Giáo án Giải tích 12 nâng cao - Tiết: Luyện tập (chương II §7, §8 phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit)

Giáo án Giải tích 12 nâng cao - Tiết: Luyện tập (chương II §7, §8 phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit)

Số tiết: 2 LUYỆN TẬP ChươngII §7§8

PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT

 (Chương trình nâng cao)

I. Mục tiêu:

+ Về kiến thức:

 - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.

 - Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.

+ Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ

 thừa để giải toán .

- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình .

 hệ phương trình mũ và lôgarit.

 + Về tư duy và thái độ:

 - Rèn luyện tư duy logic

 - Cẩn thận , chính xác.

 - Biết qui lạ về quen

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 nâng cao - Tiết: Luyện tập (chương II §7, §8 phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Số tiết: 2	LUYỆN TẬP	ChươngII §7§8 
PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
 (Chương trình nâng cao)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
	- Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
	- Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ
 thừa để giải toán .
- Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình .
 hệ phương trình mũ và lôgarit.
	+ Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận , chính xác.
	- Biết qui lạ về quen
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
	+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
	1. Ổn định tổ chức: (2')
	2. Kiểm tra bài cũ: (5')
	 - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . 
 - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit 
 - Bài tập : Giải phương trình 
	 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
 3. Bài mới:LUYỆN TẬP 
 Tiết thứ 1 :
 Hoạt động 1: Phiếu học tập 1
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1')
(7')
(2')
- Chia 2 nhóm
- Phát phiếu học tập 1
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét 
a. BT 74c: 
 KQ : S = 
b. BT 75d :
 (1)
 Đk : x > 0
(1). 
KQ : S = 
Hoạt động 2: Phiếu học tập 2
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(1')
(2’)
(7')
(2')
- Phát phiếu học tập 2
- Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ?
- Nêu điều kiện của từng phương trình ?
- Chọn 1 HS nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- TL:
- 2 HS lên bảng giải
- HS nhận xét
a . BT 75b :
 log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
 Đk : 0 < x – 1 
(2)
 Đặt t = log2(x – 1) , t 
KQ : S = 
b. BT 75c :
 5
 KQ : S = 
Hoạt động 3: Phiếu học tập 3
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15’
- Phát phiếu học tập 3
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình
 Nhận xét : Cách giải phương trình dạng
A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0
 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc .
- Gọi học sinh nhận xét
- Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ?
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Trả lời
- Nhận xét 
- TL : Dựa vào tính chất 
a. BT 76b : 
 Đk : x > 0
pt 
 Đặt t = 
KQ : S = 
b. BT 77a :
 Đặt t = 
KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = 
4. Củng cố : 
BT : Giải phương trình : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
(3’)
- Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét
- TL : Biến đổi
pt 
Đặt t = 
Tiết thứ 2 :
Hoạt động 1 : Phiếu học tập số 4
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
15’
- Phát phiếu học tập 4
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Goị hs nhận xét
- GV nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 78b :
- thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm .
- Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt .
- Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt.
KQ : S = 
b. log2x + log5(2x + 1) = 2
 Đk: 
- thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm .
- Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt .
- Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt.
KQ : S = 
Hoạt động 2 : Phiếu học tập số 5
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
13’
- Phát phiếu học tập 5
- Giải bài toán bằng phương pháp nào ?
- Lấy lôgarit cơ số mấy ?
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- TL : Phương pháp lôgarit hoá
- TL : a .Cơ số 5
 b .Cơ số 3 hoặc 2
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. x4.53 = 
 Đk : 
pt
KQ : S = 
b. 
 KQ : 
Hoạt động 3 : Phiếu học tập số 6
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
12’
- Phát phiếu học tập 6
- Đề nghị đại diện 2 nhóm giải
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét , đánh giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 79a :
 Đặt u , v > 0
KQ: Nghiệm của hệ là
b. 
 Đk : x , y > 0
hpt
KQ : Hệ phương trình có nghiệm là :
5. Củng cố toàn bài : (7’)
 - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và 
 lôgarit .
Bài tập trắc nghiệm :
 1 . Tập nghiệm của phương trình là :
 A. B. C. D. 
 2 . Nghiệm (x ; y) của hệ là :
 A . (8 ; 8) B . (0 ; 0) C . (8 ; 8) và (0 ; 0) D. (2 ; 2)
 3 . Nghiệm của phương trình là :
 A . B . C . D . 
V. Phụ lục
 Phiếu HT1:Giải các pt : a / 
 b / 
 Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) 
 b / 5
 Phiếu HT3: Giải các pt : a / b / 
 Phiếu HT4: Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2
 Phiếu HT5: Giải các pt : a / x4.53 = b / 
 Phiếu HT6: Giải các hpt : a / 
 b / 

Tài liệu đính kèm:

  • docChươngII ᄃ7ᄃ8 .LTAP.doc