CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, MÀ SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.
Cụm tiết PPCT: 22, 23:
§1. LŨY THỪA.
A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức :
+Khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của
một số thực dương .
+các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.
2. Kỹ năng :
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có
chứa luỹ thừa .
3. Tư duy :
Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.
B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC):
1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
Soạn ngày 28 tháng 9 năm 2010. CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, MÀ SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. Cụm tiết PPCT: 22, 23: §1. LŨY THỪA. A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức : +Khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . Tư duy : Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Tiết 22 : I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 5' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 1. Tính 2. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n) III. Dạy học bài mới: Thời gian: 33' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động1: * Gv: Với m,n =? (1) =? (2) =? Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ? * Hs: * Gv: Dẫn dắt vấn đề và có định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên . * Hs: Quan sát và ghi chép. *Gv: Lấy ví dụ, hướng dẫn học sinh giải. * Hs: Lên bảng giải theo yêu cầu của giáo viên.: A= 8 B= Hoạt động 2: * Gv: Cho học sinh thực hiện hoạt động 2 SGK Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ? -GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và y = x2k * Hs: Dựa vào đồ thị hs trả lời x3 = b (1) Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có n0 d.nhất x4=b (2) Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0 Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau Hoạt động 3: * Gv: - Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b - Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ? -Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ? -GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu. *Hs: Trả lời các câu hỏi của giáo viên, lắng nghe và ghi chép. *Gv: Giới thiệu một số tính chất và lấy ví dụ. Ví dụ : Rút gọn biểu thức a. b. * Hs: Thực hiện hoạt động nhóm và lên bảng giải các ví dụ: a. b. Hoạt động 4: * Gv: Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. * Hs: Lắng nghe và ghi chép. *Gv: lấy ví dụ cho học sinh làm. * Hs:Lên bảng làm ví dụ: ; ; Hoạt động 4: * Gv: Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. *Hs: Lắng nghe, trả lới câu hỏi, và ghi chép I.Khái niện luỹ thừa : 1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : Cho n là số nguyên dương. n thừa số Với a0 Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý : không có nghĩa. Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức Ví dụ2: Rút gọn biểu thức: 2.Phương trình : Qua hoạt động 2 SGK ta có kết quả biện luận số nghiệm của pt: a. Trường hợp n lẻ : Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. b. Trường hợp n chẵn : +Với b < 0, phương trình vô nghiệm +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0. +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . 3.Căn bậc n : a. Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b; Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0; Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là . b.Tính chất căn bậc n : khi n chẵn khi n lẻ 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: SGK Chú ý: 1= 1, R IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 3' Khái niệm: - nguyên dương , có nghĩa a. - hoặc = 0 , có nghĩa . - số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa . V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 4' - Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới. - Bài tập về nhà SGK trang 55, 56 VI. Rút kinh nghiệm: Tiết 23 : BÀI TẬP. I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 5' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: Tính: ; III./ Dạy học bài mới: Thời gian: 33' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động1: * Gv:- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương * Hs: Lắng nghe và làm các ví dụ 6, 7 sách giáo khoa trang 54, 55. Hoạt động 2: * Gv: + Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ +Vận dụng giải bài 2 *Hs: + Học sinh lên bảng làm bài tập. *Gv: Gút lại và cho điểm. Hoạt động 3: * Gv: cho Hs thảo luận nhóm và lên bảng làm bài tập. + Nêu phương pháp tính + Sử dụng tính chất gì ? + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Tương tự đối với câu c/,d/ *Hs: thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập + Nhân phân phối + T/c : am . an = am+n + Hoạt động 4: * Gv: cho Hs thảo luận nhóm và lên bảng làm bài tập. + Nhắc lại tính chất a > 1 0 < a < 1 + Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải. * Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập. * Gv: Gút lại vấn đề và cho điểm. II./ Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: SGK Nếu a > 1 thì kck Nếu a < 1thì kck BÀI TẬP Bài 2 : Tính a/ b/ c/ d/ Bài 3 : a/ b/ c/ d/ Bài 5: CMR a) b) IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 3' Khái niệm: - nguyên dương , có nghĩa a. - hoặc = 0 , có nghĩa . - số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa . V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 4' - Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới. - Làm các bài tập còn lại - Bài tập làm thêm: a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 khi a = và b = b. Rút gọn : VI. Rút kinh nghiệm: Soạn ngày 04 tháng 10 năm 2010. Cụm tiết PPCT: 24, 25: §2. HÀM SỐ LŨY THỪA. A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa. Kỹ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa. Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Tiết 24 : I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 5' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 1. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 khi a = và b = 2. Rút gọn : III. Dạy học bài mới: Thời gian: 33' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1: * Gv: Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?. * Hs: Thảo luận và trả lời câu hỏi. * Gv: Lấy các ví dụ về hàm số lũy thừa và phát biểu định nghĩa. * Hs: Lắng nghe, quan sát và ghi chép. * Gv: Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ * Hs: D = R, D = R\{0}. Gv: Chú ý cách tìm tập xác định cho học sinh. Hoạt động 2: * Gv: Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số - Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự - Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp - Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số: *Hs: Hoạt động theo nhóm và lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu của giáo viên. * Gv: Gút lại vấn đề, cho học sinh ghi chép. Hoạt động 3: * Gv: - Gọi học sinh nêu các bước khảo sát hàm số đã học. - Giới thiệu tập khảo sát của hàm số: , với > 0. *Hs: Trả lời các bước khảo sát hàm số. Nghe giảng và ghi chép. *Gv: Cho học sinh tập khảo sát của hàm số: , với < 0. * Hs: 1. Tập khảo sát: ( 0 ; + ¥) 2. Sự biến thiên: y' = axa-1 0 Giới hạn đặc biệt: Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị. 3. Bảng biến thiên: x 0 +¥ y’ - y +¥ 0 Hoạt động 3: * Gv: Cho học sinh hoạt động theo nhóm và gọi lên bảng làm từng bước. *Hs: Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài *Gv: Gút lại vần đề và lưu ý cho học sinh: Đồ thị :: I./ KHÁI NIỆM: Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa: Ví dụ : * Chú ý Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của - nguyên dương ; D=R - nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ D=R\{0} - a không nguyên, TXĐ D = (0;+) II./ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA Ví dụ 1: *Chú ý: Tính đạo hàm của hàm hợp: Ví dụ: = III./ KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA: , > 0. 1. Tập khảo sát: (0 ; + ¥). 2. Sự biến thiên:y' = axa-1 > 0 , "x > 0 G.hạn đặc biệt: Tiệm cận: Không có 3. Bảng biến thiên: x 0 +¥ y’ + y +¥ 0 Đồ thị: * CHÚ Ý: SGK trang 59. Ví dụ: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số - - Sự biến thiên: Chiều biến thiên: Hàm số luôn nghịch biến trênD TC : ; Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung BBT : x - + - y + 0 IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 3' - Nhắc lại các khái niệm đã học. - Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = xa trên khoảng (0 ; +¥) a > 0 a < 0 Đạo hàm y' = a x a -1 y' = a x a -1 Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến Tiệm cận Không có TCN là trục Ox, TCĐ là trục Oy Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1 ; 1) V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 4' - Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới. - Bài tập về nhà SGK trang 60, 61. VI. Rút kinh nghiệm: Tiết 25 : BÀI TẬP I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 3' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: Kiểm tra trong quá trình sửa bài tập III. Dạy học bài mới: Thời gian: 35' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động 1: * Gv: Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa - nguyên dương ; D=R - nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ D=R\{0} - a không nguyên, TXĐ D = (0;+) - Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời *Hs: - Nhận định đúng các trường hợp của a -Trả lời câu hỏi của giáo viên -Lớp theo dõi bổ sung * Gv: Gút lại vấn đề. Hoạt động 2: * Gv: - Hãy nhắc lại công thức (ua ) - Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c -Nhận xét , sửa sai kịp thời. *Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập * Gv: Gút lại vấn đề và cho điểm. Hoạt động 3: * Gv: - Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ? ... a hai vế của bpt (2) cho 10x ta được : . Đặt t = , t > 0 Khi đó bpt trở thành : Giải bpt tên ta được : 0 < t < 2. Nên : 0 < <2 Vì cơ số <1 nên Tập nghiệm : IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 4' Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình mũ trong bài để Hs khắc sâu kiến thức V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 3' - Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới. - Bài tập về nhà: bài 1SGK trang 89. VI. Rút kinh nghiệm: Tiết 36 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 3' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 5’ Giải bpt sau: a. 2x > 16 ; b. (0,5)x ; c. III./ Dạy học bài mới: Thời gian: 30' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động1: * Gv: -Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa. Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản. - hướng dẫn giải bất phương trình trong ví dụ 4 Dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b ( ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1. * Hs: -Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x. - Thảo luận theo nhóm làm ví dụ4 - Cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản - Học sinh trả lời giáo viên về các trường hợp quan sát trên đồ thị. * Gv: Gút lại vấn đề và kết luận nghiệm của bất phương trình logax > b ; cho hoạc sinh thực hiện hoạt động 3(SGK trang 88) Hoạt động 2: * Gv: - Nêu ví dụ 5 -Hình thành phương pháp giải dạng : loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số Hỏi: bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung * Hs: - Thảo luận theo nhóm. - nêu f(x)>0, g(x)>0 và -Suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - Lên bảng làm ví dụ. -HS khác nhận xét *GV: Hoàn thiện bài giải trên bảng Hoạt động 3: *Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm ví dụ 6. - Điều kiện của bất pt. - Áp dụng tính chất nào của lôgarit? * Hs: - Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu của giáo viên. - Trả lời các câu hỏi của giáo viên. *GV: Hoàn thiện bài giải trên bảng II./ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 1. Bất phương trình logarit cơ bản : * Bất phương trình logarit cơ bản có dạng logax > b (hoặc logax ³ b, logax < b, logax £ b) với a > 0, a ¹ 1 * Xét bất phương trình : - a> 1 : - 0 < a < 1 : Ví dụ 4: a. b. Minh hoạ bằng đồ thị (SGK) * Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b : logax > b a >1 0 < a <1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab 2. Bất phương trình lôgarit đơn giản : Ví dụ 5 : Giải các bất phương trình : a. Log0,5(5x +10) < log0,5 (x2 + 6x +8 ) (1) Giải: (1) Vì cơ số 0,5 bé 1 nên với điều kiện, bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: Tập nghiệm (-2; 1) Ví dụ 6 : Giải các bất phương trình : Điều kiện của bpt là x >3. Bất phương trình đã cho tương đương: Vì cơ số 2 lớn hơn 1 nên: (x-3)(x-2) 2 Giải bpt trên ta được Theo điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là . Tập nghiệm: (3; 4] IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 4' Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình lôgarit trong bài để Hs khắc sâu kiến thức V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 3' - Học kỹ bài cũ ở nhà, - Bài tập về nhà: bài 2SGK trang 90. VI. Rút kinh nghiệm: Tiết 37 : BÀI TẬP. I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 3' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Giải bpt sau: a./ log 2 (x+4) < 3 b/ 52x-1 > 125 Thời gian: 5’ III. Dạy học bài mới: Thời gian: 30' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động1: Giải bát phương trình mũ GV : HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b a x < b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt GV phát phiếu học tập1 và 2 - Giao nhiệm vụ các nhóm giải -Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét GV nhận xét và hoàn thiện bài giải HĐTP2:GV nêu bài tập Hướng dẫn học sinh nêu cách giải -Gọi HS giải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải - GV hoàn thiện bài giải HS : - Trả lời -HS nhận xét -Giải theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng -Nhận xét -Nêu các cách giải -HSgiải trên bảng Hoạt động: Giải bát phương trình logarit GV : -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng GV : phát phiếu học tập 3,4 Gọi đại diện nhóm trả lời Gọi HS nhận xét GV hoàn thiện bài giải HS : -Nêu cách giải Nhóm giải trên phiếu học tập Đại diện nhóm trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét Bài 1: Giải bpt sau: 1/ (1) 2/ (2) Giải: (1) (2) Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: (3) Đặt t = Bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 Bài 2 : Giải các Bpt sau a) b) IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 4' Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình lôgarit trong bài để Hs khắc sâu kiến thức V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 3' - Học kỹ bài cũ ở nhà, - Bài tập về nhà: bài 2SGK trang 90. VI. Rút kinh nghiệm: Soạn ngày 02 tháng 11 năm 2010. Tiết PPCT: 38, 39 ÔN TẬP CHƯƠNG II. A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức : - Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. - Khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xa. - Khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. - Khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. - Phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. - Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit Kỹ năng : - Biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa. - Biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. - Biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên. - Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản. Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số logarit đơn giản. - Biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản. - Biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản. Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Tiết 38 I. Ổn định tổ chức: Thời gian: 3' - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: 5’ Kiểm tra trong quá trình luyện tập. III./ Dạy học bài mới: Thời gian: 30' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG Hoạt động1: * Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm và hướng dẫn học sinh làm bài tập 5, 6a. * Hs: Thảo luận theo nhóm, lên bảng giải bài tập. *Gv: Gút lại vấn đề và cho điểm. Hoạt động 2: * Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm giải bài 7 Hướng dẫn: a. Dựa vào các pp giải pt mũ Câu hỏi 1: hãy chuyển vế để mỗi cơ số về 1 vế *HS: Thảo luận theo nhóm và lên bảng giải bài tập. *GV: b. Đặt t = 5x ( t>0) ta được pt nào theo t? *Hs: Lên bảng giải bài tập. * Gv: hướng dẫn c. Chi hai vế của phương trình cho 16x(16x>0) và đặt với t > 0. Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập. * Gv: hướng dẫn d. Tìm đk xác định của pt Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập. * Gv: hướng dẫn e. x > 0 đưa về cùng 1 cơ số ta được: Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập. * Gv: hướng dẫn g. đĐK xác định của pt là x > 1 Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập. Hoạt động 2: * Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm và gọi học sinh lên bảng làm bài tập 8 a, c. * Hs: a. b. có Bài 5: Biết tính Bài 6: Cho logab = 3, logac = -2, Hãy tính: logax với: a. x = a3b2 logax = 3logaa + 2logab + ½ logac = 3 + 2.3 + ½ .(-2) = 8. logax = 4 logaa + 1/3logab – 3logac = 4 + 1/3.3 -3.-2 = 11. Bài 7: Giải các phương trình a. 3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3 81.3x – 27.3x = 625.5x – 375.5x 54.3x = 250.5x pt đã cho tương đương với b. 25x -6.5x +5 = 0 t2 – 6t + 5 = 0 Pt có 2 nghiệm t = 1, t = 5. Vậy x = 0, x = 1. c. 4.9x + 12 x – 3.16x = 0 đặt t = , ta được pt 4t2 + 3 –t = 0 d. Với đk x>1 nên log7x > 0, pt đã cho tương đương log7( x -1) = 1 . Vậy x = 8 e. log3x + 2log3x – log3x = 6 hay: log3x = 3. Vậy x = 27 g. ta có từ đó x2 – 2x – 8 = 0 pt có 1 nghiệm là x = 4 thỏa đk x > 1 Bài 8: Giải các bất phương trình: a. Đáp số: c. Đáp số: Vậy nghiệm của bpt là hoặc IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức: Thời gian: 4' Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình lôgarit trong bài để Hs khắc sâu kiến thức V. Hướng dẫn học tập ở nhà : Thời gian: 3' - Học kỹ bài cũ ở nhà, - Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại. VI. Rút kinh nghiệm: Soạn ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiết PPCT : 39 KIỂM TRA CHƯƠNG II. A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức : - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS Kỹ năng : - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.Biết vận dụng đạo hàm để xét sự biến thiên của một hàm số. B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC): 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: giấy, bút, thước kẽ. C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức: Thời gian: ' - Kiểm tra sỉ số . II. Kiểm tra bài cũ: Thời gian: Không kiểm tra bài cũ. III./ Dạy học bài mới: Thời gian: 45' 1. Đặt vấn đề: 2. Dạy học bài mới: ĐỀ KIỂM TRA: Câu1:(4đ) Tính giá trị của biểu thức sau : Câu2:(2đ) Cho . Tính Câu3:(4đ) Giải phương trình và bất phương trình sau :
Tài liệu đính kèm: