Giáo án Đại số & giải tích 11- Nâng cao cả năm

Giáo án Đại số & giải tích 11- Nâng cao cả năm

Tiết số: 1

Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (t1)

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức: Học sinh biết được

· Định nghĩa hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx (với x là số đo thực và là số đo radian của một góc (cung) lượng giác).

· Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx, y = cosx.

· Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx.

2. Về kỹ năng: nhận biết hình dạng và vẽ đồ thị hàm số y = sinx. (thông qua tính tuần hoàn, chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giao với các trục )

 3. Về tư duy và thái độ: quy lạ về quen; tư duy nhạy bén, thấy được ứng dụng thực tế của đồ thị HS sinx.

 

doc 147 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2682Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số & giải tích 11- Nâng cao cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/08/2011
Tiết số: 1
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (t1)
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức: Học sinh biết được
Định nghĩa hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx (với x là số đo thực và là số đo radian của một góc (cung) lượng giác).
Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx, y = cosx.
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx.
2. Về kỹ năng: nhận biết hình dạng và vẽ đồ thị hàm số y = sinx. (thông qua tính tuần hoàn, chẵn lẻ, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giao với các trục)
	3. Về tư duy và thái độ: quy lạ về quen; tư duy nhạy bén, thấy được ứng dụng thực tế của đồ thị HS sinx.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài giảng, SGK, STK, các hình vẽ 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức ( 1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ ( ‘): không kiểm tra.
	3. Bài mới: giới thiệu ứng dụng thực tế của các hàm số lượng giác trong thực tiễn, khoa học và kĩ thuật.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: chiếm lĩnh tri thức về hàm số y = sinx, và y = cosx.
1. Các hàm số y = sinx và y = cosx.
HĐTP1: định nghĩa hàm số sin, hàm số cos.
Giới thiệu hình 1.1 và yêu cầu Hs hoạt động nhóm H1.
Dẫn dắt đến quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin, cos của góc có số đo x là một hàm số. Cho học sinh tiếp cận định nghĩa, phát biểu định nghĩa.
Chính xác hoá kiến thức, khắc sâu bằng quy tắc.
Nhận xét tính chẵn, lẻ của các hàm số y = sinx, y= cosx.
HĐTP2: tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx, y = cosx.
Giới thiệu số T = k2, (với k là số nguyên) là số thoả mẵn sin(x+T)=sinx, cos(x+T)=cosx. Số T = là số dương nhỏ nhất vẫn thoả mãn. Từ đó kết luận hai hàm số tuần hoàn với chu kì .
Giải thích vấn đề: nếu biết giá trị của hàm số y = sinx và y = cosx trên đoạn có độ dài thì có thể tính được giá trị tại mọi x. (giải thích tính tuần hoàn).
HĐTP3: sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx.
Do hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì , nên ta khảo sát trên đoan có độ dài , chẳng hạn: .
Cho Hs xét các hình vẽ 1.2; 1.3; 1.4 và nhận xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn .
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ nên đồ thị có tính chất như thế nào? có thể vẽ đồ thị trên sau đó vẽ như thế nào?
Tịnh tiến phần đồ thị vừa vẽ sang trái, phải những đoạn có độ dài , ,  để được toàn bộ đồ thị.
Có thể nhận xét gì khi vẽ đồ thị hàm số có tính tuần hoàn? 
Giới thiệu: đồ thị là đường hình sin
Hoạt động nhóm H1, các nhóm đại diện trình bày, bổ sung.
Phát biểu định nghĩa.
Thực hiện. (bằng cách áp dụng định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ.)
Theo dõi, ghi nhận kiến thức.
Xem các hình vẽ, khảo sát sự biến thiên, lập bảng biến thiên trên đoạn .
Trả lời câu hỏi GV, thực hiện vẽ.
Theo dõi, ghi nhận.
Trả lời.
a) Định nghĩa: (SGK)
Sin : R à R
 x sin x 
Cos : R à R
 x cosx
Nhận xét: hàm số y = sinx là hàm số lẻ; hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
b) Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx và y = cosx.
Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kì .
c) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx.
 (SGK)
Nhận xét:
Hàm số y = sinx có tập giá trị là đoạn 
Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên mỗi khoảng , 
Hoạt động 2: củng cố tính chất biến thiên, đọc đồ thị của hàm số sinx 
Cho Hs hoạt động nhóm H3.
Khắc sâu kiến thức: tính chất biến thiên và tính tuần hoàn.
Dựa vào đồ thị hoặc đường tròn lượng giác để trả lời. Các nhóm trình bày, bổ sung.
	4. Củng cố và dặn dò: (2’) Định nghĩa hàm số y = sinx và y = cosx, tính chất tuần hoàn, đồ thị .
	5. Bài tập về nhà: 1a, b, c); 2a, b, c).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 10/8/2011
Tiết số: 2
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (t2)
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức: Hs biết được:
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx.
Định nghĩa các hàm số y = tanx và y = cotx.
2. Về kỹ năng: 
Nhận biết và vẽ đồ thị của hàm số y = cosx; suy ra đồ thị hàm số y = cosx từ đồ thị hàm số y = sinx. Xét các tính chất: biến thiên, chẵn lẻ thông qua đọc đồ thị.
Nắm vững định nghĩa hàm số y = tanx và y = cotx, tập xác định, tập giá trị của các hàm số đó.
	3. Về tư duy và thái độ: 
Rèn luyện tư duy lôgic, nhạy bén. Quy lạ về quen.
Thấy được ứng dụng của lượng giác trong thực tế cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: hình vẽ SGK, dụng cụ dạy học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (5‘): 
Định nghĩa các hàm số y = sinx, y = cosx.
Tìm TXĐ của hàm số .
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: chiếm lĩnh tri thức về sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx 
d. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx.
HĐTP1: sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx.
Để khảo sát sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx ta có thể xét tương tự như đối với hàm số y = sinx. Tuy nhiên có thể xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y= cosx thông qua mối quan hệ đối với hàm số sin. 
Cho Hs chứng minh . Từ đó theo phép tịnh tiến đồ thị suy ra đồ thị hàm số y = cosx thông qua đồ thị hàm số y = sinx như thế nào? 
Cho Hs theo dõi hình vẽ 1.7 và giải thích. Hs lập bảng biến thiên trên , hoạt động H4 để kiểm chứng. 
Giới thiệu đồ thị cũng là một đường hình sin. Thông qua H4 cho Hs nhận xét về TGT, dựa vào đồ thị nhận xét tính chẵn, lẻ; biến thiên.
HĐTP2: củng cố tính chất biến thiên hàm số cos và liên hệ tổng hợp với hàm số sin.
Cho Hs hoạt động H5 và xem bảng ghi nhớ để tổng hợp kiến thức.
Tổng hợp, khắc sâu.
Theo dõi, hình dung các bước cụ thể cần xét.
Chứng minh công thức. 
 . Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx sang trái một đoạn thì được đồ thị hàm số y= cosx.
Hoạt động H4.
Đọc đồ thị, nhận xét theo yêu cầu của Gv.
Hoạt động H5 và xem bảng ghi nhớ.
Đồ thị hàm số y = cosx là một đường hình sin.
Ghi nhớ (SGK tr 9)
Hoạt động 2: định nghĩa các hàm số y = tanx và y = cotx.
2. Các hàm số y= tanx và y= cotx.
Cho Hs tiếp cận và phát biểu định nghĩa các hàm số y = tanx và y = cotx.
Khắc sâu định nghĩa bằng cách kiểm tra quy tắc , là một hàm số. (tính duy nhất của sinx, cosx dẫn đến tính duy nhất của tanx, cotx.) 
Nhận xét tính chẵn, lẻ của các hàm số y= tanx và y= cotx.
Tiếp cận định nghĩa, phát biểu.
Theo dõi. Kiểm tra.
Thực hiện.
a. Các định nghĩa.
Đặt , .
tan : D1 à R
 x tanx
cot : D2 à R
 x cotx
Nhận xét: các hàm số y= tanx và y=cotx là những hàm số lẻ.
4. Củng cố và dặn dò(4‘): tính chất biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx, định nghĩa hàm số y= tanx và y= cotx.
	5. Bài tập về nhà: 1d, 2d, 3.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
	Ngày soạn: 10/08/2011
Tiết số: 3
CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (t3)
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức: 
Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = tanx và y = cotx.
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx và y = cotx.
Khái niệm hàm số tuần hoàn.
2. Về kỹ năng:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx và y = cotx.
Đọc đồ thị, suy ra tính chất của hàm số.
Nhận biết đồ thị hàm số tuần hoàn.
	3. Về tư duy và thái độ: 
Tư duy logic, nhạy bén.
Thấy được ứng dụng của hàm số lượng giác (với tính tuần hoàn trong thực tiễn).
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới, dụng cụ học tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, hình vẽ 1.10; 1.11; 1.12; 1.13 SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (6‘): 
Nêu định nghĩa các hàm số y = tanx và y = cotx, tính chẵn lẻ?
Tính .
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: tri thức tính tuần hoàn của hàm số y= tanx và y= cotx
b) Tính chất tuần hoàn
Nhắc lại các công thức 
 Số dương nào nhỏ nhất trong các số còn thỏa mãn hai đẳng thức trên? ()
Thông báo và cho Hs tiếp nhận tính tuần hoàn của các hàm số y=tanx và y=cotx.
Trả lời.
Tiếp nhận tính chất tuần hoàn của các hàm số y=tanx và y = cotx. 
Các hàm số y= tanx và y= cotx tuần hoàn với chu kì .
Hoạt động 2: tri thức sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx. 
c) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx.
 Dựa vào tính chất tuần hoàn với chu kì nên ta cần khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = tanx như thế nào?
Cho Hs xem hình 1.10 SGK xét tính chất biến thiên trên khoảng , từ đó cho Hs hoạt động nhóm H6 để củng cố tính chất biến thiên.
Giới thiệu đồ thị hàm số y = tanx. (hình 1.11 SGK). Cho Hs nhận xét: tập giá tri của hàm số, tính chất đối xứng của đồ thị. 
Giới thiệu đường tiệm cận của đồ thị và ý nghĩa của nó. ( đường thẳng )
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số trên khoảng , sau đó tịnh tiến sang trái, phải những đoạn có độ dài , ,  thì được toàn bộ đồ thị.
Xét tính chất biến thiên của hàm số trên khoảng 
, hoạt động nhóm H6.
Nhận xét.
Nhận xét: 
a)Tập giá trị của hàm số y = tanx là R.
b)Đồ thị hàm số y = tanx nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
c)Với mỗi , đường thẳng đi qua (; 0) gọi là một đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=tanx.
Hoạt động 3: tri thức sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx.
d) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx.
Giới thiệu tính chất tương tự của hàm số y = cotx đối với hàm số y=tanx.
Cho Hs xét đồ thị hàm số y=cotx, nhận xét về tập giá trị, tính chất đối xứng, tiệm cận.
Tổng kết việc khảo sát hai hàm số y = tanx và y = cotx thông qua GHI NHỚ SGK trang 13.
Xem đồ thị, nhận xét theo yêu cầu của Gv.
Xem GHI NHỚ SGK trang 13
GHI NHỚ (SGK trang 13)
Hoạt động 4: tri thức về khái niệm hàm số tuần hoàn.
3. Về khái niệm hàm số tuần hoàn:
Thông qua các hàm số lượng giác đã được xét, cho Hs tổng quát về Hàm số tuần hoàn.
Khắc sâu khái niệm, cho Hs x ... s tại một điểm chỉ cần thay giá trị đĩ vào cơng thức.
Cho Hs xét ví dụ 4.
Cho Hs hoạt động nhĩm H5, yêu cầu đại diện các nhĩm trình bày.
Thực hiện.
Theo dõi.
Kiểm chứng các kết quả đã học.
Khắc sâu.
Xét ví dụ 4. áp dụng cơng thức tính câu a), câu b) áp dụng cơng thức và thay x = 9.
Hoạt động nhĩm H5, các nhĩm trình bày, nhận xét, kiểm tra.
b) Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
ĐỊNH LÍ
a) Hàm số y = c cĩ đạo hàm trên R và y’ = 0.
b) Hàm số y = x cĩ đạo hàm trên R và y’ = 1.
c) Hàm số y = xn () cĩ đạo hàm trên R và 
d) Hàm số cĩ đạo hàm trên khoảng và 
Chứng minh (SGK)
CHÚ Ý
Hàm số xác định tại x = 0 nhưng khơng cĩ đạo hàm tại x = 0.
Ví dụ 4. SGK
	4. Củng cố và dặn dị (3’): Các kiến thức vừa học.
	5. Bài tập về nhà: 1à 9 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tiết 75+ 76:	 	 CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
 I)Mục tiêu
+Giúp HS làm quen lĩnh hội các cơng thức tính đạo hàm một cách thành thục 
+Yêu cầu:HS đọc kỹ bài trước ở nhà để tiện cho các hoạt động tại lớp
+Sau khi học xong bài này HS cĩ khả năng vận dụng các cơng thức tính đạo hàm để áp dụng giải các bài tập trong SGK
II)Phương Pháp: Gợi mở,vấn đáp 
III)Phương tiện dạy học: Phấn,bảng,thước và SGK
IV)Tiến trình dạy học
Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ 
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1:Trình bày ví dụ 
+Dẫn dắt HS theo dõi cách trình bày vả giải quyết ví dụ đồng thời đặt ra những câu hỏi gợi mở cho HS trả lời
+Giáo viên nêu khái niệm và ghi chú 
+Cần nhấn mạnh đây là một khái niệm quan trọng HS cần chú ý 
+GV nêu định lý và yêu cầu học sinh học thuộc ,hiểu vân dụng và khơng cần chứng minh 
HĐ2:Nêu ví dụ trong SGK
+GV:Gọi HS xung phong lên bảng làm 
+Từ ví dụ trên GV dẫn dắt để đi đến Hệ Quả 1
+GV:Nêu hệ quả 2 và yêu cầu HS thừa nhận để làm bài tập khơng cần chứng minh để làm bài tập
HĐ 3:Đưa các ví dụ để vận dụng 2 hệ quả trên tính
+Gọi HS xung phong lên bảng làm 
+GV đưa bảng tĩm tắt các cơng thức tính đạo hàm 
+HS lắng nghe và trả lời các câu hỏi cảu giáo viên đưa ra
+Chú ý lắng nghe,ghi chép
+HS trình bày vào vở 
+Gọi 2 HS lên bảng trình bày,các HS cịn lại làm vào vở 
+HS trình bày vào vở
+Gọi HS xung phong lên bảng làm,các HS cịn lại làm vào vở
+HS chép vào vở và học thuộc 
III)Đạo Hàm của hàm hợp 
1)Hàm hợp 
ví dụ :cho hai hàm số y = f(u) và u = u(x) với f(u) = u3 và u(x) = x2 +3x+1
+Khái niệm:(SGK)
+Ghi chú
2)Đạo hàm của hàm hợp 
+Định lý 4: (SGK)
+Ghi chú :Cơng thức thừ 2 cĩ thể cịn viết lại 
 g’x=f’u.u’x
Ví dụ:Tính đạo hàm của hàm số 
g(x) = f[u(x)] = (x2+3x+1)3
Giải:
+Hệ quả 1:(SGK)
+Ghi chú :
 (un)’ = n.un-1u’
+Hệ quả 2:(SGK)
+Ghi chú: ()’=
+Ví dụ:Tính đạo hàm các hàm số sau :
y = (1-2x)3
y = 
Giải:
+Bảng tĩm tắt:(SGK)
V)Đánh giá 
VI)Hoạt động của lớp
ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC	( Mục 1,2,3 )
A. MỤC TIÊU
Kiến thức
+ Giới hạn của sinx/x
+ Đạo hàm của các hàm số y = sinx, y = cosx và các hàm số hợp tương ứng.
Kỹ năng
Vận dụng tính giới hạn và đạo hàm các hàm số.
Tư duy-Thái độ
+ Biết khái quát hố, tương tự để đi đến các cơng thức, định lý khơng chứng minh.
+ Biết quy lạ về quen.
+ Chuẩn bị chu đáo bài cũ, tích cực suy nghĩ và thảo luận nhĩm.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ
Chuẩn bị của giáo viên	:	Máy chiếu, giấy gương (bảng1, 2), bút lơng, MTBT. 
Chuẩn bị của học sinh	:	
+ Ơn lại kiến thức định nghĩa đạo hàm, các bước tính đạo hàm bằng ĐN. 
	+ Chuẩn bị MTBT, bút lơng.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	Gợi mở, đan xen hoạt động nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ho¹t ®éng 
cđa HS
Ho¹t ®éng cđa GV
Ghi b¶ng (Tr×nh chiÕu)
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Trả lời các câu hỏi
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Ghi nhận kiến thức cơ bản vừa được học
HĐ 1
HĐ 1a
+ Dùng MTBT, tính giá trị của sinx/x theo bảng sau ?
+ Em hãy nhận xét giá trị của sinx/x thay đổi như thế nào khi x càng ngày càng dần tới 0 ?
+ KL : lim sinx/x = 1
 x ® 0
HĐ 1b
+ Tính lim tanx/x 
 x ® 0
Bảng 1
x
0.1
0.01
0.001
0.0001
sinx/x
1. Giới hạn của sinx/x
Định lý 1 : lim sinx/x = 1
 x ® 0
VD: Tính lim tanx/x 
 x ® 0
-Thảo luận theo nhĩm và cử đại diện báo cáo
-Theo dõi câu trả lời và nhận xét chỉnh sửa chổ sai.
HĐ 2 Đạo hàm của y = sinx
HĐ 2a 
 + Nêu các bước tính đạo hàm của hàm số y = sinx tại điểm x bằng ĐN ?
 + Áp dụng tính đạo hàm của hàm số y = sinx.
+ KL (sinx)’ = ?
HĐ 2b 
+ Tính đạo hàm của hàm số y = xsinx 
HĐ 2c
 + Nếu y = sinu, u = u(x) thì (sinu)’ = ?.
 + Tính (sin(p/2-x))’
Các bước tính đạo hàm của hàm số y = sinx tại điểm x bằng ĐN ?
Bảng 2
Bước 
y = f(x)
Vận dung cho hàm số y = sinx
1
Tính Dy
2
Lập tỉ số Dy/Dx
3
Tính limDy/Dx
Dx ® 0
KL : y’
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
 Định lý 2: (sinx)’ = cosx
 VD1: Tính (xsinx)’
 Chú ý: (sinu)’ = u’.cosu
 VD2: Tính (sin(p/2-x))’
-Trả lời các câu hỏi
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
HĐ 3
HĐ 3a
+ Cho biết (cosx)’=?, (cosu)’= ?
HĐ 3b
+ Tính (cos (2x2 –1 ))’
3. Đạo hàm của hàm số y = cosx
Định lý 3: (cosx)’ = - sinx
 (cosu)’ = - u’. sinu
VD3: Tính (cos (2x2 –1 ))’
-Thảo luận theo nhĩm và cử đại diện báo cáo.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
HĐ 4 : Củng cố
HĐ 4a
HĐ 4b
VD 4: Tính đạo hàm của hàm số
a) y = sinx + 2cosx
b) y = cosx/sin2x
VD 5 : Đạo hàm của h.số y = cos(sinx) là 
 A. – cosx.cos(sinx)
 B. – sin(sinx).cosx
 C. sin(sinx).cosx
 D. – sin(sinx).sinx
-Nghe hiểu nhiệm vụ
HĐ 5: Hướng dẫn tự học ở nhà
+ Đọc kỹ các cơng thức đã học.
+ Làm các bài tập 3 a,b,d,f ; 4e ; 5 ; 6 ; 7 tr 169.
TiÕt 80+81: luyƯn tËp vỊ ®¹o hµm cđa hµm sè l­ỵng gi¸c
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Giúp HS vận dụng thành thạo các quy tắc tìm đạo hàm của các hàm số lượng giác.
	- Giúp HS củng cố kĩ năng vận dụng các cơng thức tìm đạo hàm của những hàm số thường gặp.
- Giúp HS ơn tập một số kiến thức về lượng giác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
+ Giáo viên: Giáo án, bài tập chọn lọc.
+ Học sinh: Vở bài tập.
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS lên bảng viết các cơng thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. GV gọi 1 HS nhận xét phần trả lời của bạn. Sau đĩ GV xem phần trả lời của HS và chỉnh sửa để cho điểm phù hợp.
3. Bài mới:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = 5sinx - 3cosx.
b) .
c) y = xcotx.
d) y = .
e) y = .
Hoạt động 2: 
a) Tính biết f(x) = x2 và g(x) = 4x + sin.
b) Tính f’(π) nếu f(x) = .
Hoạt động 3: Giải phương trình y’(x) = 0 biết:
a) y = 3cosx + 4sinx + 5x.
b) y = sin2x - 2cosx.
Hoạt động 4: Chứng minh rằng hàm số sau cĩ đạo hàm khơng phụ thuộc vào x.
y = sin6x + cos6x + 3sin2x cos2x
Gọi 5 HS lên bảng.
GV gợi ý lại các quy tắc tính đạo hàm , u - v, u.v, các cơng thức tính đạo hàm , sinu
Gọi 2 HS lên bảng.
GV gợi ý tính f’(x), g’(x) từ đĩ dẫn đến f’ (1), g’(1) và kết quả bài tốn.
GV gợi ý. Tính y’, cho y’=0. GV nhắc lại cách giải các phương trình lượng giác và các cơng thức lượng giác cĩ liên quan đến bài tốn.
GV gợi ý: Tính y’ và áp dụng các cơng thức liên quan đến bài tốn.
Đáp án:
a) y’ = 5cosx + 3sinx
b) y’ = .
c) y’ = cotx - .
d) y’ = .
e) y’ = .
Đáp án:
a) f’(x) = 2x ¨ f’(1) = 2.
g’(x) = 4 + cos ¨ g’(1) = 4.
¨ .
b) f’(π) = -π2.
a) y’ = - 3sinx + 4cosx + 5
Nghiệm phương trình x = với sinφ = .
b) y’ = -4sin2x + 2sinx + 2
Nghiệm phương trình 
Đáp án:
y’ = 0.
V. Củng cố và cơng việc ở nhà: 
1 . Củng cố: 
+ Viết lại các cơng thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
+ Nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
2. Cơng việc ở nhà:
+ Làm thêm các bài tập 33, 35/212 mà ta chưa làm tại lớp.
ƠN TẬP CHƯƠNG V ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
A. MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức 
 	Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong chương V, Đạo hàm. Hiểu và vận dụng được các định nghĩa, tính chất, định lí trong chương. 
 2. Về kĩ năng
 	Tính được đạo hàm của hàm số theo định nghĩa (đối với một số hàm số đơn giản).
Vận dụng tốt các quy tắc tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và cách tính đạo hàm của hàm số hợp.
Biết tính đạo hàm cấp cao của một số hàm số thường gặp.
Biết một số ứng dụng của đạo hàm và vi phân để giải những bài tốn liên quan đến tiếp tuyến, vận tốc, gia tốc, tính gần đúng ...
 3. Về tư duy và thái độ
Tích cực tham gia vào bài học; cĩ tinh thần hợp tác.
Biết khái quát hố, biết quy lạ về quen. Rèn luyện tư duy lơgic. 
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
HS : Ơn tập và làm bài tập trước ở nhà.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
 	Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp. 
Đan xen hoạt động nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 Hoạt động 1 : Ơn tập kiến thức lí thuyết
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng(Trình chiếu)
Nghe, hiểu nhiệm vụ
Trả lời các câu hỏi 
Làm bài tập theo yêu cầu
HĐTP:
 Em hãy nhắc lại những kiến thức đã được học của chương V.
-Nêu định nghĩa đạo hàm tại một điểm và cách tính đạo hàm bằng định nghĩa? Ý nghĩa hình học của đạo hàm là gì?
-Nêu lại cách tính đạo hàm của tổng, hiệu, thương, tích của hàm số?Quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp?
-Nêu lại các kiến thức cơ bản về đạo hàm các hàm lượng giác?
-Nêu định nghĩa vi phân và ứng dụng vào phép tính gần đúng?
-Nêu lại kiến thức cơ bản đã học về đạo hàm cấp cao?
Tổng quan kiến thức cơ bản trong chương:
+Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a;b), .Lúc đĩ 
đgl đạo hàm của f(x) tại .
+Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
 B1: tính 
 B2: tính 
+Áp dụng đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến 
+Cơng thức 
 trong đĩ c =const
 x>0
+Các phép tốn
 với V0
+ Quy tắc tính đạo hàm hàm hợp
+ Đạo hàm các hàm số lượng giác 
+Định nghĩa vi phân 
 Cho hàm số y=f(x) xác định trên (a;b) và cĩ đạo hàm tại .Lúc đĩ 
 đgl vi phân của f(x) tại x
+Cơng thức tính gần đúng dựa vào vi phân 
+Cơng thức tổng quát của đạo hàm cấp cao
 Dựa vào đĩ hướng dẫn học sinh tính đạo hàm cấp n của hàm số y=sinx và y=cosx
Hoạt động 2 : Luyện tập và củng cố kiến thức đã học
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng(Trình chiếu)
HĐTP1:Củng cố lại kiến thức tính đạo hàm 
 Chép đề bài tập yêu cầu các nhĩm thảo luận và phát biểu cách làm.
 Yêu cầu học sinh trình bày rõ ràng;nghiên cứu nhiều cách giải.Cĩ sự phân biệt mức độ khĩ dễ của từng bài.
 Gv nhận xét lời giải và chính xác hố
Ra bài tập tương tự 
HĐTP2:Củng cố kiến thức về viết pt tiếp tuyến
 Mức độ (dễ, vận dụng kiến thức)
 Chép bài tập, yêu cầu các nhĩm thảo luận và phát biểu cách làm
 Yêu cầu học sinh phải tính tốn kĩ.Phải biết xây dựng các bước cơ bản để viết phương trình tiếp tuyến 
Gv nhận xét lời giải và chính xác hố.
Ra bài tập tương tự 
HĐTP 3: Giải những phương trình hoặc bất pt liên quan tới đạo hàm
Chép bài tập, yêu cầu các nhĩm thảo luận và phát biểu cách làm.
Gv nhận xét lời giải và chính xác hố.
Ra bài tập tương tự nhưng ở dạng bpt.
Bài tốn 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau 
a. 
b. 
Bài tốn 2: Cho hàm số (*)
 a.Viết pt tiếp tuyến của (*) tại điểm A(0;2007)
 b.Tìm hệ số gĩc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số (*) tại điểm 
Bài tốn 3:Cho hai hàm số sau:
Giải phương trình sau 
Hoạt động 3 : Củng cố tồn bài
Hoạt động 4 : Bài tập về nhà 
 Làm các bài tập số 1-11 trang 207-209 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so lop 11 NC (2011_12).doc