Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy: 22 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
Ngày soạn: Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết dạy: 22 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. Kĩ năng: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận. Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính đơn điệu 3 0,5 1,5 Cực trị, GTLN – GTNN 3 0,5 1,5 Tiệm cận 2 0,5 1,0 Khảo sát hàm số 1 3,0 3,0 Các bài toán liên quan 1 3,0 3,0 Tổng 4,0 3,0 3,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. (0; 2) B. (; 0) và (2;) C. (; 2) D. (0; +∞) Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. (–∞; 0) B. (–∞; –1) C. (1; +∞) D. (0; +∞) Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. (–∞; +∞) B. (–∞; 2) C. (2; +∞) D. (–2; +∞) Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm: A. x = 0 B. x = 2 C. x = 4 D. không có Câu 5: Hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x = –1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3 Câu 6: Hàm số có mấy điểm cực trị: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 B. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hàm số : . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: . V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C A D C B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm a) · D = R · · y¢ = 0 Û x = 0, x = –2 · · · x = 0 Þ y = –3; x = 1 Þ y = 1; x = –3 Þ y = –3 b) Û (*) · : (*) có 1 nghiệm · : (*) có 2 nghiệm · 0 < m < 4: (*) có 3 nghiệm VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: