Chương I ĐẠO HÀM
Đ1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa đạo hàm,ý nghĩa hình học và vật lý của đạo hàm
2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm bằng đ/n,viết phương trình tiếp tuyến,tính vận tốc tức thời ,cường độ dòng điện tức thời
3.Tư duy : Tư duy logíc,biết quy lạ về quen,trí tưởng tượng không gian
4.TháI độ : Tích cực chủ động nhận thức, chính xác ,cẩn thận
B.CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN:
1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ,phiếu học tập ,đồ cùng dạy học
2.Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài học ỏ nhà ,đồ dùng học tập
Chương I Đạo hàm Đ1: định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm a.mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được định nghĩa đạo hàm,ý nghĩa hình học và vật lý của đạo hàm 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm bằng đ/n,viết phương trình tiếp tuyến,tính vận tốc tức thời ,cường độ dòng điện tức thời 3.Tư duy : Tư duy logíc,biết quy lạ về quen,trí tưởng tượng không gian 4.TháI độ : Tích cực chủ động nhận thức, chính xác ,cẩn thận B.chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ,phiếu học tập ,đồ cùng dạy học 2.Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài học ỏ nhà ,đồ dùng học tập c.phương pháp: Sử dụng phối hợp các phương pháp vấn đáp gợi mở,đan xen với hoạt động nhóm d.tiến trình bài học: i.n định lớp, kiểm tra sĩ số 2.iảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :01 1) Bài toán tìm vận tốc tức thời của một chất điểm chuyển động thẳng: GV yêu cầu HS: * Nêu tóm tắt bài toán. * Trình bày lại cách giải. * Viết lại kết quả theo kí hiệu số gia của đối số, số gia tương ứng của hàm số. Giới hạn trên giống với gọi là đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm . GV nêu đ/n đạo hàm. 2) Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và điểm . Khi đó nếu tồn tại giới hạn: Ngày soạn: 05 / 09 / 2007 HS đọc bài toán (SGK trang 3, 4) và thực hiện các yêu cầu của giáo viên. Kết quả: HS theo dõi và ghi chép. Hoạt động của GV Hoạt động của HS . thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm . Kí hiệu hoặc Vậy : 3) Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa: * Từ đ/n trên hãy nêu các bước cần thực hiện khi tính đạo hàm của một hàm số bằng đ/n. GV cho ví dụ. VD: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm = 3. * Hãy giải VD theo qui tắc vừa nêu. Gv có thể hướng dẫn khi cần * Khi nào tồn tại ? GV: Từ khái niệm giơí hạn một bên ta có khái niêm đạo hàm một bên. 4) Đạo hàm một bên: a) Đạo hàm bên trái của hàm số y = f(x) tại điểm x0 , kí hiệu : f'(x0-) được đ/n: . b) Đạo hàm bên phải của hàm số y = f( x) tại điểm x0 , kí hiệu : f'(x0+) được đ/n: . GV yêu cầu HS: Từ tính chất của giới hạn một bên hãy suy ra tính chất tương ứng của đạo hàm một bên. HS lĩnh hội đ/n Nêu quy tắc: (các nhóm cử đại diện trình bày kết quả) * Qui tắc tính đạo hàm bằng đ/n : 1. Cho số gia Dx và tính Dy. 2. Lập tỉ số . 3. Tìm giới hạn . Các nhóm tích cực hoạt động giảI quyết bài tập GV nêu ra Nhóm trưởng tìhn bày kq * Giải: 1. Cho số gia Dx tại điểm x0=3 2. 3. Vậy : . * HS theo dõi và ghi chép lưu ý phân biệt hai khái niệm f'(x0+) và f'(x0-). HS nêu thành định lý. ĐL: . Khi đó: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết:02 5) Đạo hàm trên một khoảng: GV nêu định nghĩa. ĐN: Hàm số y = f(x) được gọi là: + Có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng (a;b). + Có đạo hàm trên đoạn (a; b) nếu có đạo hàm trên khoảng (a;b) và có đạo hàm bên phải tại a, đạo hàm bên trái tại b. Quy ước: Nếu chỉ nói hàm số y = f(x) có đạo hàm mà không nói rõ trên khoảng nào thì có nghĩa là hám số có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định. 6) Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số: GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và điều kiện để một hàm số liên tục. GV nêu định lí. ĐL: Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm đó. GV yêu cầu HS: * Chứng minh định lý. Ngày soạn:07/09/2007 HS theo dõi và so sánh định nghĩa này với định nghĩa tương ứng của tính liên tục. HS đọc quy ước (SGK - 6). * HS nhớ lại kiến thức về hàm số liên tục: + ĐN: f(x) liên tục tại x0Û + ĐK: f(x) liên tục tại x0Û . * CM: Từ giả thiết ta có: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Chiều ngược lại có đúng không? (Phép chứng minh trên có chiều ngược lại không?) GV cho ví dụ. VD: Xét tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm của hàm số y = f(x) = | x | tại điểm x0 = 0. * Từ ví dụ trên hãy nêu kết luận. 7) ý nghĩa của đạo hàm: a) ý nghĩa hình học: + Tiếp tuyến của đường cong phẳng: GV yêu cầu HS: * Nêu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn. * Có thể mở rộng định nghĩa trên cho đường cong bất kì hay không? GV nêu định nghĩa tiếp tuyến của một đường cong bất kì. ĐN: Cho đường cong phẳng (C) và điểm cố định M0 trên (C), M là một điểm di chuyển trên (C). Nếu cát tuyến M0M có vị trí giới hạn M0T khi điểm M di chuyển trên (C) và dần tới điểm M0 thì đường thẳng M0T được gọi là tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M0 . Điểm M0 được gọi là tiếp điểm. * Thế nào là hệ số góc của đường thẳng? * Gọi tgj0 , tgj là hệ số góc của các đường thẳng M0T và M0M từ định nghĩa trên suy ra hệ thức giữa tgj0 và tgj . * Chiều ngược lại không đúng. HS suy nghĩ và giải ví dụ. * Giải: + Tính liên tục: ... ị f(x) liên tục tại điểm x0 = 0. + Không tồn tại f'(x0) vì: f'(x0-) ạ f'(x0+) * KL: f(x) có đạo hàm tại điểm x0 thì f(x) liên tục tại điểm x0 nhưng f(x) liên tục tại điểm x0 thì chưa chắc có đạo hàm tại điểm x0 . * Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn. * Định nghĩa trên không thể mở rộng cho đường cong bất kì. HS theo dõi và ghi chép. * Hệ số góc của đường thẳng là tang của góc hợp bởi đường thẳng đó và chiều dương của trục Ox. * (1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS f'(x0) = hệ số góc của tiếp tuyến M0T * Với (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) và M0(x0; y0), M(x0 + Dx; y0 + Dy) hãy tính tgj. * Từ (1) và (2) có kết quả gì ? (Lưu ý: khi thì ) GV khẳng định đó chính là ý nghĩa hình học của đạo hàm và nêu định lí. ĐL: + Phương trình của tiếp tuyến: GV yêu cầu HS: * Nêu phương trình đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc a. * Từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điễm có hoành độ . Nêu thành định lí. GV nêu ví dụ. VD: Viết phương trình tiếp tuyến của parabol y = 2x2 - 3, biết rằng: i) Hoành độ tiếp điểm là x0 = 1. ii) Tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng - 8. b) ý nghĩa vật lí của đạo hàm. * Từ (1) và (2) ta có: * y - y0 = a(x - x0). * HS nêu thành định lý. ĐL: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x0 là: HS lên bảng giải cụ thể. Đáp số: i) y = 4x - 5 ii) y = -8x - 11 HS tự đọc SGK (10 + 11). 4.Củng cố 5. HD: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết:03 GV kiểm tra bài cũ bàng bt 1 Bài 1: Tìm số gia của hàm số y = x2 -1, tương ứng với sự biến thiên của đối số: GV: nhận xét chung đánh giá cho điểm a) Từ x0 = 1 đến x0 + Dx = 2 b) Từ x0 = 1 đến x0 + Dx = 0,9 GV: nêu đề bài tập Phân nhóm họatđộng Bài 2: Tính Dy và của các hàm số sau đây theo x và Dx: a) y = 2x - 5 ; b) y = x2 + 2 c) y = 2x3 ; d) y = sinx Bài 3: Tính đạo hàm sủa các hàm số sau đây bằng định nghĩa: a) y = x2 + 3x tại x0 = 1 b) y = tại x0 = 2 c) y = tại x0 = 0 GV nhận xét chung chính xác hoá kq GV nêu bài luyện tập bằng phiế học tập *************************** Tiết: 04 Gv nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ “ Nêu ý nghĩa hình học ,vật lý của đoạ hàm GV nhận xét và cho điểm GV: nêu dạng toán Nêu ví dụ minh hoạ Phân nhóm cho tong dạng toán ,cho tong Hđ *ý Nihau hình học của đạo hàm: Ví dụ: Bài 4: Tìm hệ số góc của cát tuyến M1M2 với parabol y = 2x - x2 biết rằng hoành độ các giao điểm là: a) x1 = 1 ; x2 = 2 b) x1 = 1 ; x2 = 0,9 . Bài 6: a) Qua các điểm A(2; 4) và A'(2 + Dx; 4 + Dy) của parabol y = x2, vạch cát tuyến AA'. Tìm hệ số góc của cát tuyến AA' nếu Dx = 1; Dx = 0,1; Dx = 0,01. b) Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol đã cho tại điểm A. Bài 7: Cho đường cong y = x3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong đó: a) Tại điểm (-1; -1). b) Tại điểm có hoành độ bằng 2. c) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. GV: nhận xét chung và chính xác hoá kết quả GV yêu cầu học sinh tổng kết thành phương pháp chun cho tong dạng toán ý nghĩa vật lý: Gv nêu ví dụ minh hoạ Bài 8: Một vật rơi tự do theo phương trình S = , trong đó g là gia tốc trọng trường (g = 9,8m/s2). a) Tìm vân tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t = 5s đến t + Dt biết rằng: * Dt = 0,1s * Dt = 0,05s * Dt = 0,001s b) Tìm vận tốc tức thời tại thời điểm t = 5s. Ngày soạn:07/09/2007 HS1, HS2 trình bày kq Các HS còn lại nhận xét a) Dy = 3 b) Dy = -0,19 Nhóm 1,2 câu a,b Nhóm 3,4 câu c a) 5 b) 3/4 c) - 2 Các nhóm hoạt động theo sự phân công của GV Nhóm trưởng các nhóm điều khiển nhóm hoạt đôngj giảI quyết nhiệm vụ đặt ra đại diện các nhóm trình bày kq Nhóm còn lại nhận xét Ghi nhân kiến thức a) -1 b) 0,1 Vì nhưng Thực hành l t theo nội dung đề ra *********** Ngày soạn:08/09/2007 HS1 ,HS2 trả lời kiểm tra bài cũ Tìm hiểu nội dung hoạt động Nhóm 1,2 giả quyết Bt4SGk Nhóm 3,4 GiảI quyết BT6 sgk a) 5 ; 4,1 ; 4,01 b) f'(2) = 4 Nhóm 5,6 GiảI quyết BT7 sgk Các nhóm cử đại diện trình bày Kq Nhóm còn lại nhậ xét HS ghi nhận kiến thúc mớ i a) y = 3x + 2 b) y = 12x - 16 c) y = 3x + 2 và y = 3x oánTongr quát hoá thành phương pháp chung theo hướng dẫn Hoạt động tích cực giảI quyết vấn đề a) 49,49m/s 49,245m/s 49,005m/s b) 49m/s Củng Cố: 1.Tổng kết các dạng toán đã giải 2.Nêu bài tập nâng cao bằng phiếu học tập 3. Củng cố mối lien hệ giữa đạo hàm và tính liên tục Bài tập 5Sgk Bài 5: Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm đó Hờng dẫn học bài ở nhà :1. Tìm làm thêm bài tập 2. Chuẩn bị bài 2 Đ2: Các quy tắc tính a.mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm được đạo hàm của các hàm số tường gặp: đoạ hàm của tổng ,tích thương , đoạ hàm củầhm số hợp 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm bằng cas quy tắc,tính đoạ hàm của hàm số hợp 3.Tư duy : Tư duy logíc,biết quy lạ về quen 4.TháI độ : Tích cực chủ động nhận thức, chính xác ,cẩn B.chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ,phiếu học tập ,đồ cùng dạy học, máy chiếu 2.Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài học ỏ nhà ,đồ dùng học tập mcác bước tính đoạ hàm bằng định nghĩa c.phương pháp: Sử dụng phối hợp các phương pháp: Nêu vấn đề Vấn đáp gợi mở,đan xen với hoạt động nhóm d.tiến trình bài học: i.n định lớp, kiểm tra sĩ số 2.iảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :05 1. Kiểm tra bài cũ: I. GV nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ. 1. Hãy nêu quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa. 2. áp dụng để tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm x bất kỳ: GV có thể hướng dẫn HS làm phần d). Ngàysoạn :10/09/2007 Trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ 1. Quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa: + Cho số gia Dx tại điểm x0 ị Dy. + Lập tỉ số . + Tìm giới hạn . 2. HS tính cụ thể -> kết quả: Hoạt động của GV Hoạt động của HS -2.Giảng bài mới: 1) Đạo hàm của một số hàm số thường gặp: GV chính xác hoá và tổng hợp các kết quả HS vừa tìm được. 2) Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương những hàm số : GV nêu bài toán. B.toán: Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x. a) Đặt y = u + v, tức y(x) = u(x) + v(x). Tính y' = (u + v)'. b) Đặt y = u - v, tức là y(x) = u(x) - v(x). Tính y' = (u - v)'. c) Đặt y = u.v, tức là y(x) = u(x).v(x). Tính y' = (u.v)'. HS theo dõi và ghi chép. HS suy nghĩ và giải bài toán. Giải: Cho số gia Dx tại điểm x thì số gia tương ứng của u là Du = u(x+Dx)-u(x) ... t quy nạp tính yn+1 theo đ/n kết luận a) Nhóm1,3 b) c) Nhóm 3,4 d) e) Tổng kết dạng toán Tìm hiểu vấn đề mới nảy su\inh Tìm cách giảI quyết vấn đề mốiteo hướng dẫn Nhóm 1,2 câu a Nhóm 3,4 câu b Trình bày k/q hoạt động Ghi nhận kiến thức Tổng kết thành dạng toán và pp giảI chung v(4) = 140m/s a(4) = 99m/s2 Củng cố : các dạng toán pp giảI các dạng toán các b/t nâng cao hướng dẫn học bài: làm các bìa tập còn lại chuẩn bi cho bài vi phân ******************************* Đ5. Vi phân a.mục tiêu: 1.Kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh nắm được Đ/n vi phân 2.Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính vi phân ,tính gần đúng 3.Tư duy : Tư duy logíc, biết quy lạ về quen 4.TháI độ : chính xác ,cẩn thận B.chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1.Chuẩn bị của GV: phiếu học tập ,đồ cùng dạy học, máy chiếu (nếu có) 2.Chuẩn bị của HS: đọc trước bài c.phương pháp: Vấn đáp gợi mở Kết hợp với hoạt động nhóm xen với hoạt động nhóm d.tiến trình bài học: 1 - ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2 - Kiểm tra bài cũ: : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :16 1.Kiểm tra bàicũ: GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ. Tính đạo hàm cấp bốn của hàm số: y = x3lnx. 2- Giảng bài mới: 1) Định nghĩa: GV nêu định nghĩa. ĐN: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và có đạo hàm tại x ẻ (a; b). Cho số gia Dx tại x sao cho x + Dxẻ (a; b). Ta gọi tích f'(x)Dx (hoặc y'Dx) là vi phân của hàm số y = f(x) tại x ứng với số gia Dx và kí hiệu là dy hoặc df(x). Vậy: hoặc . GV yêu cầuyêu cầu HS áp dụng định nghĩa trên cho hàm số y = x. Vậy: hoặc . Ngày soạn :7/10/2007 HS lên bảng tính cụ thể. Đáp số: y' = 3x2lnx + x2 y'' = 6xlnx + 5x y''' = 6lnx + 11 y(4) = , x > 0 HS theo dõi và ghi chép. HS suy nghĩ và trả lời. Ta có dx = (x)'Dx = 1. Dx = Dx. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu ví dụ, lưu ý HS về cách viết. VD: Tính a) d(x2 - 2x) b) d(x3lnx) c) d(6xlnx + 5x) d) d(cos2x) 2) ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng: GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa f'(x0). Từ định nghĩa trên ta thấy, khi |Dx| đủ nhỏ thì : GV yêu cầu HS thay Dy theo định nghĩa vào (1). Công thức (2) là công thức để tính gần đúng dạng đơn giản nhất. GV nêu ví dụ. VD: Tính giá trị gần đúng của . * Hãy chọn hàm f(x) thích hợp, tính f'(x). * áp dụng công thức (2) cho hàm số đó. HS suy nghĩ và giải ví dụ. Đáp số: a) d(x2 - 2x) = (2x -2)dx b) d(x3lnx) = (3x2lnx + x2)dx c) d(6xlnx + 5x) = 6lnx + 11 d) d(cos2x) =(-2cosx.sinx)dx = -sin2xdx * Mà Dy = f(x0 + Dx) - f(x0) nên (1) Û f(x0 + Dx) - f(x0) ằ f'(x0).Dx Û f(x0 + Dx) ằ f(x0) + f'(x0).Dx (2) HS suy nghĩ và giải ví dụ D - Luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :16 Kiểm tra bài cũ: GV: nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ Bài mới: GV: nêu dạng bài tập *Tính vi phân Phân nhóm hoạt động Nêu ví dụ : Bài 1: Tìm vi phân của mỗi hàm số sau: GV: yêu cầu các nhóm trình bày k/q hoạt động Nhận xét , đánh giá Kết luận về pp tính vi phân mà HS nêu ra: GV: nêu tình huống có vấn đề bằng bài tập 2sgk Bài 2: Chứng minh rằng nếu các hàm số u = u(x), v = v(x0 có đạo hàm tại điểm x0 thì tại điểm đó ta có: d(u + v) = du + dv d(uv) = vdu + udv d (v ạ 0) GV: hướng dẫn các nhóm giảI quyết vấn đề nêu ra bằng những gợi ý kịp hời chính xác hợp lý Theo đ/n ta có : d(u+v)=? Khai triển Mà : du= dv= đpcm Tương tự hoá cho các bài tập còn lại GV yêu cầu các nhóm giảI quyết và trình báy đáp án GV : nhậ xét đánh gá chung Tính gần đúng: GV : yêu cầu HS nêu công thức tinh gần đuúng Nêu ví dụ áp dụng Bài 3: Biết ln781 ằ 6,6606, tính ln782. Bài 4: Tính gần đúng các giá trị sau: Gv: nhận xet k/q Ngày soạn :7/10/2007 Nêu định nghĩa vi phân (HS1,2) Tìm hiểu dạng bài tập Hoạt động theo nhóm giảI quyết vấn đề nêu ra Nhóm 1,2 giảI quyết các bài tập 1a,1b, dy=y,dx=(),dx =dx Nhóm 3,4 giảI quyết b/t 1c,1g Đại diện các nhóm trình bày k/q Nhóm còn lại nhận xét Thông qua các ví dụ tổng kết thành pp tính vi phân Lĩnh hội pp tính vi phân Tìm hiểu vấn đề mới nảy sinh Suy nghĩ giảI quyết vấn đề Thảo luận ý tưởng với nhóm Các nhóm dựa vào các hướng dẫn hoạt động tích cực giảI quyết vấn đề Ta có : d(u+v)=(u+v),dx =udx + vdx Mà : du=udx dv=vdx Suy ra: d(u+v) =du + dv => đpcm Các nhms oạt động tích cực gqvđ đại diện nhóm trình bày k/q Tìm hiểu nội dung hoạt động Nêu công thức tính gần đúng f(x0 + Dx) ằ f(x0) + f'(x0).Dx áp dụng làm b/t3,4 sgk Nêu đáp án Ghi nhận k/t Củngcố : các dạng bài tập pp giảI các dạng bài tập Hướng dẫn học bài : chuẩn bị bài ôn tập chương Ôn tập chương I a.mục tiêu: 1.Kiến thức: Hướng dẫn học sinh hệ thống hoá kiến thức về đoạ hàm ,vi phân và các ứng dụng 2.Kĩ năng : ôn tậpkĩ năng tính đạo hàm ,vi phân ,tính gần đúng, viết pt tiép tuyến 3.Tư duy : Tư duy logíc, phân tích tổng hợp biết quy lạ về quen 4.TháI độ : Tích cực chủ động hoạt động , chính xác ,cẩn thận B.chuẩn bị của học sinh và giáo viên: 1.Chuẩn bị của GV: phiếu học tập ,đồ cùng dạy học, máy chiếu (nếu có) 2.Chuẩn bị của HS: Ôn tập ở nhà , làm b/t ôn chương c.phương pháp: Nêu vấn đề Vấn đáp gợi mở Kết hợp với hoạt động nhóm xen với hoạt động nhóm d.tiến trình bài học: 1 - ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2 - Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :17 1.Kiểm trabài cũ: GV: nêu hệ thống câu hỏi ktbc, thông qua đó giúp học sinh hệ thống hoá kiến thúc về đoạ hàm +nêu d/n đoạ hàm tai điêm, trên một khoanhgr , trên một đoạn +nêu các quy tắc tính đạo hàm +nêu mối liên hệ giửa đạo hàm và tính liên tục +nêu đ/n đạo hàm cấp cao +nêu đ/n vi phân 2.Bài mới: Gv: hệ thống lại kiến thức trọng tâm Ôn tập các pp tính đạo hàm bằng quy tắc GV: nêu vấn đề ôn tập Phân nhóm hoạt động cho tong hoạt động ôn tập Ví dụ: Bài 1(42). Tìm đạo hàm của các hàm số: GV: yêu cầu các nhóm trưởng trình bày k/q Các nhóm khác nhận xét chỉnh sửa Gv: nhận xét chung và chính xác hoá k/q Pp làm việc GV: củng cố các pp tính đạo hàm bằng bài tập 2 Bài 2(42). Tìm đạo hàm của các hàm số Gv: nhận xét đánh giá k/q của tong nhóm Ngày soạn: 10/10/2007 Trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ HS1,2 nêu các đ/n HS 3,4 nêu các quy tắc tính đạo hàm HS4 nêu mối liên hệ HS 5 nêu đ/n đạo hàm cấp cao HS 7 nêu đ/n vi phân Khắc sâu kiến thức trọng tâm Ôn tập theo hướng dẫn của GV Nhóm 1,2,3 các câu 1a,b,g Nhóm4,5,6 các câu c,d,e Các nhóm cử đại diện trình bày k/q Ghi nhận kiến thức Các nhóm luyệntập theo sự phân công và hướng dẫn của GV Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết :18 1.Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. . b. j(x) = ln(1+x) c. Bài 7(43). Tìm đạo hàm của các hàm số: 2. Bài mới: Gv: nêu trọngtâmcủa tiét học Nêu các dạng toán Nêu ví dụ minh hoạ Hướng dẫn học sinh giảI quyết vấn đề nêu ra Ví dụ1: Bài 3(43). Cho . Tính . Ta có : f,( 3) =? f(3)=? Suy ra : Ví dụ 2 Bài 4(43). Cho f(x) = tgx, j(x) = ln(1+x) Tính . Tương tự :f,(0)= Ví dụ 3 Bài 5(43). Cho Xét dấu . Ta có : ln(2a - a2) xác định khi nào ? Suy ra : a=? Mà : f,(1/2) =? Xết dấu f,(1/2) Gv: yêu cầu đại diện các nhóm trình bày k/q GC : nhận xét chung *************** Tiết :19 Kiểm tra bài cũ: Gv: nêu câu hỏi Nêu ý nghĩa của đạo hàm Nêu pttt của đồ thị hàm số tại một điểm thộc đồ thị hàm ssố GV nhận xét, cho điểm Bài mới: GV: nêu dạng toán ý nghĩa vật lý của đạo hàm các nhóm áp dụng giảI quyết vấn đề Bài 6(43). Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : S = t3 - 3t2 - 9t + 2 a) Tính v(2). b) Tính a(3). c) Tính a khi v = 0. d) Tính v khi a = 0 . GV nhận xté và tổng kết Ngày soạn :15/10/207 Tìm hiểu nội dung câu hỏi HS1 câu a Hs 2 câu b Học sinh 3 câu c HS 4,5 câu 7a HS 6,7 câu 7b Tìm hiểu nội dungbài học Hoạt động học tập theo hướng dẫn của GV Nhóm1,2 giảI quyết vấn đề nêu ra tính f,( 3),f(3) Có . Nhóm 3,4 b/t4 đại diện nhóm trình bày k/q Có Nhóm 5,6 giải quyết vấn đề nêu ra theo hướng dẫn của GV Điều kiện: ln(2a - a2) / 0 Û 2a - a2 /1 Û (a - 1)2 Ê 0 Û a = 1 Khi đó : f(x) = 4x3 - 6x2cos2 + 3xsin2sin6 f'(x) = 12x2 - 12xcos2 + 3sin2sin6 Do đó: lĩnh hội tri thức mới *********** Ngày soạn :15/10/207 HS1,2 nêu HS1,2 nêu pttt Các nhóm hoạt động tích cực Trình bày k/q Nhóm còn lại nhận xét chung Ta có : S' = 3t2 - 6t - 9 = v(t) S'' = 6t - 6 = a(t) a) v(2) = S'(2) = -9 (m/s) b) a(3) = S''(3) =12 (m/s2) c) v(t) = 0 Û t = 3 ị a(3) =12(m/s2) d) a(t) = 0 Û t = 1 ị v(1) = -12 (m/s) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: nêu dạng bài tập: ý nghĩa hình học của đạo hàm nêu ví dụ minh hoạ phân nhóm cho tong nội dung hoạt động Hướng dẫn các nhóm gqvđ Ví dụ 1 Bài 8 (44). Tìm b và c sao cho đồ thị hàm số y = x2 + bx + c tiếp xúc với đường thẳng y = x tại điểm (1; 1). Hd: khi đó : đường thẳng y = x là tiếp tuyến của y = x2 + bx + c Ví dụ2 Bài 9 (44): Cho và . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hai hàm số trên tại giao điểm của chúng. Tìm gọc giữa hai tiếp tuyến đó. Hướng dẫn Tìm toạ độ tiếp điểm Suy ra phương trình tiếp tuyến Hai đường thẳng có hệ só góc băng ? Gv nhận xét tổng hợp Nhóm 1,2,3 làm bài tập 8 cử nhóm trưởng trình bà k/q Ta có: y' = 2x+ b ị y'(1) = 2 + b Yêu cầu bài toán tương đương với : Nhómn 4,5,6 làm b/t 9 Nhóm trưởng điều hành nhóm tích cực h/đ gqvđ Nêu đáp án Toạ độ giao điểm của hai đồ thị thoả mãn: Mà : Tiếp tuyến d1 của y1 có phương trình: Tiếp tuyến d2 của y2 có phương trình: Dễ thấy d1 ^ d2. Lĩnh hội tri thức mới Củng cố : các dạng toán Các phươngpháp giải Hướng dẫn học bài: ôn tập kiểm tra học kỳ Tiết :20 Ngày soạn:20/10/2007 Bài kiểm tra viết chương I a.mục tiêu: 1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh kiến thức về đoạ hàm ,vi phân và các ứng dụng 2.Kĩ năng : Kiểm tra ,đánh giá kĩ năng tính đạo hàm ,vi phân ,tính gần đúng, viết pt tiép tuyến 3.Tư duy : Tư duy logíc, phân tích tổng hợp 4.TháI độ : Chính xác ,cẩn then, trung thực, B.Nội dung: A - Đề bài: (thời gian: 45') 1. Cho hàm số y = x2[cos(lnx) + sin(lnx)] với x > 0. Chứng minh rằng: x2y'' - 3 xy' + 5y = 0. 2. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng: a) Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng y = 4x + 10. b) Tiếp tuyến đó đi qua điểm A(2;0). 3. Cho hàm số y = -x4 -mx2 + m +1 có đồ thị (Cm). Chứng minh rằng (Cm) luôn đi qua hai điểm cố định A và B khi m thay đổi. Tìm m để các tiếp tuyến của (Cm) tại A và B vuông góc với nhau. B - Đáp án: 1. (2 điểm) Tính được y' = 3xcos(lnx) + xsin(lnx) 0,75 điểm. y'' = 4cos(lnx) + sin(lnx) 0,75 điểm. Thay vào biểu thức cần chứng minh ị đpcm 0,5 điểm. 2. (3 điểm) a) Tính được: 0,5 điểm. Lập luận ...ị 0,5 điểm. Giải ra x0 = -1 và x0 = 3 0,75 điểm. Tìm được tiếp tuyến tại x0 = -1 là 0,5 điểm. Tìm được tiếp tuyến tại x0 = 3 là 0,5 điểm. Kết luận. 0,25 điểm. b) 3. Tìm được hai điểm cố định A(1;0) và B(-1;0). 0,75 điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: f'(1) =... 0,25 điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến tại B là: f'(-1) =... 0,25 điểm. Để hai tiếp tuyến vuông góc thì: f'(1).f'(-1) = -1 Û m = ... 0,5 điểm. Kết luận. 0,25 điểm.
Tài liệu đính kèm: