Giáo án Giải tích 12 - GV: Vũ Trí Hào - Bài: Luyện tập Lôgarit

Giáo án Giải tích 12 - GV: Vũ Trí Hào - Bài: Luyện tập Lôgarit

Tiết : 27

Luyện tập : LÔGARIT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kĩ năng

+) nắm được khái nệm lôgarit các tính chất của lôgrit , quy tắc tính lôgarit, phương pháp đổi cơ số lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên .

+) Vận dụng được các tính chất, các quy tắc tính để tính các biểu thức có chứa lôgarit

+) Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi so sánh có chứa biểu thức lôgarit

2. Tư duy thái độ

+) Rèn luyện tư duy lôgíc sáng tạo cho hs thông qua các hoạt động giảI toán

+) Cẩn thận chử động chiếm lĩnh tri thức hứng thú trong các hoạt động .

3.Phương pháp

+) Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề .

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Vũ Trí Hào - Bài: Luyện tập Lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 27 
Ngày soạn : 15/10/08 	Luyện tập : Lôgarit 
Ngày giảng :
Mục tiêu 
Kiến thức, kĩ năng 
+) nắm được khái nệm lôgarit các tính chất của lôgrit , quy tắc tính lôgarit, phương pháp đổi cơ số lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên .
+) Vận dụng được các tính chất, các quy tắc tính để tính các biểu thức có chứa lôgarit 
+) Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi so sánh có chứa biểu thức lôgarit
Tư duy thái độ 
+) Rèn luyện tư duy lôgíc sáng tạo cho hs thông qua các hoạt động giảI toán 
+) Cẩn thận chử động chiếm lĩnh tri thức hứng thú trong các hoạt động .
3.Phương pháp 
+) Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề .
Chuẩn bị của thầy và trò
+) GV: Nội dung kiến thức bài tập 
+) HS: Làm bài tập và ôn lại lý thuyết . 
Tiến trình bài giảng 
1.ổn định tổ choc lớp 
2. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
+) Hãy nêu lại định nghĩa logarit ?
+) hãy nêu lại các tính chất ?
+) hãy nêu quy tắc của một tích ,quy tắc của một thương ?
Hãy nêu các tính chất được xác định từ các quy tắc ?
+) Ghi nhận câu hỏi và trả lời 
 +) loga 1 = 0 , loga a = 1 .
+) 
 +) logab1 .b2 = logab1 + logab2
+)loga = logab1 - logab2
I. lý thuyết 
1. ĐN 
 Cho hai số dương a và b với a1 số a thoả mãn đẳng thức = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là 
 logab = ú = b
2. Tính chất 
+) loga 1 = 0 , loga a = 1 .
+) 
3. Quy tắc 
+) logab1 .b2 = logab1 + logab2
+)loga = logab1 - logab2 
+) logab = .logab
+) 
+)
4.logarit thập phân và lôgarit tự nhiên 
+) Hãy chuyển về dưới dạng các số là phân số rồi tính ? cho kết quả ?
+) Đưa về dạng mũ hữu tỉ rồi tính ?
+) log0,50,125 = 
	 = 2 
+) 
II. Luyện tập 
Bài 1 
d) log0,50,125 = 
	 = 2 
c) 
+) Hãy áp dụng quy tắc luỹ thừa đẻ tính các giá trị của các biẻu thức ? Cho kết quả ?
Ghi nhận và hoạt động giải cho kết quả 
Bài 2 
a) 
c) 
d) 
+) hãy áp dụng công thức biến đổi cơ số để tính ? hãy rút gọn và cho kết quả ?
+) Ghi nhận và hoạt động giải cho kết quả 
log36 . log89.log62 = 
Bài 3 Rút gọn biểu thức 
a) log36 . log89.log62
 Giải 
Ta có log36 . log89.log62
Hãy so sánh log210 , log530 với 3 và cho kết qủ của phép so sánh ?
+) 
Bài 4 so sánh các biểu thức 
c) log210 và log530
Giải:
Ta có 
+) Hãy phân tích 1350 ra thừa số chung của 3, 30 , 5 và hãy áp dụng quy tắc tích hãy tìm kết quả ?
log301350 = log3032.30.5
 = log3032+log3030 + log305
 = 2a +b +1 
Bài 5 
a) ta có a = log303 , b = log305 
theo bài ra ta có 
log301350 = log3032.30.5
 =log3032+log3030 + log305
 = 2a +b +1 
Củng cố dặn dò .
+) Nắm vững các khái niệm , các tính chất của lôgarit 
+) Vận dụng thành thạo các quy tắc tính logarit để tính các biểu thức rút gọn các biểu thức, so sánh các biểu thức 
Làm bài tập SGK và SBT còn lại 
Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tap Bai 3 C II.doc