Giáo án Giải tích 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Chương II

Giáo án Giải tích 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Chương II

Tiết 22 §1 LUỸ THỪA (2 tiết)

I.Mục tiêu bài giảng :

 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương. Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 3/Về tư duy và thái độ :Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .

 

doc 23 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV Nguyễn Trung Đăng - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22 §1 LUỸ THỪA (2 tiết) Ngày soạn : 10/10/09 
I.Mục tiêu bài giảng :
 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương. Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ :Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , sgk.
 +Học sinh : SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III.Phương pháp :
 +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh
 +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề .
IV.Tiến trình bài học :
Ổn định lớp kiểm tra sĩ số :
Kiểm tra bài cũ (5’)	: Tính 
 3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
+)Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
Câu hỏi 2 :Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ
-Tính chất.
VD : Tính giá trị biểu thức: (A = - 2)
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
+) Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
+)Có bao nhiêu căn bậc chẵn củab?
Ví dụ : Tính ?
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
-Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
-Ví dụ : Tính ?
+)Tính giá trị biểu thức: với a > 0,b > 0, 
10’
5’
5’
10’
5’
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa số
Với a0 
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý : không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, PT có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, PT có 2 nghiệm đối nhau .
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
+)Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
+) Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
+)Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
+) Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n : (SGK)
khi n lẻ
khi n chẵn
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: SGK
 Chú ý: 1= 1, R
II.Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 SGK
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì kck
4.Củng cố: (5’)
 +Khái niệm:
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56.
Tiết 23 §1 LUỸ THỪA (tiết 2) Ngày soạn : 10/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
+ Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên, căn bậc n, lũy thừa với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực giải toán
+ Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án, sgk
+ Học sinh : Chuẩn bị bài tập, sgk
III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp
IV. Tiến trình bài học :
 	1/ Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
 	2/ Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong khi dạy)
 	3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
+ Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau 
+ Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét , kết luận
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
0 < a < 1
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
10’
10’
10’
5’
5’
Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :a/ 
b/ 
c/
d/ 
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
Bài 5: CMR a) 
b) 
 4) Củng cố toàn bài (5’):
 5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
 a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
 khi a = và b = 
 b. Rút gọn : 
Tiết 24 §2 HÀM SỐ LUỸ THỪA (2tiết) Ngày soạn : 11/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
	- Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa và khảo sát hàm số luỹ thừa.
-Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
	- Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng bài tập. Cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án, sgk,dụng cụ giảng dạy
Học sinh : ôn tập kiến thức, sách giáo khoa.
III) Phương pháp :
 Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học
	1) Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
	2) Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
	3) Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
Thế nào là hàm số luỹ thừa, cho vd minh hoạ?.
- Cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd (a bất kỳ) .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số 
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Theo dõi , chình sữa
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- Chỉnh sửa
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
10’
20’
10’
I)Khái niệm : Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : 
* Chú ý :Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
- nguyên dương ; D=R
+
+ a không nguyên; D = (0;+)
 VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
Vd3: 
*Chú ý:
VD4: 
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa 	 (SGK)
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số : TXD : 
- Sự biến thiên 
Hàm số luôn nghịch biến trênD 
TC : ;
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành, tiệm cận đứng là trục tung
BBT : x - +
 -
 y + 
	 0
Đồ thị: 
- Bảng phụ , tóm tắt
V. Củng cố (5’):
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó .Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .
BTVN: Làm bài tập trong SGK
- Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số 
KiÓm tra, nhËn xÐt cña ban gi¸m hiÖu
Ngµy kiÓm tra
NhËn xÐt
KÝ tªn, ®ãng dÊu
Tiết 25 §2 HÀM SỐ LUỸ THỪA (tiết 2) Ngày soạn : 13/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
	- Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa và khảo sát hàm số luỹ thừa.
-Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
	- Về tư duy , thái độ: Biết nhận dạng bài tập. Cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị
Giáo viên : Giáo án, sgk,dụng cụ giảng dạy
Học sinh : ôn tập kiến thức, sách giáo khoa.
III) Phương pháp :
 Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề
IV) Tiến trình bài học
	1) Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
 + a nguyên dương : D=R
 D=R\ 
+) a không nguyên : D=,
+) Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời 
- Hãy nhắc lại công thức (ua )
- Gọi 2 hs lên bảng làm câu a, c
-Nhận xét , sửa sai kịp thời
- Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ?
- Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61)
HS theo dõi nhận xét
GViên nhận xét bổ sung
HS theo dõi nhận xét
GViên nhận xét bổ sung
+) GV hướng dẫn học sinh làm bài 4, 5
10’
15’
15’
1/60 Tìm tập xác định của các hàm số:
y= TXĐ : D= 
y= TXĐ :D=
 c) y= TXĐ: D=R\
d) y=
 TXĐ : D= 
2/61 Tính đạo hàm của các hàm số sau
 a) y=
 y’= 
b)y=Þ y’=
3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y=
. TXĐ :D=(0; +)
. Sự biến thiên :
. y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến 
. Giới hạn : 
. BBT
 x 0 +
 y’ +
 y +
 0
Đồ thị : 
b) y = x-3
* TXĐ :D=R\ { 0}
*Sự biến thiên :
 - y’ = 
 - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + )
*Giới hạn :
 Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung
BBT x - 0 +
 y' - -
 y 0 + 
 - 0
Đồ thị :
Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
V. Củng cố (5’):
- Nhắc lại đạo hàm của hàm số luỹ thừa
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó. Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .
Tiết 26 §3 LOGARIT (3 tiết) Ngày soạn : 13/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
	1) Về kiến thức :
	- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
	- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, phiếu học tập
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
	III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
	IV) Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ : (5’) 
	Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
	Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
Tính các biểu thức: 
 = ?, = ? 
 = ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
BT1 : Tính A = 
B = 
- Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A
Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B
Yêu cầu HS xem vd2 sgk
BT2 : So sánh và 
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đó so sánh và 
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
+) vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
BT 3 : Tính
A = 
B = 
Áp dụng công thức: 
=+ 
Để tìm A . Áp dụng công thức = và
 =+
để tìm B
5’
5’
10’
5’
10’
I) Khái niệm lôgarit:
 1) Định nghĩa:Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là 
2. Tính chất: Với a > 0, b > 0, a 1
Ta có tính chất sau:
 = 0, = 1
 = b, = 
BT 1 : B= = =
 = 
 = = = 1024
A = ==== 
Chú ý SGK 
BT2 : Vì và 
Þ Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên 
II. Qui tắc tính lôgarit
 1. Lôgarit của một tích
 Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = + 
Chú ý: (SGK)
2. Lôgarit của một thương
 Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = - 
3. Lôgarit của một lũy thừa
 Định lý 3: Cho 2 số dương a, b với a 1. Với mọi số , ta có 
Đặc biệt: 
BT 3A = 
 = = 
B = = 
 = = 
V. Củng cố:(5’)
 - Nhấn mạnh kiên thức trọng tâm của bài
 - Làm bài tập trong SGK. Đọc trước bài ở nhà.
Tiết 27 §3 LOGARIT (tiết 2) Ngày soạn : 18/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
	1) Về kiến thức : Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit). Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, sgk
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
	III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
	IV) Tiến trìnnh bài học:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Nêu các tính chất log
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
GV nêu nội dung của định lý 4 và hướng dẫn HS chứng minh
BT 4 tính 
với 
Áp dụng công thức 
=+ 
tính theo 
+) lôgarit tự nhiên lớn hơn hay bé hơn 1 ?
BT 5 So sánh
 2 – lg3 và 1 + lg8 - lg2 
=- 
=+ 
và = - 
So sánh
Áp dụng : GV hướng dẫn HS nghiên cứu các vd 6,7,8,9 SGK trang 66-67
5’
5’
5’
10’
10’
III. Đổi cơ số 
 Định lý 4: Cho 3 số dương a, b, c với ta có 
Đặc biệt: (b)
BT4= 
= 
= = 
IV. Lôgarit thập phân- Lôgarit tự nhiên
Lôgarit thập phân: là lôgarit cơ số 10 được viết là logb hoặc lgb
Lôgarit tự nhiên : là lôgarit cơ số e được viết là lnb
BT 5 : A = 2 – lg3 = 2lg10 – lg3
 = lg102 – lg3 = lg100 – lg3 = lg
B = 1 + lg8 - lg2 =
 lg10 + lg8 - lg2 = lg = lg40
Vì 40 > nên B > A
V. Củng cố toàn bài (5')
	 - Định nghĩa, các công thức biểu diễn tính chất của lôgarit. Các qui tắc tính lôgarit. Biểu thức đổi cơ số của lôgarit. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
 - Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà SGK trang 68
Tiết 28 §3 LOGARIT (tiết 3) Ngày soạn : 18/10/09
I. Mục tiêu bµi gi¶ng: 
	1) Về kiến thức :
	- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tập cụ thể. Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS
	2) Về kỹ năng:
	- Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể
	- Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện kỹ năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn giản đến phức tạp. Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài tập phức tạp
	- Trao đổi thảo luận nghiêm túc. Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, sgk
	HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK
	III) Phương pháp : 
	- Gợi mở, vấn đáp
	- Trao đổi thảo luận thông qua bài tập
	- Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp
	IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ : 
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức lôgarit
	Tính giá trị biểu thức: 
 A = ; 
 B = 
GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ thực
GV gọi HS trình bày cách giải
GV cho HS nhận dạng công thức và yêu cầu HS đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa chữa
GV gọi HS nhắc lại công thức đổi cơ số của lôgarit
GV yêu cầu HS tính theo C từ đó suy ra kết quả
A== 
B = = 
10’
10’
10’
10’
Bài 1 a) 
b) c) 
d) 
Bài 2 a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 3(4/68SGK)So sánh 
a) Đặt = , = 
Ta có 
Vậy > 
b) < 
Bài4(5b/SGK)
Cho C = . Tính theo C
Tacó 
Mà C = ==
Vậy = 
	4) Củng cố (5’) : 
	- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
	- So sánh hai lôgarit
	5) Bài tập về nhà :
	a) Tính B = b) Cho = và = . Tính theo và 
Tiết 29 §4 HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (2tiết) 
Ngày soạn : 18/10/09
I. Mục tiêu bài giảng:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ.
 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và hàm số hợp của chúng.
 - Biết dạng đồ thị của hàm mũ.
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ. Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ.
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex.
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án, Sgk, các phương tiện dạy học cần thiết.
	+ Học sinh: SGK, giấy bút.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề
IV. Tiến trình bài học:
	1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số 
	2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về lôgarit 
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi xR có duy nhất giá trị 2x
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh trả lời HĐ2
Công thức: 
+ Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)', Với u = u(x).
+ Áp dụng để tính đạo hàm 
e3x , ,
+ Nêu định lý 2
2 và nêu đạo hàm hàm hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo hàm các hàm số 
y = 2x , y = 
Cho HS xem sách và lập bảng như SGK T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị hàm số y = 2x
GV nhận xét và chỉnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ như SGK
+) HD học sinh làm BT sgk
Bài 1 : Vẽ đồ thị hs
a- y = 4x 
b- y = 
Bài 2 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
y = 2x.ex+3sin2x
+) Gọi học sinh lên bảng
5’
15’
5’
5’
10’
I/HÀM SỐ MŨ:
1)ĐN: sgk
VD: Các hàm số sau là hàm số mũ:
+ y = (, y = , y = 4-x
Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ
2. Đạo hàm hàm số mũ.
Ta có CT: 
Định lý 1: SGK
Chú ý: (eu)' = u'.eu
3. Khảo sát hàm số y = ax (a>0;a )
Bảng khảo sát SGK/73
 y
 1 
 0 x
BT 1/77: Vẽ đồ thị hs
a- y = 4x 
b- y = 
Giải
a- y = 4x
+ TXĐ : D =R
+ SBT
y' = 4xln4>0, 
4x=0, 4x=+
+ Tiệm cận : Trục ox là TCN
+ BBT:
BT 2a/77: Tính đạo hàm của hàm số sau:
y = 2x.ex+3sin2x
 Giải:
2a) y = 2x.ex+3sin2x
y' = (2x.ex)' + (3sin2x)'
= 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x
= 2(ex+x.ex)+6cos2x)
= 2(ex+xex+3cos2x)
V. Củng cố: (5')
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ.
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ
	- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ.
KiÓm tra, nhËn xÐt cña ban gi¸m hiÖu
Ngµy kiÓm tra
NhËn xÐt
KÝ tªn, ®ãng dÊu
Tiết 30 §4 HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (tiết 2) 
 Ngày soạn : 19/10/09
I. Mục tiêu bài giảng:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm lôgarit.
 - Biết công thức tính đạo hàm lôgarit và hàm số hợp của chúng.
 - Biết dạng đồ thị của hàm lôgarit.
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit. Biết vẽ đồ thị các hàm số hàm số lôgarit.
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = lnx.
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
	+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề
IV. Tiến trình bài học:
	1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số
	2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi 1 HS lên bảng ghi các công thức về hàm số mũ
	Tính đạo hàm các hàm số sau: 	a) y = 	b) y = 	c) y = 
 3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
ĐL
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh trả lời HĐ2
VD2 :Tìm tập xác định các hàm số
a) y = 
b) y = 
+ Nêu định lý 3, và các công thức (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit
VD3: Tính đạo hàm các hàm số:
a- y = 
b- y = ln ()
Cho 2 HS lên bảng tính 
+ Trên cùng hệ trục tọa độ cho HS vẽ đồ thị các hàm số :
 a- y = y = 2x
 b- y = y = 
GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y = x
+) HS nhận xét
Ghi công thức
(ex)' = ex; (eu)' = u'.eu
10’
5’
5’
5’
10’
II/HÀM SỐ LÔGARIT
1)ĐN: sgk
VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit: y = , y = 
 y = 
Định lý 3: (SGK)
+ Đặc biệt
+ Chú ý:
+ Bảng khảo sát SGK T75,76
+Bảng tính chất hàm số lôgarit SGK 
Chú ý SGK
Bảng tóm tắt SGK
BT 3/77: Tìm TXĐ của hs:
y = 
Giải:Hàm số có nghĩa khi x2-4x+3>0
óx3Vậy D = R \[ 1;3]
BT 5b/78: Tính đạo hàm
y = log(x2 +x+1)
Giải: 
 y' = 
BT1: Tìm TXĐ của hàm số
a- y = 	b- y = 
BT2: so sánh các số sau với 1:
	a- 	b- y = 
V. Củng cố toàn bài: (5')
	- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ và lôgarit
	- Tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và lôgarit tùy thuộc vào cơ số.
	- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chuong II.doc