Tiết : 27
Luyện tập : LÔGARIT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
+) nắm được khái nệm lôgarit các tính chất của lôgrit , quy tắc tính lôgarit, phương pháp đổi cơ số lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên .
+) Vận dụng được các tính chất, các quy tắc tính để tính các biểu thức có chứa lôgarit
+) Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi so sánh có chứa biểu thức lôgarit
2. Tư duy thái độ
+) Rèn luyện tư duy lôgíc sáng tạo cho hs thông qua các hoạt động giảI toán
+) Cẩn thận chử động chiếm lĩnh tri thức hứng thú trong các hoạt động .
3.Phương pháp
+) Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề .
Tiết : 27 Ngày soạn : 15/10/08 Luyện tập : Lôgarit Ngày giảng : Mục tiêu Kiến thức, kĩ năng +) nắm được khái nệm lôgarit các tính chất của lôgrit , quy tắc tính lôgarit, phương pháp đổi cơ số lôgarit thập phân lôgarit tự nhiên . +) Vận dụng được các tính chất, các quy tắc tính để tính các biểu thức có chứa lôgarit +) Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi so sánh có chứa biểu thức lôgarit Tư duy thái độ +) Rèn luyện tư duy lôgíc sáng tạo cho hs thông qua các hoạt động giảI toán +) Cẩn thận chử động chiếm lĩnh tri thức hứng thú trong các hoạt động . 3.Phương pháp +) Sử dụng phương pháp vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề . Chuẩn bị của thầy và trò +) GV: Nội dung kiến thức bài tập +) HS: Làm bài tập và ôn lại lý thuyết . Tiến trình bài giảng 1.ổn định tổ choc lớp 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng +) Hãy nêu lại định nghĩa logarit ? +) hãy nêu lại các tính chất ? +) hãy nêu quy tắc của một tích ,quy tắc của một thương ? Hãy nêu các tính chất được xác định từ các quy tắc ? +) Ghi nhận câu hỏi và trả lời +) loga 1 = 0 , loga a = 1 . +) +) logab1 .b2 = logab1 + logab2 +)loga = logab1 - logab2 I. lý thuyết 1. ĐN Cho hai số dương a và b với a1 số a thoả mãn đẳng thức = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab = ú = b 2. Tính chất +) loga 1 = 0 , loga a = 1 . +) 3. Quy tắc +) logab1 .b2 = logab1 + logab2 +)loga = logab1 - logab2 +) logab = .logab +) +) 4.logarit thập phân và lôgarit tự nhiên +) Hãy chuyển về dưới dạng các số là phân số rồi tính ? cho kết quả ? +) Đưa về dạng mũ hữu tỉ rồi tính ? +) log0,50,125 = = 2 +) II. Luyện tập Bài 1 d) log0,50,125 = = 2 c) +) Hãy áp dụng quy tắc luỹ thừa đẻ tính các giá trị của các biẻu thức ? Cho kết quả ? Ghi nhận và hoạt động giải cho kết quả Bài 2 a) c) d) +) hãy áp dụng công thức biến đổi cơ số để tính ? hãy rút gọn và cho kết quả ? +) Ghi nhận và hoạt động giải cho kết quả log36 . log89.log62 = Bài 3 Rút gọn biểu thức a) log36 . log89.log62 Giải Ta có log36 . log89.log62 Hãy so sánh log210 , log530 với 3 và cho kết qủ của phép so sánh ? +) Bài 4 so sánh các biểu thức c) log210 và log530 Giải: Ta có +) Hãy phân tích 1350 ra thừa số chung của 3, 30 , 5 và hãy áp dụng quy tắc tích hãy tìm kết quả ? log301350 = log3032.30.5 = log3032+log3030 + log305 = 2a +b +1 Bài 5 a) ta có a = log303 , b = log305 theo bài ra ta có log301350 = log3032.30.5 =log3032+log3030 + log305 = 2a +b +1 Củng cố dặn dò . +) Nắm vững các khái niệm , các tính chất của lôgarit +) Vận dụng thành thạo các quy tắc tính logarit để tính các biểu thức rút gọn các biểu thức, so sánh các biểu thức Làm bài tập SGK và SBT còn lại Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: