BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức
2. Về kỹ năng:
- Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức
3. Về tư duy thái độ:
- Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo
- Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ
II. Chuẩn bị của gv và hs:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.
III. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
Tuần: 28 Tiết: 62 BÀI TẬP VỀ CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC Mục tiêu: Về kiến thức: Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức Về kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức Về tư duy thái độ: Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ Chuẩn bị của gv và hs: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm. IV Tiến trình bài học: Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: - Câu hỏi: nêu quy tắc cộng, quy tắc trừ các số phức - Áp dụng: thực hiện phép cộng,trừ hai số phức a) (2+3i) + (5-3i) = ? b) ( 3-2i) - (2+3i) = ? - Câu hỏi: nêu quy tắc nhân các số phức - Áp dụng: thực hiện phép nhân hai số phức (2+3i) .(5-3i) = ? Bài mới: HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ1: Thực hành quy tắc cộng ,trừ các số phức: -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng,trừ các số phức để giải bài tập 1 trang135-SGK -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc cộng,trừ các số phức để giải bài tập 2 trang136-SGK * HĐ2: Thực hành quy tắc nhân các số phức: -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 3 trang136-SGK *HĐ3 :Phát triển kỹ năng cộng trừ và nhân số phức --Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 4 trang136-SGK *Học sinh thực hành giải bài tập ở phiếu học tập số 1 -Gv hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc nhân các số phức để giải bài tập 4 trang136-SGK *Học sinh thực hành giải bài tập ở phiếu học tập số 2 Chia nhóm thảo luận và so sánh kết quả -Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 1 trang135-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải ) -Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 2 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải ) -Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 3 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải ) -Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 4 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải ) -Học sinh thực hành bài giải ở bài tập 4 trang136-SGK(một học sinh lên bảng giải, cả lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài giải ) 1 thực hiện các phép tính a) (3+5i)+(2+4i) = 5 +9i b) ( -2-3i) +(-1-7i) = -3-10i c) (4+3i)-(5-7i) = -1+10i ( 2-3i)-(5-4i) = -3 + i 2.Tính a+b, a-b với a) a = 3,b = 2i b) a = 1-2i,b = 6i c) a = 5i,b =- 7i d) a = 15,b =4-2i giải a) a+b = 3+2i a-b = 3-2i b) a+b = 1+4i a-b = 1-8i c) a+b =-2i a-b = 12i d) a+b = 19-2i a-b = 11+2i 3.thực hiện các phép tính a) (3-2i).(2-3i) = -13i b) (1-i)+(3+7i) = 10+4i c) 5(4+3i) = 20+15i ( -2-5i)4i = -8 + 20i 4.Tính i3, i4 i5 Nêu cách tính in với n là số tự nhiên tuỳ ý giải i3=i2.i =-i i4=i2.i 2=-1 i5=i4.i =i Nếu n = 4q +r, 0 £ r < 4 thì in = ir 5.Tính (2+3i)2=-5+12i (2+3i)3=-46+9i 4. Củng cố toàn bài Nhắc lại quy tắc cộng, trừ và nhân các số phức 5. Btập về nhà 1. Tính a) (2-3i)2=-5+12i (-2-3i)3=-46+9i 2. Cho z1 =3-2i, z2 =3-2i, z3 =3-2i. Tính a) z1+z2-z3 b) z1+2z2-z3 c) z1+z2-3z3 d) z1+iz2-z3 Phiếu học tập số 1 Trong các số phức sau, số phức nào có kết quả rút gọn bằng -1 ? A i2006 B. i2007 C. i2008 D. i2009 Phiếu học tập số 2 Trong các số phức sau, số phức nào thoả mãn biểu thức x2 + 4 = 0 ? A. x = 4i B. x = -4i C. x = 2i D. x = -2i
Tài liệu đính kèm: