Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 29: Logarit (tt)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 29: Logarit (tt)

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 29 Bài 2: LOGARIT (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm và tính chất của logarit.

 Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.

 Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.

 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 29: Logarit (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	29	Bài 2: LOGARIT (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của logarit.
Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu định nghĩa logarit và tính: ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu các qui tắc tính logarit
· Tương tự như logarit của 1 tích, GV cho HS nhận xét.
H1. Thực hiện phép tính ?
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
a) = 
b) = 
c) = 
d) 
·
Đặt 
Đ2. 
a) = 
b) = 
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
2. Logarit của 1 thương
Cho a, b1, b2 > 0, a ¹ 1.
Đặc biệt:	
VD1: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Logarit của 1 luỹ thừa
Cho a, b > 0; a ¹ 1; a tuỳ ý:
Đặc biệt:
VD2: Tính:
a) 	
b) 
10'
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức đổi cơ số
H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Tính . Từ đó rút ra nhận xét?
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
· 
	 = 
Đ2.
a) 
b) 
c) 
III. ĐỔI CƠ SỐ
Cho a, b, c > 0; a, c ¹ 1.
Đặc biệt:
 (b ¹ 1)
 (a ¹ 0)
VD3: Tính:
a) 
b) 	c) 
10'
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên
· GV giới thiệu khái niệm logarit thập phân và logarit tự nhiên.
· GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính.
· HS theo dõi và thực hành trên MTBT.
IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN
1. Logarit thập phân
2. Logarit tự nhiên
Chú ý: Muốn tính với a ¹ 10 và a ¹ e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Qui tắc tính logarit.
– Công thức đổi cơ số.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 29.doc