I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững
- Khái niệm vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng (mp).
- Phương trình tổng quát (PTTQ) của mp, điều kiện để hai mp song song, vuông góc, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.:
2. Kỹ năng:
- Biết tìm toạ độ của VTPT của mp, và viết thành thạo phương trình tổng quát (PTTQ) của mp.
- Biết chứng minh hai mp song song, hai mp vuông góc, và tính chính xác khoảng cách từ một điểm đến một mp.
3. Thái độ:
Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ, cẩn thận chính xác trong tính toán, vẽ hình, tư duy toán học logic trực quan, sáng tạo trong quá trình tiếp cận và tích lũy kinh nghiệm trong giải toán.
! Giáo viên: Nguyễn Khánh Sũng Tháng 2 năm 2012 GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN GIỎI VÒNG TRƯỜNG Bài dạy: SỞ GD – ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHÚ HƯNG TỔ: TOÁN _ TIN & - Tuần 28 – Tiết PPCT: 32 - Ngày dạy: 29/2/2012 – tiết 4 (lớp 12C1) §2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững - Khái niệm vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng (mp). - Phương trình tổng quát (PTTQ) của mp, điều kiện để hai mp song song, vuơng gĩc, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.: 2. Kỹ năng: - Biết tìm toạ độ của VTPT của mp, và viết thành thạo phương trình tổng quát (PTTQ) của mp. - Biết chứng minh hai mp song song, hai mp vuơng gĩc, và tính chính xác khoảng cách từ một điểm đến một mp. 3. Thái độ: Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ, cẩn thận chính xác trong tính tốn, vẽ hình, tư duy tốn học logic trực quan, sáng tạo trong quá trình tiếp cận và tích lũy kinh nghiệm trong giải tốn. II. CHẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Kiến thức: Kiến thức hình học phẳng, hình học không gian - Thiết bị: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, phiếu học tập, hệ thống ví dụ, 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức vectơ, học bài cũ và chuẩn bị trước nội dung bài học mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn Đáp, gợi mở, trao đổi . IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số lớp KIểm tra bài cũ: HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG CHÍNH TG - Ghi câu hỏi lê bảng - Yêu cầu các HS còn lại cùng làm bài - Nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm - Từ kiểm tra bài, dẫn dăt vào bài mới - HS1 lên bảng làm bài - HS nhận xét Câu hỏi: - Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua ba điểm A(5;1;3), B(5;0;4), C(4;0;6) - Xét vị trí tương đối giữa (a) và (b) : 2x + y + z + 1 = 0 - Tính độ dài hai VTPT, tích vô hướng hai vectơ đó và nhận xét? 7’ 3. Bài mới:(35 phút) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG CHÍNH TG - Nhắc lại cơng thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng? - Giới thiệu nội dung định lí (dùng bảng phụ) - Gọi là hình chiếu của M0 trên (a). Tính tọa độ . - Tính theo tọa độ. - ta cĩ điều gì. - Tính khoảng cách từ điểm M đến mp (a) - Hướng dẫn học sinh cách cách ghi nhớ - Cho M0(x0; y0) và đường thẳng : Ax + By + C = 0 - Thực hiện theo yêu cầu I. II. III IV. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. * ĐỊnh lí: (sgk) * Chứng minh Ta cĩ: Vì cĩ giá song song Nên Ta cĩ: suy ra Suy ra: Kí hiệu: 10’ Hướng dẫn thực hiện - Tính khoảng cách từ điểm O đến (a). - Tính khoảng cách từ điểm M đến (a). - Nhận xét về vị trí của điểm với mặt phẳng? - Trao đổi và 3 HS lên bảng làm VD Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ gớc toạ đợ và từ điểm M(2;4;-1), N(1;-7;0) đến mặt phẳng : 2x – y + 2z - 9 = 0. Giải: Áp dụng cơng thức Ta có: Tương tự: 10’ Hướng dẫn thực hiện - Xác định khoảng cách giữa hai mp song song.? - Nhấn mạnh về khoảng cách giữa hai mp song song - Tìm một điểm và tính . - Kết luận - Trả lời - Thực hiện Ví dụ 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và (β) cho bởi các phương trình sau đây: : -2x - y - z + 14 = 0 : 2x + y + z + 1 = 0. Giải: Ta cĩ với . Lại cĩ: suy ra Vậy: 7’ Hướng dẫn thực hiện hoạt động 7 - Nhận xét vị trí tương đối hai mp ? - Tính khoảng cách giữa hai mp . - Hai mặt phẳng song song HĐ7: Ta cĩ: suy ra Tương tự: 5’ 3. Cũng cố: (5 phút) - Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mp song song - Tổng hợp và mở rộng liên hệ (nếu cịn thịi gian) 4. Hướng dẫn – BTVN: - Ơn tập lại kiến thức từ đầu chương, học bài và xem lại các bài tập sgk - BT9 (sgk/81) V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Ngày tháng năm 2012 Tuần 28 – tiết 32 Kí duyệt Nguyễn Trung Thành
Tài liệu đính kèm: