ÔN TẬP CHƯƠNG II
LŨY THỪA
LOGARIT
HÀM SỐ MŨ
HÀM SỐ LOGARIT
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
ÔN TẬP CHƯƠNG II LŨY THỪA 1. LŨY THỪA: ta có: + ; ; + Tính chất lũy thừa: ; 2. CĂN THỨC: ; LOGARIT 1. LOGARIT: ta có: + ; + Tính chất lũy thừa: + công thức đổi cơ số: 2. CHÚ Ý: logarit Nepe: lnx. HÀM SỐ MŨ 1. Hs y = đgl hs mũ. TXĐ: D=R 2. Đạo hàm: 3. Khảo sát: như KSHS Chú ý: a>1: 0<a<1: Đồ thị luôn qua: HÀM SỐ LOGARIT 1. Hs gọi là hs logarit. Chú ý: TXĐ : có nghĩa 2. Đạo hàm: 3. Khảo sát: Như KSHS Chú ý: a>1: 0<a<1: Đồ thị luôn qua: PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Pt cơ bản: * ; * Tquát: 2. Cách giải các pt đơn giản: a. Đưa về cùng cơ: b. Đặt ẩn phụ: Đặt , đưa về pt đại số. c. Logarit hóa: ( như pt cơ bản) PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Pt cơ bản: * ; * Tquát: . 2. Cách giải các pt đơn giản: a. Đưa về cùng cơ: b. Đặt ẩn phụ: Đặt , đưa về pt đại số. c. Logarit hóa: ( như pt cơ bản) BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1. Bpt mũ cơ bản: + Dạng : + Xét bpt: : *Nếu bpt có tập nghiệm là : S = R; *Nếu: ; Tquát: . 2. Bpt mũ đơn giản: a/Đưa về cùng cơ số: * *TQ: b/Đặt ẩn phụ: Đặt , đưa về bpt đại số. lưu ý: ĐK : t>0. c/Lấy logarit : Như dạng cơ bản. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Bpt logarit cơ bản: + Dạng: + Xét bpt: ; TQuát: . 2. Bpt logarit đơn giản: a/ Đưa về cùng cơ số: * * TQ: b/Đặt ẩn phụ: Đặt , đưa về bpt đại số. c/ Lấy mũ hóa: Như dạng cơ bản. µ Lưu ý : Khi cơ số a có chứa ẩn thì 1. pt mũ: 2. Bpt mũ: * * µ Lưu ý : Khi cơ số a có chứa ẩn thì 1. pt logarit: 2. bpt logarit: * *
Tài liệu đính kèm: