A .MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết được định nghĩa giới hạn một bên .
- Nắm được ĐN TCĐ, TCN của đồ thị hs.
2. Về kỹ năng:
- Biết cách tìm Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
- Biết Tính các giới hạn của hàm số.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
Ngày soạn:3/9/2009 Tên bài dạy : ĐƯỜNG TIỆM CẬN Cụm tiêt : 10-11 Tiết PPCT: 10 A .MỤC TIÊU: Về kiến thức: - Biết được định nghĩa giới hạn một bên . Nắm được ĐN TCĐ, TCN của đồ thị hs. Về kỹ năng: Biết cách tìm Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs . Biết Tính các giới hạn của hàm số. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có) Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức có liên quan đến bài học như : bài toán tính giới hạn hs. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp: (3’) Kiểm tra bài cũ : (5’) Đề : Đáp án : Dạy học bài mới: (5’) Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mói : Dạy học bài mới : Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa TCN. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Cho hs thực hiện Lấy điểm M(x;y) thuộc (C). Quan sát đồ thị, nhận xét khoảng cách từ M đến đt y = -1 khi x và x HS: nhận xét khi x và x thì k/c từ M đến đt y= -1dần về 0. GV:Ta nói đt y = -1 là TCN của đồthị (C). Từ đó hình thành định nghĩa TCN. I. Đường tiệm cận ngang : Bảng 1 (hình vẽ16 SGK) Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa TCN. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV:Từ phân tích HĐ1, gọi học sinh khái quát định nghĩa TCN. HS: Nêu định nghĩa TCN. GV: Từ ĐN nhận xét đường TCN có phương như thế nào với các trục toạ độ. - Đn : Cho hàm số y = f(x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng: (a; + ¥), (- ¥; b) hoặc (- ¥; + ¥)). Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn: ; ” Hoạt động 3: Củng cố ĐN TCN. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Dựa vào bài cũ, hãy tìm TCN của hs đã cho? HS: - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét. GV: Tìm TCN của VD1? HS: Đồ thị hàm số có t/c ngang là y= 1 vì: GV: -ĐK cần để có TCN . - Đưa ra nhận xét về cách tìm TCN của hàm phân thức có bậc tử bằng mẫu... GV: Hướng dẫn HS làm VD2 HS: - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét. VD1:Tìm tiệm cận ngang của hàm số VD2: Tìm tiệm cận ngang của hsố Hoạt động 4: Tiếp cận ĐN TCĐ. Hoạt động của Gv và HS Ghi bảng GV: Hướng dẫn HS thực hiện HS: -Phân nhóm hoạt dộng . - Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả. -các nhóm khác nhận xét kết quả . GV: - Lấy điểm M(x;y) thuộc (C). Nhận xét k/c từ M đến đt x = 1 khi x và x . HS: nhận xét. GV: Kết luận đt x = 1 là TCĐ II. .Tiệm cận đứng : Định nghĩa : (SGK trang 29) Hoạt động 5 :: Hình thành ĐN TCĐ. Hoạt động của Gv và HS Ghi bảng GV: Từ phân tích ở HĐ1. Gọi Hs nêu ĐN TCĐ. HS: Nêu định nghĩa TCĐ GV: đt x = xo có phương như thế nào với các trục toạ độ.? HS: đt x = xo cùng phương với Ox GV: - Nêu cách tìm TCĐ của các hs phân thức thông thường. GV: Hướng dẫn HS làm VD1 HS: - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác góp ý VD1:Tìm TCĐ nếu có của đồ thị các hs sau: Hoạt động 6: Củng có TCĐ và TCN. Hoạt động của Gv và HS Ghi bảng GV: Hướng dẫn HS làm VD2 - Gọi đại diện nhóm trình bày. HS: - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. -Các nhóm khác góp ý VD2:Tìm các tiệm cận nếu có của các hs sau: IV.Cũng cố bài học ( 7’): Mục tiêu của bài học. V.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’): Làm bài tập trang 30 sgk. . Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. D.Rút kinh nghiệm : Ngày soạn:4/9/2009 Tên bài dạy : BÀI TẬP ĐƯỜNG TIỆM CẬN Cụm tiêt : 10-11 Tiết PPCT: 11 A .MỤC TIÊU: Về kiến thức: - Biết được định nghĩa giới hạn một bên . Nắm được ĐN TCĐ, TCN của đồ thị hs. Về kỹ năng: Biết cách tìm Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs . Biết Tính các giới hạn của hàm số. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có) Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức có liên quan đến bài học như : bài toán tính giới hạn hs. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp: (3’) Kiểm tra bài cũ : (5’) Đề : Kiểm tra trong quá trình dạy học Đáp án : Dạy học bài mới: (35’) 1.Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mói : 2.Dạy học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 trang 30 SGK . Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn và häc sinh Ghi bảng GV: - Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp. - Cñng cè c¸ch t×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè. -Nhận xét và sữa cho HS HS: - Thảo luận nhóm . - các nhóm cử đại diện trình bày kết quả . - các nhóm khác nhận xét . a) TiÖm cËn ngang y = - 1, tiÖm cËn ®øng x = 2. b) TiÖm cËn ngang y = -1, tiÖm cËn ®øng x = -1 . c) TiÖm cËn ngang y = , tiÖm cËn ®øng x = . Bài 1 : T×m c¸c tiÖm cËn cña ®å thÞ cña c¸c hµm sè sau: a) y = b) y = c) y = Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 trang 30 SGK . Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn và häc sinh Ghi bảng GV: - Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp. - Cñng cè c¸ch t×m tiÖm cËn cña ®å thÞ hµm sè. -Nhận xét và sữa cho HS HS: - Thảo luận nhóm . - các nhóm cử đại diện trình bày kết quả . - các nhóm khác nhận xét . a) TiÖm cËn ngang y = 0, tiÖm cËn ®øng x = . b) TiÖm cËn ngang y = , tiÖm cËn ®øng x = -1 ,x=. c) TiÖm cËn ngang , tiÖm cËn ®øng x = . Bài 2 : T×m c¸c tiÖm cËn cña ®å thÞ cña c¸c hµm sè sau: a) y = b) y = c) y = Cũng cố bài học ( 7’): Mục tiêu của bài học. Hoạt động 4: ( bài tập TNKQ) ĐÁP ÁN: B1. B. B2. B. Mục tiêu của bài học. Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’): Làm bài tập trang 30 sgk. . Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. D.Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: