. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa lũy yhừa với số mũ hữu tỷ và các tính chất của lũy thừa voiứ số mũ thực.
2. Về kĩ năng: Rn luyện kỹ năng sử dụng các phép toán về lũy thừa với số mũ thực để tính toán.
3. Về thái độvà tư duy : Rn luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo cho h/sinh.
Học sinh hứng thú tham gia vào các hoạt động của tiết học.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học kỹ bài Lũy thừa và làm các bài tập đ ra về nh.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ? Tính chất của lũy thừa với số mũ thực? Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ?
Ngày soạn: Tiết : 25 BÀI TẬP I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về định nghĩa lũy yhừa với số mũ hữu tỷ và các tính chất của lũy thừa voiứ số mũ thực. 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các phép tốn về lũy thừa với số mũ thực để tính tốn. 3. Về thái độvà tư duy : Rèn luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo cho h/sinh. Học sinh hứng thú tham gia vào các hoạt động của tiết học. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đồ dùng giảng dạy, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học kỹ bài Lũy thừa và làm các bài tập đã ra về nhà. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhĩm. IV. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ? Tính chất của lũy thừa với số mũ thực? Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ? i/ ; ii/ ( với a>0). 3. Bài mới: Bài tập. Hoạt động 1: Tính tốn. TL HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Cho h/s giải bài 1/ Trang 55. Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu. GV vấn đáp h/s nêu cách giải từng câu. Gọi đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải. Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung. GV khẳng định kết quả. Nghe, nhận nhiệm vụ. Câu a/ áp dụng cơng thức Câu b/ áp dụng cơng thức . Câu c/ d/ áp dụng cơng thức và . Đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải. Đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung. Ghi nhận kiến thức. Các dạng bài tập. Dạng 1: Tính tốn. Bài 1/ Trang 55. Tính. a/=9 b/ = . c/ = = = 8+32 = 40. d/ = . Hoạt động 2: So sánh các số. TL HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐTP1: Cho h/sinh giải bài 3/ trang 56. Muốn viết các số sau theo thứ tự tăng dần ta làm thế nào? GV gọi 2 h/s lên bảng giải 2 câu a/ và b/? HĐTP2: Cho h/sinh giải bài 5/ trang 56. Em hãy c/m câu a) ? Gọi 1 h/sinh c/m. Tương tự em hãy c/m câu b) ? Vậy để giải được bài 5 ta đã dùng kiến thức nào? Tính từng số rồi so sánh. =1; . Một h/s c/m câu a) Một h/s c/m câu b) Tính chất của h/số mũ. Dạng 2: So sánh các số. Bài 3/ Trang 56. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần. Kết quả: a/ b/ Bài 5/ Trang 56. Chứng minh rằng: a) Ta cĩ ; Vì và nên . b/ Ta cĩ , Vì và 7>1 nên . Hoạt động 3 : Rút gọn biểu thức. TL HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Cho h/sinh giải bài 4/Trang 56. Chia lớp thành 8 nhĩm, 2 nhĩm giải 1 câu. Gọi đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải. Gọi đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung. GV khẳng định kết quả. Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhĩm hoạt động. Đại diện 4 nhĩm lên trình bày lời giải. Đại diện 4 nhĩm cịn lại, nhận xét, bổ sung. Ghi nhận kiến thức. Dạng 3: Rút gọn biểu thức. Bài 4/Trang 56. Rút gọn biểu thức. a/= b/= = c/ = = = . d/ = 4/Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản đã học trong tiết học hơm nay. 5/Bài tập về nhà: Xem kỹ các bài tập đã chữa. V. Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: