Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 62 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm.
Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân.
Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích.
Kĩ năng:
Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân.
Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.
Ngày soạn: 30/12/2009 Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Tiết dạy: 62 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm. Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. Kĩ năng: Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân. Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên hàm 4 0,5 2,0 Tích phân 4 0,5 2 2,0 6,0 Ứng dụng 1 2,0 2,0 Tổng 4,0 4,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Tính A = . A) B) C) D) Câu 2: Tính A = . A) B) C) D) Câu 3: Tính A = . A) B) C) D) Câu 4: Tính A = . A) B) C) D) Câu 5: Tính . A) B) C) D) Câu 6: Tính . A) B) C) D) Câu 7: Tính . A) B) C) D) Câu 8: Tính . A) B) C) D) B. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Tính các tích phân sau: , Bài 2: (2 điểm) Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: và . V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C D A D B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm Bài 1: a) . Đặt I = = = 1 b) . Đặt t = Þ dt = . J = Bài 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: và . Û Diện tích: S = = VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: