Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 30: Logarit

Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 30: Logarit

Tiết: 30.

§3 LOGARIT.

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:

 + Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.

 + Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit

 + Các ứng dụng của nó.

2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải các bài tập.

3. Tư duy và thái độ:

+ Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán

+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.

+ Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập.

2. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 30: Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/10/ 2010.
Tiết: 30.	
§3 LOGARIT.
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
	+ Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
	+ Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
	+ Các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số của 	logarit để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ:
+ Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
+ Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của logarit, phiếu học tập.
Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
IV. Tiến trình bài dạy: 
Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ: + Nêu định nghĩa lôgarit cơ số a của b.
 + Tìm x sao cho 2x = m ( m là tham số ) 
Bài mới:
Hoạt động5: Các quy tắc tính logarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Chia lớp thành 2 nhóm:
 +Nhóm 1: Rút gọn các biểu thức: aloga(b.c); ; 
 + Nhóm2:: Rút gọn các biểu thức: ; ; 
-Hãy so sánh 2 nhóm kết quả trên
-Hs xem xét công thức.
-Hs xem xét điều kiện ở hai vế
-Từ định lý Hs tự suy ra hệ quả SGK
-Hs có thể biến đổi theo nhiều cách bằng cách sử dụng qui tắc tính logarit và hệ quả của nó
-Nhóm1 báo cáo kết quả.
-Nhóm 2 báo cáo kết quả
-Hs phát hiện định lý.
-Đúng theo công thức
-Không giống nhau.
-Vậy mệnh đề không đúng.
-HS phát biểu hệ quả.
-Hs lên bảng giải
-Các hs còn lại nhận xét và hoàn chỉnh bài giải có kq bằng 2.
b.Các quy tắc tính logarit
 *Định lý2: ( SGK)
 Chú ý: (SGK)
 *Vídụ4:Cho biết khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao? ta có
loga(x2-1)=loga(x-1)+loga(x+1)
-Nội dung đã được chỉnh sửa.
 *Hệ quả (SGK)
 *Ví dụ 5: Tính
log5 - + log550
-Nội dung đã được chỉnh sửa.
Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Hs rút gọn 2 biểu thức sau và so sánh kq: alogac và 
alogab.logbc
-Chia lớp thành 4 nhóm và phân công giải 4 VD trên.
 HD: Sử dụng ĐL3 và 2 HQ của nó.
-Gv hoàn chỉnh các bài giải.
-Hs thực hiện tính được kq và phát hiện ra Định lý3
-Hs tính được kq bằng 12
-HS tính được Kq bằng 54
-Hs tìm được x =9 và x = .
-Hs tìm được x = 729.
-Các nhóm có thể đề xuất các cách biến đổi khác nhau.
3.Đổi cơ số của logarit
 a.Định lý3 (SGK)
 b.Hệ quả1 và Hệ quả2 (SGK)
 c.Ví dụ6:Tính 
 log516.log45.log28.
 Tìm x biết
 log3x.log9x = 2
 log3x+log9x+log27x = 1
-Các nội dung đã được chỉnh sửa.
Hoạt động 7: Củng cố
Câu1) Kết quả của là:
	A. 2.	B. 4.	C. 6.	D. 8.
Câu2) Giá trị của x thỏa mãn: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 là:
	A. x= -1, x =6.	B. x = -1.	C. x = 6.	D. Không tìm được.
Câu3) Biết log153 = a. Tính log2515 theo a?
	A. 1-a.	B. 2-2a.	C. .	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 30 logarit.doc