• Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:.
- Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình trụ; công thức tính thể tích khối trụ.
• Kĩ năng:
- Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
- Xác định giao tuyến của một mặt phẳng một mặt trụ.
- Tính được diện tích của hình trụ, thể tích của khối trụ khi biết được một số yếu tố cho trước.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
I. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
II. Tiến trình lên lớp:
Tiết: 11 Ngày soạn: Tự chọn: KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY Tuần dạy: 11 Yêu cầu: Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình trụ; công thức tính thể tích khối trụ. Kĩ năng: Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ. Xác định giao tuyến của một mặt phẳng một mặt trụ. Tính được diện tích của hình trụ, thể tích của khối trụ khi biết được một số yếu tố cho trước. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. Chuẩn bị: Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan. Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Tiến trình lên lớp: Ồn định lớp: Kiểm tra bài cũ: a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ? b/ Công thức tính thể tích khối trụ? Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Nêu đề bài tập 1: Xác định thiết diện? Nhắc lại công thức tính dt hình chữ nhật? Tính AB,BB’ Tính SAA’B’B Đọc kỉ đề bài, vẽ hình Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ SAA’B’B=AB.BB’ Thực hiện tính AB,BB’ Bài 1 :Một khối trụ có bán kính r = 5cm, khoảng cách hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục 3cm. Tính diện tích của thiết diện Giải Gọi OO’ là trục của hình trụ Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ AA’ = BB’ = OO’ = 7 (cm) Kẻ OIAB, OI=3 (cm) =25-9=16AI=14(cm) AB=2AI=2.4=8 (cm) Do đó : SAA’B’B=AB.BB’=8.7=56(cm2) Nêu đề bài tập 2: Nhắc lại công thức tính dt xung quanh , dt toàn phần của hình trụ, công thức tính thể tích khối trụ? Gọi Hs thực hiện câu a và b HD câu c:Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Nhận xét đáy ABCD?, tính AC? Tính Vlăng trụ? Nhấn mạnh: + Công thức tính S xq + Stp của hình trụ + Công thức tính Vk trụ Đọc đề , vẽ hình Hs trả lời Trình bày lời giải bài toán Đáy ACBD là hình vuông , Bài 2 : Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần cùa hình trụ Tính thể tích của khối hình trụ tương ứng Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho Giải Giả sử thiết diện hình vuông qua trục OO’ là ABB’A’ khi đó l=AA’=AB=2R Gọi ACBD.A’C’B’D’ là khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Khi đó đáy ACBD là hình vuông Vậy: Vlăng trụ .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình trụ, khối trụ .Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức về bất phương trình mũ và logarit
Tài liệu đính kèm: