I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Đồng biến ,nghịch biến ; tiệm cận ; Kssbt và vẽ đồ thị hàm số; GTLN-GTNN
2.Kĩ năng :
- Vẽ đồ thị của hàm số
- Tìm m thoả y/c bài toán
- Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
3.Tư duy, thái độ :
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên: Giáo án , Sgk, bảng phụ
2.Học sinh :
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( 2 tiết ) Tuần : Tiết :18 Ngày soạn : I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Đồng biến ,nghịch biến ; tiệm cận ; Kssbt và vẽ đồ thị hàm số; GTLN-GTNN 2.Kĩ năng : - Vẽ đồ thị của hàm số - Tìm m thoả y/c bài toán - Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3.Tư duy, thái độ : II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: Giáo án , Sgk, bảng phụ 2.Học sinh : III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình IV.Tiến trình bài học : Ổn đỉnh lớp Tiết 1 Kiểm tra bài cũ : Bài học : Hoạt động 1: Cho hàm số y= 2x2 +2mx +m -1 (Cm)) Kssbt và vẽ đồ thị hàm số khi m= 1 Đinh m để hàm số đb trên (-1; +∞) Cmr: (Cm) luôn cắt Ox tại 2 điểm phân biệt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng –trình chiếu -Hướng dẫn: + Txđ ? y/ = ? + y/ = 0 ? lập bảng biến thiên ? -Gợi ý : + Hsđb trên (-1;+∞) khi nào ? + Hsnb trên (-1;+∞) khi nào ? + Hs cĩ cực trị trên (-1;+∞) khi nào ? --(Cm) cắt ox tại 2 điểm phân biệt ? -Thực hiện theo hướng dẫn + D= R + y/ = 4x + 2m y/= 0 x= m/2 +Bbt: x -∞ -m/2 +∞ y/ - 0 + y +∞ +∞ CT HSĐB trên (-1;+∞) m 2 -(Cm) cắt ox tại 2 điểm phân biệt Pt (1) có 2 n0 phân biệt Giải 1.y= 2x2 +2x 2.Kết quả: m < 2 3.Ta có:2x2 +2mx +m-1= 0 ( 1) + + Kl:(Cm) cắt ox tại 2 điểm phân biệt Hoạt động 2: 1.Kssbt và vẽ đồ thị hàm số y= x3 +3x2 +1 2.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 +3x2 +1 = m/2 3.Viết ptđt đi qua điểm cực đại và cực tiểu của ( c ) - Kiểm tra , sửa sai ( nếu có) -Hỏi: + Điểm CĐ, CT ? + Ptđt qua 2 điểm A,B ? - Vẽ đồ thị - Thực hiện theo câu hỏi Giải y= x3 +3x2 +1 Đồ thị y=m/2 2.Kết luận : + m>10 hoặc m< 2:pt có 1 n0 + m=10 hoặc m=2: pt có 2 n0 + 2<m<10 :pt có 3 nghiêm 3.Ta có : + Điểm CĐ A (-2;5) + Điểm CT B (0;1) Ptđt : 2x +y -1 =0 Hoạt động 3: Kssbt và vẽ đồ thi hàm số y= 1/2x4-3x2+3/2 Viết pttt của (c ) tai điểm có hoành độ là n0 pt f//(x) = 0 Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x4-6x2+3=m (3) -Hỏi : + Pttt có dạng gì ? + Tính và giải pt f//(x0) = 0 , tìm x0 ? + Tính y0 và f / (x0) ? - Thực hiện theo câu hỏi Giải 1.Đồ thị: 2. Pttt: y= -4x +3 d1 ; y= 4x+3 d2 3.Ta có: • (3) 1/2x4-3x2+3/2= m/2 • Số n0 pt (3) là số giao điểm của (c ) và đường thẳng d:y = m/2 •Kết luận: + m<-6: ptvn + m = -6:pt có 2 nghiệm + -6<m<3: pt có 4 nghiệm + m=3 : pt có 3 nghiệm +m>3: pt có 2 nghiệm V. Củng cố bài : VI. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà:
Tài liệu đính kèm: