Giáo án Địa lí tiết 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)

Giáo án Địa lí tiết 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)

I, MỤC TIÊU BÀI HỌC

1, Kiến thức

- Biết được đặc điểm của địa hình đồng bằng ở nước ta và sự khác nhau giữa các đb

- Đánh giá được các mặt thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ở đb

- Hiểu được thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi và đb đến sự phát triển ở nước ta

2, Kỹ năng

 - Đọc bản và khai thác kiến thức trên bản đồ

 - Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên

II, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Bảng đồ tự nhiên Việt Nam

- Phiếu học tập

- Át lát địa lí VN

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1924Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí tiết 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7:
Bài 7: đất nước nhiều đồi núi( tiếp theo)
 Ngày soạn: 12 - 9 - 2009
 Lớp dạy: 
Lớp
Ngày dạy
Tổng số
Số hs vắng mặt 
Ghi chú
12 A
12 C1
12 C2
12C3
I, Mục tiêu bài học
1, Kiến thức 
- Biết được đặc điểm của địa hình đồng bằng ở nước ta và sự khác nhau giữa các đb
- Đánh giá được các mặt thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ở đb
- Hiểu được thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi và đb đến sự phát triển ở nước ta
2, Kỹ năng
 - Đọc bản và khai thác kiến thức trên bản đồ
 - Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên
II, Phương tiện dạy học
Bảng đồ tự nhiên Việt Nam
Phiếu học tập
át lát địa lí VN
III, Hoạt động dạy học
1, ổn định
2, Bài mới
 Kiểm tra bài cũ : (3’) Hãy so sánh giữa vùng núi ĐB và TB ?ảnh hưởng của nó đến khí hậu của từng vùng ?
Thời gian
 Hoạt động của Gv và Hs
 Kiến thức trọng tâm
10’
10’
- Gv : nêu sự phân loại đồng bằng
Hướng dẫn hs kẻ bảng so sánh giữa hai đb
+, sử dụng bản đồ và tranh ảnh giới thiệu về hai đồng bằng
+, so sánh qua về lịch sử hình thành và sự phát triển của hai đb
- Gv : xác định vị trí của đb trên bản đồ, yêu cầu hs dựa vào SGK : Hãy nêu những đặc điểm chính của đb ?
- Hs : trả lời
- Gv : nhận xét, chuẩn kiến thức
b.Khu vực đồng bằng
Chiếm 1/4 diện tích, bao gồm :
đồng bằng châu thổ sông
đồng bằng ven biển
*, đồng bằng châu thổ sông :
ĐBSH
ĐBSCL
Nguyên nhân hình thành
Do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ
Do phù sa sông Hậu và sông Tiền
Diện tích
150000km2
40000km2
Địa hình
Cao ở rìa phía T và TB, thấp dần ra biển
Thấp và bằng phẳng
Hệ thống đê/kênh rạch
Có đê ngăn lũ
Hệ thống kênh rạch chằng chịt
Sự bồi đắp phù sa
Vùng trong đê không được bồi đắp phù sa
Được bồi đắp phù sa hàng năm
Thuận lợi
Trồng lúa cao sản, cây thực phẩm, cây CN ngắn ngày chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm, thuỷ sản...
Khó khăn
Địa hình ‘‘ ô trũng viền đê ’’ tạo thành các ruộng bậc cao bạc màu, các ô trũng ngập nước trong mùa mưa 
- Nhiều vùng bị ngập nước quanh năm, nhất là mùa lũ
- Đất bị nhiễ phèn, nhiễm mặn
*, Đồng bằng ven biển :
- Chủ yếu do phù sa biển bồi đắp, đất pha cát, ít phù sa
- Diện tích : 15000km2
- Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đb nhỏ
- Các đb lớn
+, đb Thanh Hoá
+, đb Nghệ An
+, đb Quảng Nam
+, đb Tuy Hoà
 10’
10’
- Gv :hướng dẫn hs chia nhóm thảo luận về thuận lợi và khó khăn của từng khu vực
- Hs :thảo luận dựa vào SGK, sau đó đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung, góp ý
- Gv : nhận xét, chuẩn nội dung kiến thức bằng bảng phụ đã chuẩn bị sẵn
+, Sử dụng thêm các hình ảnh để để minh hoạ, bổ sung kiến thức cho hs
+, Liên hệ địa phương
3, Thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi và đb đối với sự phát triển KTXH
Khu vực đồi núi
Khu vực đb
Thuận lợi
- Tập trung nhiều khoáng sản->nguyên liệu cho các ngành CN
- Tài nguyên rừng và đất trồng phong phú
- Các bề mặt CN và thung lũng->hình thành vùng chuyên canh cây CN, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
- Tiềm năng thuỷ điện
- Có đk phát triển du lịch
- Phát triển nền NN nhiệt đới, đa dạng các lại nông sản
- Cung cấp các nguồn lợi tự nhiên khác
- Đk tập trung các TP, các KCN, trung tâm thương mại...
- Phát triển giao thương đường bộ, đường sông
Hạn chế
- Đh vùng núi bị chia cắt mạnh, gây khó khăn cho khai thác tài nguyên, giao lưu KT giữa các vùng
- Dễ xảy ra thiên tai:lũ quét, sạt lở
Thiên tai( bão, lũ lụt..) gây thiệt hại lớn 
IV, ĐÁNH GIÁ ( 2’)
 - Gv: Khỏi quỏt lại nội dung kiến thức
 - Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi trong SGK
V, Hoạt động nối tiếp
- HS hoàn thành bài tập
- Chuẩn bị bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7- bai 7 - dat n­uoc nhieu doi nui-(tiep).doc