MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức
-Củng cô lại được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của nó
-Củng cô các dạng bài tập .Trên cơ sở đó tiếp thu kiến thức tiếp theo
2.Về kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quanmột cách tương đối thành thạo
-Nắm vững dạng đồ thị của hàm số mũ ,hàm số lôgarit và các tính chất của nó
3.Về tư duy và thái độ
- Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.
-Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
- Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.
Ngày soạn : 04/11/2009 Ngày dạy :06/11/2009dạy lớp 12A1 Tiết 26 Ngày dạy : 07/11/2009dạy lớp 12C2 Tiết 10. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức -Củng cô lại được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của nó -Củng cô các dạng bài tập .Trên cơ sở đó tiếp thu kiến thức tiếp theo 2.Về kỹ năng: - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quanmột cách tương đối thành thạo -Nắm vững dạng đồ thị của hàm số mũ ,hàm số lôgarit và các tính chất của nó 3.Về tư duy và thái độ - Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa. -Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học. - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: */ Ổn định lớp : (1’) 1.KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) a, Câu hỏi : Hãy nêu tính đơn điệu của hàm số mũ và hàm số lôgarit . Áp dụng xét tính đơn điệu hàm số y = b, Đáp án Hàm số y = ax có TXĐ : D = R và Nếu : a>1 hàm luôn đồng biến 0<a<1 hàm luôn nghịch biến Hàm số y = logax có TXĐ : D = và Nếu : a>1 hàm luôn đồng biến 0<a<1 hàm luôn nghịch biến Áp dụng : Ta có 0<<1 . Vậy hàm số y = luôn nghịch biến trên R 2. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG 1: CỦNG CỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ SO SÁNH (17’) 1,Hãy so sánh mỗi số sau với số 1 2,Hãy so sánh x với số 1 a, b, a, log3x = -0,3 b, 3,Hãy so sánh các cặp số sau a,và b, (0,2)-3 và (0,2)-2 c, log0,30,07 và log30,2 d, và HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: ( Mỗi nhóm làm 1 ý ) - Cho từng nhóm TB - HS nhận xét – Kết luận -HS nêu nhanh KQ câua,b bài 3 -Hướng dẫn câu c, bài 3 +, So sánh từng vế với 0 -Hướng dẫn câu d, bài 3 + So sánh 2 vế với số 1 - Từng nhóm phân tích lời giải rồi giải ( sau 5’ ) cử đại diện TB lời giải bài 1,2 +,N1: < =1 +, N2: < =1 +, N3: log3x = -0,3 < 30 =1 +, N4: < = 1 - Nêu KQ và giải thích -HS giải theo sự hướng dẫn của GV -HS giải theo sự hướng dẫn của GV 3c, Ta có: log0,30,07 > log0,3 =0 (*) log30,2 < log31 = 0 (*’) Từ (*) và (*’) thì log0,30,07 > log30,2 3d,Ta có: lg(0,11)<lg1 nên <= 50 =1 ln3 <ln1 nên >=(0,5)0 =1 Vậy < HOẠT ĐỘNG 2: CỦNG CỐ DẠNG BÀI TẬP TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ (20’) Tìm txđ của các hàm số sau: a, y = b, y = c, y = d, y = HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tổ chức cho HS hoạt động nhóm: ( Mỗi nhóm làm 1 ý ) -Yêu cầu HS nêu phương pháp giải cho từng phần - Cho từng nhóm TB lời giải - HS nhận xét – Kết luận - Thảo luận theo nhóm nêu PP giải cho từng phần dưới sự hướng dẫn của GV a, Hàm số XĐ khi >0 và x + 4 0 b, Hàm số XĐ khi x>0 và log3x -2 0 c,Hàm số XĐ khi 0 và 5-x >0 d,Hàm số XĐ khi 4 – x2 >0 và khác 1 (Sau 7’ TB lời giải) a, y = Hàm số xác định khi >0 và x + 4 0 b, y = Hàm số XĐ khi x 9 TXĐ 9 ; + ) c, y = Hàm số XĐ khi d, y = Hàm số XĐ khi TXĐ(-2;)(;)(;2) 4. Củng cố (3’) - Khi giải bài toán tìm tập XĐ của hàm số cần chú ý vấn dề gì? -Ôn lại dạng bài tập về so sánh và dạng bài tìm TXĐ của hàm số 5. Hướng dẫn về nhà (1’) - Ôn dạng bài toán về tính đạo hàm của hàm số, dạng bài vẽ đồ thị
Tài liệu đính kèm: