2. phương trình xn = b: nN*; bR.
Đặt y = xn có đthị (C), y = b đthị là đt d cùng phương Ox. Số giao điểm của (C ) và d là số nghiệm pt .
LŨY THỪA VD VÀ BÀI TẬP NỘI DUNG VD1: Không dùng máy tính. Tính giá trị: I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA: 1. Lũy thừa với mũ nguyên: a) ĐN: lưu ý: b) T/C: với a,bÎR*; m,nÎN ta có: giải pt: a) ; . b) ; 2. phương trình xn = b: nÎN*; bÎR. Đặt y = xn có đthị (C), y = b đthị là đt d cùng phương Ox. Số giao điểm của (C ) và d là số nghiệm pt . VD2: Rút gọn các biểu thức: 3. Căn bậc n: a) K/n: cho nÎN và n³2; bÎR. + n: lẻ, ta có: tồn tại duy nhất 1 giá trị + n: chẵn, ta có: .không tồn tại . . b > 0 có 2 giá trị căn bậc n của b là: b) T/C: m,nÎN, a,bÎR* ta có: VD3: ; HD b.tập 1;2 4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a) Cho . Ta có ; b) T/C: (tương tự t/c của lũy thừa với số mũ nguyên). 5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ: (sgk) Với aÎR+, aÎR, ta có: với Chú ý: VD4: a) so sánh: ; HD: so sánh 2 lũy thừa ( lưu ý cơ số ) b) rút gọn: II. TÍNH CHẤT LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC: Các t/c về đẳng thức tương tự t/c 1. HD bài 3: viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a) . Suy ra: b) tương tự câu a. HD bài 5: CMR: a) So sánh 2 số mũ: Mũ hóa 2 vế theo cơ số suy ra đpcm. HD bài 4: cho a, b > 0. rút gọn biểu thức: 4c; 4d tương tự. 4b) BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: Rút gọn: a) ; (x > 0); b) ; (ab > 0) c) ; d) e) . Bài 2: Trục căn ở mẫu số của các biểu thức sau : a) ; b) ; c) ; d) ; e) Bài 3: So sánh a) và ; b) và Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : a) b); với và Bài 5: Rút gọn : a) ; b) c) ; d)
Tài liệu đính kèm: