Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 28: Logarit

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 28: Logarit

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 28 Bài 2: LOGARIT

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Biết khái niệm và tính chất của logarit.

 Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.

 Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.

 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 960Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 28: Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	28	Bài 2: LOGARIT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết khái niệm và tính chất của logarit.
Biết các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Biết các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Giải các phương trình: ?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm logarit
· Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu định nghĩa logarit.
H1. Nhận xét giá trị biểu thức ?
H2. Thực hiện phép tính và giải thích ?
Đ1. > 0, "a Þ b > 0
Đ2. 
a) = 3 vì 
b) = –2 vì 
c) = –2 vì 
d) = –3 vì 
I. KHÁI NIỆM LOGARIT
1. Định nghĩa
Cho a, b > 0, a ¹ 1. 
Chú ý: không có logarit của số 	âm và số 0.
VD1: Tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
10'
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của logarit
· GV hướng dẫn HD nhận xét các tính chất.
H1. Thực hiện phép tính ?
·
a0 = 1 Þ 
a1 = a Þ 
Đ1. 
a) = 
b) = 
c) = 
d) = 
2. Tính chất
Cho a, b > 0, a ¹ 1.
VD2: Tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
10'
Hoạt động 3: Tìm hiểu qui tắc tính logarit
H1. Cho . Tính .
So sánh kết quả ?
· GV nêu định lí.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1.
Þ 
Đ2.
a) = 
b) 
c) = 
d) = 
II. QUI TẮC TÍNH LOGARIT
1. Logarit của 1 tích
Cho a, b1, b2 > 0, a ¹ 1.
Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
VD3: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Định nghĩa logarit.
– Qui tắc tính logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 28.doc