1. Kiến thức :
Ôn tập lại các kiến thức cơ bản mà hàm số đã được học trong chương I.
– Học sinh thực hiện thành thạo sơ đồ khảo sát hàm số đối với các hàm số bắt buộc .
-Học sinh nắm được phương pháp tìm giao điểm của hai đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị.
2. Kỉ năng :
Rèn kỹ năng suy luận và tính toán chính xác .Giải quyết thành thạo các vấn đề có liên quan trong bài toán KSHS
3. Thái độ :
Tích cực ,tự giác ,chủ động xây dựng bài .
ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) Tiết thứ : 19 Ngày soạn: 06/10/2009 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Ôân tập lại các kiến thức cơ bản mà hàm số đã được học trong chương I. – Học sinh thực hiện thành thạo sơ đồ khảo sát hàm số đối với các hàm số bắt buộc . -Học sinh nắm được phương pháp tìm giao điểm của hai đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. 2. Kỉ năng : Rèn kỹ năng suy luận và tính toán chính xác .Giải quyết thành thạo các vấn đề có liên quan trong bài toán KSHS 3. Thái độ : Tích cực ,tự giác ,chủ động xây dựng bài . II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Lấy HS làm trung tâm . III. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: 1.Giáo viên : Tài liệu SGK, SGV .Hệ thống các dạng toán liên quan đến vị trí của hai đồ thị. 2.Học sinh : Học sơ đồ khảo sát .Dụng cụ vẻ ĐT và làm BT sgk . IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức -kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: ? - Phát biểu sơ đồ khảo sát hàm số . -Đk hsố đbiến ;ngbiến ;cách tim CĐ ,CT nhờ đạo hàm ;cách tim TCN ,TCĐ . 3.Bài mới : HOẢT ÂÄÜNG THÁƯY VAÌ TROÌ NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HS1 : Gv:cho hs nhận xét HS 2 : Nêu cách viết pttt tại (x0;y0) .Lên bảng giải GV : nhận xét ,chỉnh sửa ,hoàn thiện . HS 3: Nêu cách tính f’(x-1) .áp dụng HS 4 : Nhắc lại pt đường thẳng đi qua hai điểm ?AD hai điểm CĐ & CT GV : – Gọi 1 học sinh khảo sát hàm số. 1 học sinh tìm nghiệm m – Nêu điều kiện để hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. – Biểu diễn nghiệm trên BBT cần so sánh 2 nghiệm phân biệt 2 T.Hợp – Lớp nhận xét kết quả. – GV nhấn mạnh trọng tâm Bài 1 Cho y =f(x) = x3 – 3x + 2 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) b)Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm x0: f”(x0) = 12 c) Giải bpt : f’(x-1) < 0 d) Dựa vào (C ) biện luận pt : (theo m) x3 – 3x = m e) Viết pt đường thẳng đi qua điểm CĐ và điểm cực tiểu . Kết quả b) Tiếp tuyến : y = 9x - 14 c) 0 < x < 2 d). m > 0 hoặc m < -4 : có 1 nghiệm . .m = 0 hoặc m = -4 : có 2 nghiệm . . -4 < m <0 : có 3 nghiệm . e) 4x –y + 2 = 0 Bài 2: Cho hàm số y = x3 –3mx2 +3(2m–1)x+1 có đồ thị (Cm) a/ Khảo sát hàm số khi m = 1 b/ Xác định m sao cho hàm số có cực đại và cực tiểu. Tính toạ độ điểm cực tiểu. HD: a) m = 1 :y= x2 – 3x2 +3x + 1 b) y' = 3x2 – 6mx + 3(2m – 1) y' = 0 Û x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 Có D = m2 – 2m + 1 = (m – 1)2 ³ 0 y' = 0 có 2 nghiệm : x = 1 V x = 2m – 1 Ycbt Û 2m – 1 ¹ 1 Û m ¹ 1 . 2m – 1 > 1 Û m > 1 Þ xCT = 2m – 1 . m < 1 Þ xCT = 1 4. Củng cố : . Các bước KS hàm số . Cần nắm vững các vấn đề có liên quan. . Biện luận số giao điểm 2 đường . Điều kiện để hàm số bậc ba có cực trị ,đồng biến trên txđ . . Biện luận số nghiệm phương trình. . Vấn đề tiếp tuyến 5. Dặn dò : Làm các bài tập còn lại sgk. .Nghiên cưú lại các bài tập đã học . Làm các bài tập về hàm số trùng phương và hàm số nhất biến. ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2) Tiết thứ : 20 Ngày soạn: 06/10/2009 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Ôân tập lại các kiến thức cơ bản mà hàm số đã được học trong chương I. – Học sinh thực hiện thành thạo sơ đồ khảo sát hàm số đối với các hàm số bắt buộc . – Học sinh nắm được phương pháp tìm giao điểm của hai đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. 2. Kỉ năng : Rèn kỹ năng suy luận và tính toán chính xác .Giải quyết thành thạo các vấn đề có liên quan trong bài toán KSHS 3. Thái độ : Tích cực ,tự giác ,chủ động xây dựng bài . II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Lấy HS làm trung tâm . III. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: 1.Giáo viên : Tài liệu SGK, SGV .Hệ thống các dạng toán liên quan đến vị trí của hai đồ thị. 2.Học sinh : Học sơ đồ khảo sát .Dụng cụ vẻ ĐT và làm BT sgk . IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức -kiểm diện sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: ? - Phát biểu sơ đồ khảo sát hàm số . -Đk hsố đbiến ;ngbiến ;cách tim CĐ ,CT nhờ đạo hàm ;cách tim TCN ,TCĐ . 3.Bài mới : HOẢT ÂÄÜNG THÁƯY VAÌ TROÌ NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HS1 : HS khá giỏi tham khảo : *) CMR: Không có tiếp tuyến nào của (C) qua giao điểm hai đường tiệm cận. HD : Chỉ cần chứng minh phương trình = k(x+2) + 3 : không có nghiệm kép **) Dựa vào (C) vẽ các đường sau : (C1) : y =g(x)= ;(C2) : | y| = HS : 1) Học sinh tự khảo sát. 2) Phương trình hđgđ (C) và (d) :2x2 + (m + 1)x + m –3 = 0 (1) D = m+2+ - 6m + 25 > 0 "m Giả sử I(x, y) Khử m Þy = -2x –1 3) MN2 = (x1 – x2)2 + (y1 – y2)2 = 5[(x1 + x2)2 – 4x1x2] = [(m – 3)2 + 16] ³ 20 Chú ý : hàm số có thể dùng đạo hàm ? Bài 1 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = 2) Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số nguyên Kết quả 2) Có 6 điểm có tọa độ là các số nguyên (-1, -1), (-3, 7), (0, 1), (-4, 5), (2, 2), (-6, 4) Bài 2 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = 2) CMR: (D) : y = 2x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M và N. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN 3) Định m sao cho độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất. Kết quả 1) Học sinh tự khảo sát 2) Tập hợp trung điểm I của MN là đường thẳng y = 2x – 1. 3. Khi m = 3 thì min MN = 2. Bài tập làm thêm Cho hàm số f định bởi y = f(x) = x4 + 2ax2 + b 1) Tìm a, b sao cho đồ thị (C) của hàm số f đi qua cực trị A(1, 0) 2) Vẽ (C) với a, b tìm được. HD 1) G.sử A(1, 0) là điểm ctrị của (C) thì : Ngược lại : Cần kiểm tra lại khi 4. Củng cố : - Các bước KS hàm số. Cần nắm vững các bài toán liên quan đến kshs . 5. Dặn dò : - Làm các bài tập còn lại sgk. .Nghiên cưú lại các bài tập đã học . Ôn tập ,ktra 1tiết .
Tài liệu đính kèm: