Chương1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ
KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Tiết 1: Đ1. SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (Tiết 1)
Soạn ngày 20/08/09
A -Mục tiêu bài giảng:
1. Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số.
- Nắm được mối liên hệ của khái niệm này với đạo hàm.
2. Kĩ năng
- Hình thành kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
B - Chuẩn bị của thầy và trò:
- Sách giáo khoa , giáo án.
- Kiến thức về đạo hàm, dụng cụ học tập
Chương1 : ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Tiết 1: Đ1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số (Tiết 1) Soạn ngày 20/08/09 A -Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số. - Nắm được mối liên hệ của khái niệm này với đạo hàm. 2. Kĩ năng - Hình thành kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa , giáo án... - Kiến thức về đạo hàm, dụng cụ học tập C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp: 2. Giới thiệu chương trình SGK 3. Bài giảng: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nêu lại định nghĩa về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng K (K Í R) - Nói được: Hàm y = cosx tăng trên từng khoảng ; , giảm trên . Trên - Nghiên cứu phần định nghĩa về tính đơn điệu của SGK (trang 4-5). + Nờu lờn mối liờn hệ giữa đồ thị của hàm số và tớnh đơn điệu của hàm số? +) Gọi học sinh đọc định lí SGK +) áp dụng xét tính đơn điệu, giải VD sau +) Tìm TXĐ +) Tìm y’ +) Giải PT y’ = 0 +) Xét dấu y’ +) Kết luận +) Dựa vào lời giải VD trên, nêu các bước xét tính đơn điệu một hàm số Tìm TXĐ Tìm y’ Tìm các +) Gọi học sinh đọc quy tắc +) Tìm TXĐ +) Tìm y’ +) Giải PT y’ = 0 +) Xét dấu y’ +) HD: Xột tớnh đơn điệu của hàm số y = x - sinx trờn khoảng . từ đú rỳt ra bđt cần chứng minh. - Ơ -1 0 1 + Ơ y’ + 0 - || - 0 + y I - Tính đơn điệu của hàm số 1. Nhắc lại định nghĩa +) Định nghĩa +) Hàm f(x) đồng biến trên K Û tỉ số biến thiên: +) Hàm f(x) nghịch biến trên K Û tỉ số biến thiên: đơn điệu của hàm số. (SGK) + Đồ thị của hàm số đồng biến trờn K là một đường đi lờn từ trỏi sang phải. x O + Đồ thị của hàm số nghịch biến trờn K là một đường đi xuống từ trỏi sang phải. O x y 2. Tính đơn điệu và dấu đạo hàm * Định lớ 1: (SGK) Cho hàm số y = f(x) cú đạo hàm trờn K * Nếu f'(x) > 0 thỡ hàm số y = f(x) đồng biến trờn K. * Nếu f'(x) < 0 thỡ hàm số y = f(x) nghịch biến trờn K. VD1 : Tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = x3 - 3x + 1. Giải: + TXĐ: D = R. + y' = 3x2 - 3 ị y' = 0 Û x = 1 x = -1. + BBT: x - Ơ -1 1 + Ơ y' + 0 - 0 + y VD2: Xột tớnh đơn điệu của hàm số y = x3. ĐS: Hàm số luụn đồng biến. Chú ý : y’ = 0 " x II. Quy tắc 1. Quy tắc (SGK) + Lưu ý: Việc tỡm cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số cũn được gọi là xột chiều biến thiờn của hàm số đú. 2. Một số VD VD 1: Xột tớnh đơn điệu của hàm số sau: ĐS: Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng và VD2 : CMR x > sinx với x ẻ . VD 3: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = 3x + + 5 VD4 : Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = 2x3 + 6x2 + 6x - 7 4. Củng cố dặn dò : - Nhắc lại khái niệm đồng biến, nghịch biến của hàm số - Nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số - Ứng dụng để chứng minh BĐT. - Xem lại bài học, hoàn thành các bài tập còn lại - Về nhà làm các bài tập 1-5 trang 10 Tiết 2 Đ1. Sự đồng biến và nghịch biến (Tiết 2) Soạn ngày 22/08/09 A. Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Tìm khoảng đơn điệu của hàm số - Xây dựng quy tắc xét tình đơn điệu của hàm số - áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán đơn giản. - Chứng minh BĐT đơn giản bằng đạo hàm. 2. Kĩ năng - Thành thạo kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. - Luyện kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. - Có kỹ năng thành thạo giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa , giáo án... - Kiến thức về đạo hàm, dụng cụ học tập C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong khi dạy) 3. Bài giảng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên +) Phát biểu định lí mối quan hệ đơn điệu và đạo hàm của hàm số, nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số +) Gọi hai hs lên bảng làm bài tập 1 (trang 9) +) GV cho bài tập bổ sung Bài T1 : Xét sự biến thiên các hàm số sau Bài T2 : .Tỡm giỏ trị của tham số a để hàm số đồng biến trờn . - Trình bày bài giải. - Nhận xét bài giải của bạn. Bài T3: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) cosx > 1 - (x > 0) b) tanx > x + ( 0 < x < ) c) sinx + tanx > 2x ( 0 < x < ) d) x - với x > 0. e) sinx > với x ẻ f) 1 < cos2x < với x ẻ . Bài tập 1 (trang 9) : Tìm các khoảng đơn điệu của các c) y = TXĐ D = R y’ = 4x3- 4x ị y’ = 0 Û d) y = TXĐ D = R y’ = -3x2 + 2x ị y’ = 0 Û Bài tập 2 (trang 10) Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: a) y = ị y’ = > 0 "x ạ 1 Vậy hàm số đ.biến trên các khoảng xác định b) y = ị y’ = < 0 ị Vậy h.số n.biến trên các khoảng xác định c) y = TXĐ D = (- Ơ; - 4) ẩ (5 ;+ Ơ) y’ = ị y’ = 0 Û = 0 VN y’ > 0 Û x ẻ (5 ;+ Ơ) ị Bài T3 : a) f(x) = cosx - 1 + ị f’(x) = x - sinx > 0 "x ẻ (0 ;+ Ơ) nên f(x) đồng biến trên (0 ;+ Ơ). f(0) = 0 nên f(x) > f(0) = 0 "xẻ(0;+ Ơ) ị cosx > 1 - (x > 0). b) g(x) = tanx - x + g’(x) = = (tanx - x)(tanx + x) Do x ẻ ị tanx > x, tanx + x > 0 nên suy ra được g’(x) > 0 " x ẻ ị g(x) đồng biến trên . Lại có g(0) = 0 ị g(x) > g(0) = 0 " x ẻ ị tanx > x + ( 0 < x < ). 4. Củng cố dặn dò - Nắm chắc quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số - Chú ý các hàm số đa thức bậc 2, 3, 4. Hàm phân thức bậc 1/bậc1. - Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 10 (SGK) - Hướng dẫn học sinh về nhà đọc bài đọc thêm Tiết 3: Đ2 - Cực trị của Hàm số. (Tiết 1) Soạn ngày 23/08/08 A - Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Khái niệm cực đại, cực tiểu. - Điều kiện đủ để hàm số có cực trị: Định lý 1 và quy tắc 1. 2. Kĩ năng - Biết khái niệm cực đại, cực tiểu. Phân biệt được với khái niệm giá trị lớn nhất nhỏ nhất. - Nắm được các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, giáo án, - SGK, vở ghi, dụng cụ học tập... C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong khi dạy) bài tập 3 trang 10: Chứng minh rằng hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng (- Ơ; 1) và (1; + Ơ). 3. Bài giảng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài tập đã chuẩn bị ở nhà. - Cho tính thêm các giá trị của hàm số tại các điểm x = ± 1. - Hãy chỉ ra điểm cao nhất, điểm thấp nhất của đồ thị so với các điểm xung quanh ? +) HĐ1 Sgk T13 +) Gọi học sinh đọc định nghĩa +) GV minh hoạ cho học sinh bằng hình vẽ +) Gọi học sinh đọc chú ý. +) GV tóm tắt lại bằng kí hiệu +) Gọi học sinh đọc định lí +) GV tóm tắt bằng kí hiệu và bằng bảng +) Gọi học sinh đọc quy tắc +) GV tóm tắt lại quy tắc bằng kí hiệu +) HĐ 5 : +) Tìm TXĐ +) Tìm f’(x) +) Giải PT f’(x) = 0 +) Lập BBT +) Dựa vào BBT ị KL +) Gọi học sinh lên bảng - Hàm số xác định trên R và có y’ = . Ta có y’ = 0 Û x = ± 1 và xác định "x ẻ R. Ta có bảng: x -Ơ -1 1 + Ơ y’ - 0 + 0 - y - Hàm số nghịch biến trên khoảng (- Ơ; 1) và (1; + Ơ). I - Khái niệm cực đại, cực tiểu 1. Định nghĩa 2. Chú ý +) Điểm cực trị của hàm số, giá trị cực trị, điểm cực trị của đồ thị hàm số. +) Quan hệ cực trị với đạo hàm. II. Điều kiện cực trị Định lí 1 x x0- h x0 x0+ h f’(x) + - f(x) fCD x x0-h x0 x0+h f’(x) - + f(x) fCT III – Qui tắc tìm cực trị Quy tắc B1 : Tìm TXĐ : D = B2 : Tìm y’, giải PT y’ = 0, tìm nghiệm và các giá trị làm cho y’ không xác định B3 : Lập BBT ị Cực trị Một số VD VD1 : Tìm các điểm cực trị của hàm số f(x) = x(x2 - 3) TXĐ : D = f(x) = x(x2 - 3) = x3 - 3x f’(x) = 3x2 - 3 ị f’(x) = 0 Û +) BBT +) KL VD2 : Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau y = x4 - 2x2 - 3 y = y = x3 - 2x2- 7x + 2 y = y = x + 3. Củng cố dặn dò - Nắm chắc quy tắc1 tìm cực trị Bài tập về nhà: 1, 3, 4 trang 18 (SGK) Tiết 4: Đ2 - Cực trị của Hàm số (Tiết 2) Soạn ngày 23/08/09 A - Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Nắm vững khái niệm cực đại, cực tiểu địa phương. -Phân biệt được với khái niệm giá trị lớn nhất nhỏ nhất. - Nắm vững các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. 2. Kĩ năng - Vận dụng thành thạo Định lý 2 và quy tắc 2 - Luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc 1, 2 để tìm cực trị của hàm số. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, giáo án... - SGK, dụng cụ học tập C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ : áp dụng quy tắc 1, hãy tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: a) y = 2x3 + 3x2 - 36x - 10 c) y = x + 3. Bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài giải đã chuẩn bị ở nhà. - Giao cho các học sinh bên dưới: + ở câu a) tính thêm y”(- 3); y”(2). + ở câu b) tính thêm y”(- 1); y”(1). - Phát vấn: Quan hệ giữa dấu của đạo hàm cấp hai với cực trị của hàm số ? +) Gọi học sinh đọc định lí 2 +) GV tóm tắt bằng kí hiệu - Gọi 2 học sinh thực hiện bài tập theo 2 cách: Một học sinh dùng quy tắc 1, một học sinh dùng quy tắc 2 và so sánh các kết quả tìm được. - Chú ý cho học sinh: + Trường hợp y” = 0 không có kết luận gì về điểm cực trị của hàm số. + Khi nào nên dùng quy tắc 1, khi nào nên dùng quy tắc 2 ? - Đối với các hàm số không có đạo hàm cấp 1 (và do đó không có đạo hàm cấp 2) thì không thể dùng quy tắc 2. - Gọi 2 học sinh thực hiện bài tập đã chuẩn bị - Củng cố quy tắc 2. - Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh. a) Tập xác định của hàm số là tập R. y’ = 6x2 + 6x - 36; y’ = 0 Û x = - 3; x = 2. Ta có bảng: x -Ơ - 3 2 +Ơ y’ + 0 - 0 + y CĐ - 54 71 CT Suy ra yCĐ = y(- 3) = 71; yCT = y(2) = - 54 c) Tập xác định của hàm số là R \ . y’ = 1 - = ; y’ = 0 Û x = - 1; x = 1. Lập bảng, suy ra: yCĐ= y(-1) = - 2; yCT = y(1) = 2 III – Qui tắc tìm cực trị (tiếp) 3. Định lí 2 4. Quy tắc 2 5. Một số VD VD1 : Tìm các điểm cực trị của hàm số: y = f(x) = x4 - 2x2 + 6 - Tập xác định của hàm số: R f’(x) = x3 - 4x = x(x2 - 4); f’(x) = 0 Û x = ± 2; x = 0. Quy tắc 1: Lập bảng xét dấu của f’(x) để suy ra các điểm cực trị. x -Ơ - 2 0 2 +Ơ f’ - 0 + 0 - 0 + f 2 CĐ 2 CT 6 CT Suy ra: fCT = f(± 2) = 2; fCĐ =f(0) = 6 Quy tắc 2: Tính f”(x) = 3x2 - 4 nên ta có: f”( ± 2) = 8 > 0 ị hàm số đạt cực tiểu tại x = ± 2 và fCT = f(± 2) = 2. f”(0) = - 4 < 0 ị hàm số đạt cực đại tại x = 0 và fCĐ = f(0) = 6. VD2 : Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: y = f(x) = sin2x + cos2x Hàm số xác định trên tập R. y’ = f’(x) = 2(cos2x - sin2x). y’ = 0 Û tan2x = 1 Û x = . y” = f”(x) = - 4(sin2x + cos2x) nên ta có: f” = - 4 = Kết luận được: fCĐ = f = - fCT = f = - 3. Củng cố dặn dò - Nắm vững hai qui tắc tìm cực trị của hàm số - Điều kiện đêt hàm số có cực trị tại điểm x = x0 + Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực đại tại điểm x = x0: Có f’(x0) = 0 (không tồn tại f’(x0)) và f’(x) dổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x0. + Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực tiểu tại điểm x = x0: Có f’(x0) = 0 (không tồn tại f’(x0)) và f’(x) dổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x0. + Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực đại tại điểm x = x0: + Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực tiểu tại điểm x = x0: - Bài tập về nhà: Hoàn thiện các bài tập ở trang 1 ... bài giải của bạn theo định hướng: + Mức độ chính xác về tính toán, về lập luận. + Cách trình bày bài giải. - Củng cố về: Tìm điểm cố định của họ đường cong. 15’ 20’ Chữa bài tập 7 trang 44. Cho hàm số y =, m là tham số. a) Để đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm (-1; 1) thì điều kiện cần và đủ là toạ độ của điểm đã cho phải thoả mãn phương trình hàm số đã cho. Ta phải có: 1 = Û m = . b) Khi m = 1, ta có y = TXĐ: D = y’ = x3 + x y’ = 0 Û x = 0 ị y = 1 Bảng biến thiên: x - Ơ 0 + Ơ y’ - 0 + y +Ơ +Ơ 1 - Ơ -Ơ 1 c) Với y = , ta có: y = y’ = x3 + x = Û x = 1 hoặc x = - 1 Với x = 1, y’(1) = 2 ta có phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) là: y = 2x - . Với x = -1, y’(-1) = -2 ta có phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) là: y = - 2x - . Chữa bài tập 8 trang 44 Xét họ đường cong (Cm): y = x3 + (m + 3)x2 + 1 - m (trong đó m là tham số). a) Ta có y’ = 3x2 + 2(m + 3)x, y” = 6x + 2(m + 3) để hàm số đạt CĐ tại x = - 1 ta phải có: Û m = - b) Để đồ thị cắt trục hoành tại điểm x = - 2, ta phải có y(- 2) = - 8 + 4(m + 3) + 1 - m = 0 Û m = - c) Gọi (a ; b) là điểm mà họ (Cm) luôn đi qua ta có: a3 + (m + 3)a2 + 1 - m = b luôn đúng "m Û (a2 - 1)m = - a3 - 3a2 - 1 + b luôn đúng "m Û a = 1; b = 5 hoặc a = - 1; b = 3 nên các điểm mà họ (Cm) luôn đi qua là A(1 ; 5) và B(- 1 ; 3). Bài tập về nhà: (10’) Hoàn thành các bài tập sgk còn lại. Bổ xung câu hỏi tìm điểm cố định ở các bài 6, 9. BTVN Bài 1.Cho hàm số: y = x3 – mx + 4 – m 1.Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 3 2.Tìm m để đồ thị có tiếp tuyến có hệ số góc bằng 8 tại điểm có hoành độ x = 2. Viết pt tiếp tuyến tại điểm đó 3.CMR: với mọi m đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm đó Bài 2.Cho hàm số: y = (x + a)3 + (x + b)3 – x 1.Khảo sát và vẽ đồ thị khi a = 1, b = 2 2.Tìm a, b để hàm số có cực đại và cực tiểu 3.CMR: đồ thị hàm số cắt Ox tại đúng một điểm Bài 3 : ĐHĐL (KD-2001) GPT Khảo sát hàm số Biện luận theo m số nghiệm của PT Bài 4 : Cho Khảo sát với m = 3 Tìm k để PT : x4 -6x2 + 3 - k +1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt Tìm m để hàm số đúng một cực trị Tiết 18: Ôn Tập chương i. (Tiết 1) Soạn ngày 30/09/09 A - Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Hệ thống được kiến thức cơ bản về sự đồng biến nghịch biến, cực trị của hàm số. - Có kĩ năng thành thạo giải toán. 2. Kĩ năng - Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về sự đồng biến nghịch, cực trị của hàm số. - Chữa bài tập ở phần ôn tập chương 1. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, giáo án - SGK, kiến thức chương I, bài tập chương I C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Bài giảng: Hoạt động của giáo viên ĐL Hoạt động của học sinh +) Phát biểu các điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số. Cho ví dụ minh hoạ. +) Nêu cách tìm cực đại, cực tiểu của hàm số nhờ đạo hàm cấp 1(quy tắc 1) Sử dụng quy tắc tìm cực đại, cực tiểu nhờ đạo hàm cấp 2 của hàm số để tìm cực trị của các hàm số: a)y = sin b)y = BT1 : Tìm các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên - Định hướng: Tìm m để y’ Ê 0 với mọi x ẻ . - Có thể dùng kiến thức về tam thức bậc hai - Tìm m để: g(x) = mx2+ 4mx +14 Ê 0 "xẻ ÛÛ - Có thể dùng phương pháp hàm số: Từ g(x) Ê 0 "x ẻ suy ra được: h(x) = - "x ³ 1 Bt2: Tìm các giá trị của m để hàm số y = x3 + (m + 3)x2 + 4(m + 3)x + (m2 - m) đạt cực trị tại x1, x2 thoả mãn - 1 < x1 < x2. 15’ 10’ 10’ 10’ - Gọi học sinh trả lời câu hỏi. - Nêu bảng tóm tắt (trình bày bảng kẻ sẵn) a) y’ = 3cos, y’ = 0 Û x = + k y” = - 3sin ị y” = - 3sin = ị yCĐ ; yCT y’ = , y’ = 0 Û x = 0 y” = - < 0 khi x = 0. - Tập xác định của hàm số: - Tính y’ = , ta tìm m để y’ Ê 0 với mọi x ẻ Û tìm m để: g(x) = mx2 + 4mx + 14 Ê 0 "x ẻ . Dùng phương pháp hàm số: Ta tìm m để h(x) = "x ³ 1 hay ta tìm m để h’(x) = ³ 0 "x ³ 1 nên = ị Ta phải tìm m để: y’ = g(x) = x2 + 2(m + 3)x + 4(m + 3) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2. Û Û - < m < - 3 Bài tập về nhà: 6, 9, 11 trang 62 - 63 (SGK) - Phần ôn tập chương. Tiết 19: Ôn Tập chương i. (Tiết 2) Soạn ngày 02/09/09 A - Mục tiêu bài giảng : 1. Kiến thức - Hệ thống được kiến thức cơ bản về tiệm cận và đồ thị của hàm số. - B ài toán về tương giao của hai đường cong. - Có kĩ năng thành thạo giải toán. 2. Kĩ năng - Tổng kết kiến thức cơ bản về cung lồi, cung lõm, tiệm cận và đồ thị của Hàm số. Sự tương giao của hai đường cong. - Chữa bài tập ở phần ôn tập chương 1. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, giáo án, dụng cụ giảng dạy. - SGK, bài tập đã giao, dụng cụ học tập C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Bài giảng: Hoạt động của học sinh ĐL Hoạt động của giáo viên +) Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 5 +) Gọi học sinh khảo sát +) Điều kiện hàm số đồng biến +) Để CM hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là gì ? +) Gọi học sinh nhận xét +) Gọi học sinh làm bài tập 6b, c) +) Tìm f’(x-1) = ? +) Gọi học sinh vẽ đồ thị bài 7a) +) Gọi học sinh biện luận 7b) +) Gọi học sinh làm 7c) +) Gọi học sinh nhận xét +) GV nhận xét bổ sung +) Điều kiện để hàm số bậc ba luôn đồng biến trên TXĐ +) Điều kiện để hàm số bậc ba luôn có CĐ,CT BT1 : Cho hàm số y = -x3 + 3x – 1 (C) a) Khảo sát hàm số b) Dựa vào (C), tìm m để PT sau có 3 nghiệm phân biệt : x3 - 3x + m = 0 c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. +) Gọi học sinh lên bảng 10’ 10’ 10’ 10’ 5’ Bài 5 : a) y = 2x2 + 2x b) y = 2x2 + 2mx + m – 1 (Cm) y’ = 4x + 2m ị y’ = 0 Û x = - i) Hàm số đồng biến trên (-1; +Ơ) Û - Ê -1 Û m ³ 2 ii) Có cực trị trên (-1; +Ơ) Û - ³ -1Û m < 2 Bài 6 : b) f’(x) =- 3x2 + 6x + 9 ị f’(x – 1) = -3x2 + 12x ị f’(x- 1) > 0 Û 0 < x < 4 c) f”(x0) = -6x0 + 6 = -6 Û x0 = 2 ị y0 = Bài 7 b) +) m > 10 hoặc m < 2 PT có 1 nghiệm +) m = 10 hoặc m = 2 : PT có 2 nghiệm +) 2 < m < 10 PT có 3 nghiệm c) CĐ (-2; 5) , CT (0; 1) PT đường thẳng qua CĐ, CT : y = -2x + 1 Bài tập 8 a) y’ = 3x2 - 6mx + 3(2m - 1), Hàm số luôn đồng biến trên TXĐ Û y’ ³ 0 "x Û ’ = 9(m - 1)2 Ê 0 Û m = 1 KL b) Hàm số có CĐ, CT Û y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt Û ’ = 9(m - 1)2 Ê 0 Û m ạ 1 x1 = 1 ị y1 = 3m - 1, x2 = 2m - 1ị y2 = - 4m3 + 12m2 - 9m + 3 BT1 :a) Khảo sát hàm số y = -x3 + 3x – 1 (C) b) Dựa vào (C), tìm m để PT sau có 3 nghiệm phân biệt : x3 - 3x + m = 0 c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. Bài tập về nhà:7, 10, 12 trang 46 - 47 phần ôn tập chương 1 Tiết 20: Ôn Tập chương i. (Tiết 3) Soạn ngày 04/10/09 A - Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Hệ thống được kiến thức cơ bản về tiệm cận và đồ thị của hàm số. - Bài toán về tương giao của hai đường cong. - Có kĩ năng thành thạo giải toán. - Khắc sâu sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng - Tổng kết kiến thức về tiệm cận và đồ thị của hàm số. Sự tương giao của hai đường cong. - Chữa bài tập ở phần ôn tập chương 1. B - Chuẩn bị của thầy và trò: - Sách giáo khoa, giáo án, dụng cụ dạy học .. - Sgk, Sbt, bài tập đã giao, C - Tiến trình tổ chức bài học: 1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : 2. Bài giảng: Hoạt động của giáo viên ĐL Hoạt động của học sinh +) Chữa bài tập 9 SGK trang 46 Khảo sát hàm số y = f(x) = x4 - 3x2 + (C) Viết PTtt của (C) tại điểm có hoành độlà nghiệm PT : f’’(x) = 0 Biện luận số nghiệm PT : x4 - 6x2 + 3 = m - Các bước khảo sát - Tìm nghiệm PT y’’ = 0 - Công thức pttt tại một điểm - Nêu lí thuyết sự tương giao hai đồ thị hàm số. Gọi học sinh biện luận. +) Chữa bài tập 10 : Cho hàm số y = -x4 + 2mx2 - 2m + 1 (Cm) Biện luận theo m số cực trị của hàm số. Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành. - Nêu hai quy tắc tìm cực trị của hàm số. 20’ 20’ a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x4 - 3x2 + (C) b) y’ = 2x3 - 6x, y’’ = 6x - 6 y” = 0 Û 6x - 6 = 0 Û x = 1 ị y = -1 y’(1) = 2.13 - 6.1 = -4 ị PTtt : y = -4(x - 1) - 1 Û y = - 4x + 3 Vậy PTtt của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm PT : f’’(x) = 0 là : y = - 4x + 3 c) x4 - 6x2 + 3 = m (9) Û x4 - 3x2 + = Số nghiệm PT (9) là số giao điểm 2 đồ thị hàm số y = x4 - 3x2 + (C) và y = (d) : là đường thẳng vuông góc Oy tại y = . Dựa vào đồ thị (C) suy ra +) m < -6 PT vô nghiệm +) m = -6 PT có 2 nghiệm +) -6 < m < 3 : PT có 4 nghiệm +) m = 3 PT có 3 nghiệm +) m > 3 PT có 2 nghiệm a) y = -x4 + 2mx2 - 2m + 1 y’ = - 4x3 + 4mx ị y’ = 0 Û - 4x3 + 4mx = 0 Û - 4x(x2 - m) = 0Û ị m Ê 0 Û y’ = 0 có 1 nghiệm ị hàm số có một cực trị (Cực tiểu) m > 0 Û y’ = 0 có 3 nghiệm ( a = -1 < 0) ị hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu. b) Nếu m Ê 0 hàm số có 1 cực trị ( cực tiểu) x = 0 ị y = -2m + 1 > 0 ị Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. m > 0 ị hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu ị để đồ thị hàm số không cắt trục hoành Û yCĐ = (m - 1)2 < 0 Không tồn tại m Vậy đồ thị hàm số không cắt trục hoành Û m Ê 0 3. Củng cố : - Phương pháp xét tính đơn điệu của một hàm số.Phương pháp tìm cực trị của hàm số. - Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.Sự tương giao của hai đồ thị. 4. Dặn dò : - Xem lại kiến thức và các bài tập của chương. - Hoàn thành các bài tập còn lại. - Tiết sau KT 45 phút ( tiết 21) Tiết 21: Bài kiểm tra viết chương 1 Soạn ngày 05/10/09 A - Mục tiêu bài giảng: 1. Kiến thức - Kiểm tra kĩ năng giải toán về sự biến thiên, cực trị, tiệm cận và đồ thị của hàm số. - Bài toán về tương giao của hai đường cong. - Củng cố được kiến thức cơ bản và phương pháp giải toán. 2. Kĩ năng - Bài toán có chứa tham số về sự biến thiên của hàm số. Tương giao của hai đường cong. - Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Hàm số. B. Nội dung kiểm tra: Đề bài: Bài 1: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 2 1.Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số. 2.Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh : -x3 + 3x2 + m = 0 cú 3 nghiệm phõn biệt. Bài 2: Tỡm giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất của hàm số: Đỏp ỏn và biểu điểm: Nội dung Điểm Nội dung Điểm Bài 1: 1.(5.5đ) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số: y=x3-3x2+2(C) +TXĐ: D=R +; +y’=3x2-6x y’=0 +BBT: x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 2 + - -2 + Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng (-;0), (2;+) và nghịch biến trờn khoảng (0;2) +Hàm số đạt cực đại tại x=0, yCĐ=2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=2, yCT=-2 +Đồ thị : 0.5 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 2. (2,5đ) -x3+3x2+m=0 x3-3x2+2=m+2 Đõy là phương trỡnh hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=m+2 Số nghiệm của phương trỡnh đó cho bằng số giao điểm của (C) và d. Do đú phương trỡnh đó cho cú 3 nghiệm thực phõn biệt (C) và d cú 3 giao điểm -2<m+2<2 -4<m<0 Vậy: -4<m<0 Bài 2: (2.5d) = 1 - cos2x+ 2cosx Đặt t = cosx t ẻ [-1; 1] ị y = -t2 + 2t + 1 y’ = -2t + 2 ị y’ = 0 Û t = 1 ị y = 2 t -1 1 y’ + 0 y 2 -2 = 2 Û x = k2p = -2 Û x = p + k2p 0.5 0. 5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 0.5 Rút kinh nghiệm sau kiểm tra Kiểm tra, nhận xét của BGH Ngày kiểm tra Nhận xét Kí tên, đóng dấu
Tài liệu đính kèm: