A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nắm chắc các kiến thức về sự đồng biến, NB cực trị, GTLN, GTNN, của hàm số
- Sự tương giao của hai đồ thị, PT tiếp tuyến
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải toán về sự đồng biến, NB cực trị, GTLN, GTNN, của hàm số
- Sự tương giao của hai đồ thị, viết PT tiếp tuyến
_ Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính nhanh, chính xác
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ , chính xác cho học sinh.
Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 18: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nắm chắc các kiến thức về sự đồng biến, NB cực trị, GTLN, GTNN, của hàm số - Sự tương giao của hai đồ thị, PT tiếp tuyến 2. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải toán về sự đồng biến, NB cực trị, GTLN, GTNN, của hàm số - Sự tương giao của hai đồ thị, viết PT tiếp tuyến _ Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính nhanh, chính xác 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận ,tỉ mỉ , chính xác cho học sinh. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Máy tính 2. Học sinh: Máy tính C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong các hoạt động. 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt HĐ1: Tìmkhoảng ĐB,NB, GTLN, GTNN của HS GV yêu cầu HS nêu cách giải HS: thực hiện GV giao bài 4 gọi 1 HS lên bảng GV: Nêu bài 5, hướng dẫn học sinh giải bài 5 , nêu cách giải tổng quát? Yêu cầu HS vận dụng vào giải bài tập VN giải tiếp bài Bài 1 Tìm khoảng đồng biến, NB, GTLN, GTNN của HS Giải: HS ĐB trên khoảng (1;2) và (3;+) HS NB trên khoảng (-;1) và (2;3) HS đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = y(2) =100 HS đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = y(1) = HS đạt cực tiểu tại x = 3, yCT = y(3) = Bài2: Tính gần đúng GTLN, GTNN của HS Giải: TXĐ: y(1) 1,732 y(3/2) 2,1213 y(5/2) 1,22470 Bài 3: Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số: y = x2 + 7x -5 và Giải: PT hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên là: Vậy có ba giao điểm Bài 4: Viết PT tiếp tuyến của đồ thị HS y = x3 -2x2 + 4x - 1 tại điểm A(2;7) Kết quả y = 8x - 7 Bài 5: Viết PT tiếp tuyến của đồ thị HS y = x3 -4x2 +x - 2 biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;-4) Chú ý: Cách viết PT tiếp tuyến của đồ thị (c) của H/s y = f(x) biết tiếp tuyến đi qua điểm M1(x1;y1) B1: Viết PT đường thẳng d đi qua M1 có HSG k y = k(x-x1) +y1 để d là tiếp tuyến của (c) thì hệ PT sau phải có nghiệm Giải HPT trên tìm được x, k thay vào y = k(x-x1) +y1 là PT tiếp tuyến Vận dụng giải bài 5 B1: Viết PT đường thẳng d đi qua A có HSG k y = k(x-1) - 4 để d là tiếp tuyến của (c) thì hệ PT sau phải có nghiệm Ta được PT 2x3 - 7x2 + 8x -3= 0 x = 1, x = 3/2 Vậy có 2 tiếp tuyến y = -4x, y = 3 - Củng cố: nắm được các bài tập đã chữa 4 - Hướng dẫn học bài ở nhà: VN ôn tập chương I làm các bài tập giờ sau ôn tập Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khảo sát HS để khảo sát các HS đơn giản và cơ bản nhất trong chương trình như: Đa thức, phân thức hữu tỉ dạng -Nắm vững xét tính đb, nb của HS, cực trị . Sự tương giao của hai đồ thị HS 2. Về kỹ năng: - Các bước khảo sát vẽ đồ thị một HS. - Vẽ đồ thị 3 HS cơ bản nói trên.Biết xét sự tương giao của các đồ thị 3. Về thái độ: - Nghiêm túc học bài, hoạt động tích cực theo các hoạt động giáo viên hướng dẫn theo cá nhân hoặc theo nhóm. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viênHệ thống bài tập, thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: Làm bài tập trước khi đến lớp, bảng phụ C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong các hoạt động. 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt H§1. Lý thuyÕt GV NhËn xÐt Gäi 1 HS lªn vÏ ®å thÞ Díi líp ho¹t ®éng nhãm ý c) vµ ViÕt PT ®êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm M( -1;5) , N(3;4)? Thêi gian: 5 phót GV: nhËn xÐt ®å thÞ, chØnh söa Häc sinh tr×nh bµy kÕt qu¶ H§ nhãm HS ghi nhËn kiÕn thøc Gäi 1 HS lªn lµm ý b) GV: gäi Hs nhËn xÐt Gv kh¾c s©u kiÕn thøc Treo b¶ng phô kÕt qu¶ GV: gọi 1 hs lên bảng khảo sát HS: thực hiện y'=0 Û 2x3 - 6x =0 Û 2x(x-3) =0 Û GV: h.dẫn hs xét dấu y' Trước tiên các em xét xem trong khoảng () thì y' mang dấu ? từ đó suy ra dấu của các khoảng còn lại HS: thực hiện GV: h.dẫn hs vẽ đồ thị 1 .Ph¸t biÓu c¸c ®iÒu kiÖn §B, N§ cña hsố, cho VD minh ho¹. 2 .Nêu quy t¾c I ®Ó x¸c ®Þnh C§, CT cña HS. 3.Nªu quy t¾c II ®Ó t×m cùc trÞ cña HS. 4 Nªu c¸ch x¸c đÞnh c¸c lo¹i tiÖm cËn cñaHS ®· häc. 5 .Nh¾c l¹i s¬ ®å kh¶o s¸t mét hµm sè Bµi 7(45) a) Kh¶o s¸t SBT vµ vÏ ®å thÞ cña HS: y = x3 + 3x2 +1 1) TXĐ: D = R 2) Sự biến thiên: a- Chiều biến thiên: y' = 3x2 +6x; y' = 0 Û Trên (-¥,-2) và (0,+¥), y' > 0 nên HS ĐB Trên (-2;0), y' < 0 nên HS NB b- Cực trị: CĐ tại x=-2, yCĐ=5 CT tại x=0, yCT=1 c- Các giới hạn tại vô cực: d) Bảng biến thiên: x -¥ -2 0 +¥ y' + 0 - 0 + y 5 1 3. Đồ thị: - Giao điểm của đồ thị với trục Oy: x = 0 => y=1 Thêm điểm: x = 1, y = 5 x= -3. y = 1 Đồ thị nhận điểm I( -1;3) làm tâm đối xứng b) PT x3+3x2+1 = (1) Sè nghiÖm cña PT ®· cho lµ sè giao ®iÓm cña ®å thÞ HSố y = x3+3x2+1 vµ ®êng th¼ng y = . Tõ ®å thÞ ta cã KL: - NÕu < 1 Û m <2 PT cã 1 nghiÖm. - NÕu = 1 Û m=1 : PT cã 2 nghiÖm. - NÕu 1< < 5 Û 2 < m <10: PT cã 3 nghiÖm. -NÕu m =10: PT cã 2 nghiÖm - NÕu m > 10 : PT cã 1 nghiÖm c) §iÓm cực đại A( -2;5), ®iÓm cùc tiÓu B(0;1) §êng th¼ng AB cã PT lµ: y = -2x + 1 Bµi 8: a) TX§ : R y’ = 3( x2 - 2mx +2m - 1)§Ó HS ®ång biÕn trªn tËp x¸c ®Þnh th× y’ víi mäi x m2 - 2m + 1 b) §Ó hS cã 1 C§, 1 CT th× PT y’ = 0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt (m-1)2>0 m 1 c) y’’ = 6x - 6m y” > 6x m < 0 Bµi 9: (46) a) Kh¶o s¸t HS 1. Tập xác định R 2. Sự biến thiên a) Chiều biến thiên: y'=2x3 - 6x; y'=0 Û Trên khoảng (-,0) và (,+¥), y'>0: HSĐB Trên khoảng (-¥,-) và (0, ), y'<0: HSNB b) Cực trị: CT tại x=±, yCT= -3 CĐ tại x=0, yCĐ= c) Giới hạn: d) Bảng biến thiên: x -¥ - 0 +¥ -¥ -3 -3 +¥ y' - 0 + 0 - 0 + y 3. Đồ thị: x=0, y= , x = -2 => y = H/S đã cho là HS chẵn nên đồ thị nhận trục oy làm trục đối xứng GV: h.dẫn hs vẽ đồ thị Ta tìm giao của đồ thị với trục Oy có thể tìm giao của đ.thị với trục Ox nếu các điểm đó dễ tìm tọa độ Nếu ko ta có thể tìm tọa độ các điểm dễ tìm khác HS: thực hiện GV: y.cầu hs nhắc lại CT viết PT tiếp tuyến ? HS: trả lời tìm điểm (x; y) x= 1 y= -1 ; y(-1) =4 y(1) = -4 Vậy PT tiếp tuyến tại (-1 ;-1) là ? " " " ' (1; -1) là ? HS: thực hiện GV: h.dẫn hs biện luận PT theo m , với các trường hợp: +) < -3m ? +)=-3m ? +) -3 < < m ? +) =m ? +) > m ? HS: thực hiện GV: y.cầu hs làm bài 11(T46) theo sơ đồ khảo sát HS: thực hiện GV: c/m (C) cắt y= 2x +m tại 2 điểm phân biệt M,N HS: nêu p và thực hiện - 0 x -3 b) y” = 6x2 - 6 y” = 0 y(1) = -1 TiÕp tuyÕn t¹i ®iÓm (-1; -1) cã PT lµ y = 4x + 3 TiÕp tuyÕn t¹i ®iÓm (1; -1) cã PT lµ y = -4x + 3 c) (1) Sè nghiÖm cña PT (1) lµ sè giao ®iÓm cña ®å thÞ c¸c HS Dùa vµo ®å thÞ HS ta thÊy: m<-6: PT v« nghiÖm m = -6 : PT cã 2 nghiÖm -6 < m < 3: PT cã 4 nghiÖm m = 3: PT cã 3 nghiÖm m > 3: PT cã 2 nghiÖm Bµi 11(46) a) Khảo sát HS y= Giải: 1. Tập xác định: D=R\{-1}. 2. Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: y'=< 0 với"x-1 nên HSNB trên các khoảngvà b) Cực trị: HS không có cực trị c) Tiệm cận Vậy đường thẳng x = -1 là T/c đứng Vậyđường thẳng y = 1 là t/c ngang d) Bảng BT x -1 y’ - - y 1 1 3) Đồ thị: Đồ thi cắt trục tụng tại điểm ( 0;3), đồ thị cắt trục hoành tại ( -3;0) x y 0 3 -3 -1 1 Giao 2 tiệm cận là tâm đối xứng I (-1;1) b) Ta cã hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®êng th¼ng y = 2x+ m víi ®å thÞ (c) lµ nghiÖm cña PT Râ rµng x = -1 kh«ng lµ nghiÖm cña PT trªn vµ => PT lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt . VËy ®êng th¼ng y = 2x + m lu«n c¾t (c) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt M vµ N 3- Cñng cè: N¾m ®îc c¸c bµi tËp ®· ch÷a 4- Híng dÉn häc bµi ë nhµ: VN nhµ «n tËp, giê sau kiÓm tra 1 tiÕt Lớp Ngày dạy Sĩ số, tên học sinh vắng mặt 12C4 12C5 Tiết 20 KIỂM TRA 1 TIẾT A.Mục Tiêu. 1)Kiến thức: -Tính ĐB , NB của h.số, Tìm điểm cực trị của h.số, GTLN và GTNN của h.số -Khảo sát hsố và các bài toán có liên quan đến khảo sát 2)Kỹ năng -Rèn luyện kỹ năng giải bài toán khảo sát và các bài toán liên quan đến khảo sát 3)Thái độ: Làm bài nghiêm túc B.Chuẩn Bị. GV: Đề kiểm tra +phô tô đề KT HS: ôn tập KT C.Đề bài: C.Ma Trận thiết kế bài KT Mức độ Chủ đề Nhận biết TNKQ TNTL Thông hiểu TNKQ TNTL Vận dụng TNKQ TNTL Tổng Đạo Hàm và Giải Pt , hệ PT 1 1 1 1.5 2 2.5 GTLN và GTNN 1 1.5 1 1.5 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Các bài toán liên quan Tổng 1 1 1 4 3 7 1 2 1 2 1 4 1 2.0 5 10 Câu1 (8 điểm )Cho hàm số y = a) Tìm a và b để đồ thị hsố cắt trục Oy tại A( 0;-1) và có y(0) = -3 b) Khảo sát sự BT và vẽ đồ thị (C) của hsố với a= 2 , b=1 c) Tìm m để đường thẳng (d) : y= mx+2m+2 . cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N Câu 2:(2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y= trên khoảng Đáp án: a) Đ.thị y= đi qua A(0;-1) -1 = -b b=1 ( 0,5đ) y= y= (0,5đ) y(0) = -3 =-3 a=2 (0,5đ) Vậy b) (0,5đ?) với a=2 , b=1 ta có y = (0,5đ) (1) TXĐ: D= R\ (2) Sự BT a) CBT: (0,5đ) y= < 0 với x1 (0,5đ) HSNB / (-;1 ) và (1;+) b) Cực trị : hsố ko có cực trị c) g.hạn: (0,5đ) +) = = 2 đg thg y=2 là TCN của đthị hsố (0,5đ) +) = = đg thg x=1 là TCĐ của đthị hsố (0,5đ) d) BBT x y y - 1 + - - 2 + - 2 (3) Đồ thị: -Cắt trục Oy tại (0;-1) (0,5đ) -Cắt trục Ox tại (-;0) -Đồ thị nhận điểm I( 1; 2) làm tâm đx (0,5đ) c) PT hoành độ của (C) và đg thg y= mx+2m+2 là = mx+2m+2 (0,5đ) (0,5đ) (*) có : = m+4m(2m+3) = 9m+12m (0,5đ) Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N thì (*) phải có 2 no phân biệt khác 1 (0,5đ) Vậy với thì (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y= trên khoảng (1đ) BBT: (0,5đ) x y’ + 0 - y -1 (0,5đ) GTLN của hàm số là: D.Đề Bài Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em lựa chọn Câu 1: Cho hsố y= A. NB trên R B. NB trên (-;1) và ĐB trên (1;+) C. ĐB trên R D. ĐB trên (-;-1) và NB trên (1;+) Câu 2: Hàm số y = A. Đạt CĐ tại điểm x=1 C. Đạt CĐ tại x=0 B. Đạt CT tại điểm x=1 D. đạt CT tại x=-4 Câu 3: Gí trị LN của hsố y = -4 là A. 3 C. 0 B. -3 D. -4 Phần II. Tự luận (7điểm) Cho hàm số y = a) Tìm a và b để đồ thị hsố cắt trục Oy tại A( 0;-1) và có y(0) = -3 b) Khảo sát sự BT và vẽ đồ thị (C) của hsố với a= 2 , b=1 c) Tìm m để đường thẳng (d) : y= mx+2m+2 . cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M , N Đáp Án Phần I: Câu1 : C Câu2: B Câu3: C Phần II : (0,5đ) a) Đ.thị y= đi qua A(0;-1) -1 = -b b=1 ( 0,5đ) y= y= (1đ) y(0) = -3 =-3 a=2 Vậy b) với a=2 , b=1 ta có y = (0,5đ) (1) TXĐ: D= R\ (2) Sự BT a) CBT: y= < 0 với x1 (0,5đ) HSNB / (-;1 ) và (1;+) b) Cực trị : hsố ko có cực trị c) g.hạn: (0,5đ) +) = = 2 đg thg y=2 là TCN của đthị hsố (0,5đ) +) = = đg thg x=1 là TCĐ của đthị hsố (0,5đ) d) BBT x y y - 1 + - - 2 + - 2 (3) Đồ thị: -Cắt trục Oy tại (0;-1) (1đ) -Cắt trục Ox tại (-;0) -Đồ thị nhận điểm I( 1; 2) làm tâm đx (0,5đ) c) PT hoành độ của (C) và đg thg y= mx+2m+2 là = mx+2m+2 (0,5đ) (*) có : = m+4m(2m+3) = 9m+12m (0,5đ) Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N thì (*) phải có 2 no phân biệt 1 Vậy với thì (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M,N Họ và Tên : Kiểm Tra 1 Tiết - Môn: Giải Tích Lớp: Thời gian :45phút Điểm Lời phê của GV Đề Bài Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em lựa chọn Câu 1: Cho hsố y= A. NB trên R B. NB trên (-;1) và ĐB trên (1;+) C. ĐB trên R D. ĐB trên (-;-1) và NB trên (1;+) Câu 2: Hàm số y = A. Đạt CĐ tại điểm x=1 C. Đạt CĐ tại x=0 B. Đạt CT tại điểm x=1 D. đạt CT tại x=-4 Câu 3: Gí trị LN của hsố y = -4 là A. 3 C. 0 B. -3 D. -4 Phần II. Tự luận (7điểm) Cho hàm số y = a) Tìm a và b để đồ thị hsố cắt trục Oy tại A( 0;-1) và có y(0) = -3 b) Khảo sát sự BT và vẽ đồ thị (C) của hsố với a= 2 , b=1 c) Tìm m để đường thẳng (d) : y= mx+2m+2 . cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M , N Bài Làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: