Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy: 38 – 39 Bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết các chức năng tính toán liên quan đến hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.
Kĩ năng:
Biết sử dụng MTCT để thực hiện các phép tính luỹ thừa, logarit.
Biết sử dụng MTCT để giải các bài toán tính giá trị biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Máy tính bỏ túi .
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit. Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 05/10/2009 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tiết dạy: 38 – 39 Bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết các chức năng tính toán liên quan đến hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Kĩ năng: Biết sử dụng MTCT để thực hiện các phép tính luỹ thừa, logarit. Biết sử dụng MTCT để giải các bài toán tính giá trị biểu thức, giải phương trình, bất phương trình. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Máy tính bỏ túi . Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 30' Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức năng tính toán liên quan đến luỹ thừa và logarit · GV hướng dẫn HS các phím chức năng trên MTBT và hướng dẫn HS thực hành các phép tính. · Các nhóm theo dõi và thực hiện. 1. Tính luỹ thừa a a VD1: Tính 2. Tính logarit · b · b VD2: Tính 50' Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng MTBT đẻ giải các bài toán đơn giản · GV hướng dẫn HS các phím chức năng trên MTBT và hướng dẫn HS thực hành các phép tính. · GV giới thiệu cách sử dụng MTBT để tìm nghiệm gần đúng của phương trình. · GV giới thiệu cách xác định số chữ số của một số x. ® Số chữ số của x là H1. Nhắc lại công thức tính lãi kép? · Các nhóm theo dõi và thực hiện. Chỉnh màn hình thành: và ấn . Khi đó máy hiện: 11.9246 · Ghi vào màn hình: Ấn, máy hỏi X? ấn 2 (chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2) Ấn máy hiện 1.4445 · Ghi vào màn hình: Ấn , máy hỏi X? ấn 2 (chẳng hạn lấy giá trị đầu là 2) Ấn máy hiện 0.8974 · Þ số có 657 chữ số Đ1. Þ = 1110304 (đồng) 3. Tính giá trị hàm số VD3: Cho hàm số a) Tính f(4), . b) Tính f¢(5). VD4: Giải phương trình: với x > 0 VD5: Giải phương trình: VD6: Phải dùng bao nhiêu chữ số để viết số ? VD7: Bài toán lãi kép Một số tiền là 1 triệu đồng được gửi ngân hàng theo lãi kép với lãi suất 0,7%/ tháng. Hỏi sau 15 tháng thì rút về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? 5' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Các chức năng tính luỹ thừa và logarit trên MTBT. – Cách sử dụng MTBT để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn chương II. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: