/ và b/?
HĐTP2: Cho h/sinh giải bài 5/ trang 56.
Em hãy c/m câu a) ?
Gọi 1 h/sinh c/m.
Tương tự em hãy c/m câu
b) ?
Vậy để giải được bài 5 ta đã dùng kiến thức nào?
Tính từng số rồi so sánh.
=1; 
.
Một h/s c/m câu a)
Một h/s c/m câu b)
Tính chất của h/số mũ.
Dạng 2: So sánh các số.
Bài 3/ Trang 56. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần.
Kết quả: 
a/ 
b/ 
Bài 5/ Trang 56. Chứng minh rằng:
a) Ta cĩ ; 
Vì và nên
.
b/ Ta cĩ , 
Vì và 7>1 nên
.
 Hoạt động 3 : Rút gọn biểu thức.
TL
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung 
Cho h/sinh giải bài 4/Trang 56.
Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu.
Gọi đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải.
Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung.
GV khẳng định kết quả.
Nghe, nhận nhiệm vụ.
Các nhĩm hoạt động.
Đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải.
Đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung.
Ghi nhận kiến thức.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 4/Trang 56. Rút gọn biểu thức.
a/=
b/= =
c/ = 
= = .
d/ = 
 4/Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản đã học trong tiết học hơm nay.
 5/Bài tập về nhà: Xem kỹ các bài tập đã chữa.
 V. Rút kinh nghiệm:
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 25+.doc