Giáo án Đại số - Giải tích 11: Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Giáo án Đại số - Giải tích 11: Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Chương I :

 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Ng soạn:16/8/2010 §1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Ng dạy:18/2010 Tit:1-4

I. Mục tiêu :

 * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được bảng giá trị lượng giác. Nắm được định nghĩa sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.

 - Biết được tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.

 * Kỹ năng : -Học sinh diễn tả được tính tuần hoàn, chu kỳ tuần hoàn, và sự biến thiên của các hàm số lượng giác. Vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác, mối quan hệ giữa y = sinx và y = cosx; y = tanx và y = cotx.

 * Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và biết vận dụng trong từng trường hợp cụ thể

 

doc 38 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số - Giải tích 11: Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I :
 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ng soạn:16/8/2010	§1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Ng dạy:18/2010 TiÕt:1-4
I. Mục tiêu : 
 * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được bảng giá trị lượng giác. Nắm được định nghĩa sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
	 - Biết được tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
 * Kỹ năng : -Học sinh diễn tả được tính tuần hoàn, chu kỳ tuần hoàn, và sự biến thiên của các hàm số lượng giác. Vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác, mối quan hệ giữa y = sinx và y = cosx; y = tanx và y = cotx.
 * Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và biết vận dụng trong từng trường hợp cụ thể
II. Phương pháp dạy học :
	*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV - HS :
	Bảng phụ ; phấn màu ; máy tính . . . 
III. Tiến trình dạy học :
	1. Oån định tổ chức:
	2. Vào bài mới : 
Hoạt động 1 :	GV treo bảng phụ , yêu càu học sinh điền vào ô trống.
 Cung
GTLG
sinx
cosx
tanx
cotx
*GV cho học sinh thực hành máy tính bỏ túi để thực hiện Ý1
X
1,5
2
3,1
4,25
5
sinx
cosx
Tiếp theo Gv cho HS thực hiện xác định điểm cuối của cung có các số đo trên.
Hoạt động 2 : I. HÀM SỐ SIN VÀ HÀM SỐ CÔSIN
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
+ GV treo hình 1 và diễn giảng
Có thể đặt tương ứng mỗi số thực x với một điểmM duy nhất trên đường tròn lượng giác mà số đo của cung AM bằng x ( rad). Điểm M có tung độ hoàn toàn xác định đó chính là giá trị sinx.
+ GV nêu hàm số sin
+ Gv nêu hàm số cosin
+Gv nêu câu hỏi : 2 có phải là giá trị nào của hàm số y = sinx ; y = cosx
+GV nêu chú ý
* Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
 sin : R ® R
 x ® y = sinx được gọi là hàm số sin kí hiệu là y = sinx
Tập xác định của hàm số y = sinx là R
* Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
 sin : R ® R
 x ® y = cosx được gọi là hàm số cos kí hiệu là y = cosx
Tập xác định của hàm số y = cosx là R
* Chú ý : " Ỵ R ta có -1< sinx < 1; -1 < cox < 1
Hoạt động 2 : Hàm số tang và hàm số côtang
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
+ Gv nêu hàm số tang
cosx ¹ 0 khi nào ? Nêu tập xác định của hàm số y = tanx
+Gv nêu hàm số côtang
sinx ¹ 0 khi nào ? Nêu tập xác định của hàm số y = cotx
* Thực hiện Ý2: Gv nêu câu hỏi
Hãy so ssánh sin và sin(-) ;
 cos và cos (-) nêu nhận xét 
* Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức ( cosx ). Kí hiệu y = tanx
Tập xác định D = R\
* Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức ( sinx ). Kí hiệu y = cotx
Tập xác định D = R\
 + Hs thực hiện
 Nêu nhận xét : sinx = - sin(-x)
cosx = cos ( -x)
Hoạt động 3 : II. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
GV cho HS thực hiện Ý3
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
+ Hãy chỉ ra một vài số T mà sin(x + T) = sinx
+ Hãy chỉ ra một vài số T mà cos(x + T) = cosx
+ Hãy chỉ ra một vài số T mà tan(x + T) = tanx
+ Hãy chỉ ra một vài số T mà cot(x + T) = cotx
GV kết luận : người tqa chứng minh được rằng T = 2p là số dương nhỏ nhất thoả mãn đẳng thức sin(x +T)= sinx, "Ỵ R. Hàm số y = sinx thoả mãn đẳng thức trên được gọi là hàm số tuần hoàn và 2p được gọi là chu kỳ của nó.
Hàm số y = cosx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2p.
Các hàm số y = tanx và y = cotx là những hàm số tuần hoàn với chu kỳ p
+ Theo tính chất của giá trị lượng giác ta có những số T có dạng 2p, 4p. . .k2p
+Theo tính chất của giá trị lượng giác ta có những số T có dạng p, 2p. . .kp
Hoạt động 4 : III. SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1. Hàm số y = sinx
Gv nêu câu hỏi :
+ Hàm số y = sinx nhận giá trị trong tập nào?
+Hàm số y = sinx là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Nêu chu kỳ của hàm số.
Gv cho Hs quan sát hình 3 và trả lời các câu hỏi sau:
+Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến?.Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến?.
+ Bảng biến thiên 
X
0 p
y= sinx
 1
0 0
+ Đồ thị hàm số y = sinx
2. Hàm số y = cosx 
Gv nêu câu hỏi :
+ Hàm số y = cosx nhận giá trị trong tập nào?
+Hàm số y = cosx là hàm số chẵn hay hàm số lẻ? Nêu chu kỳ của hàm số.
+ Quan sát hình 6 Hs trả lời các câu hỏi sau:
+Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến?. Trong đoạn hàm số đồng biến hay nghịch biến?.
X
-p 0 p
y =cosx
 1
-1 -1
3. Hàm số y = tanx
Gv nêu các câu hỏi sau:
+ Nêu tập xác định của hàm số y = tanx
+ Hàm số y = tanx là hàm chẵn hay hàm số lẻ? Nêu chu kỳ của hs?
Gv cho Hs quan sát hình 7 và nêu câu hỏi sau :
+ Trên nửa khoàng hàm số đồng biến hay nghịch biến?
+ Bảng biến thiên 
X
0 
y = tanx
 +¥
 1
0
4. Hàm số y = cotx
Gv nêu các câu hỏi sau:
+ Nêu tập xác định của hàm số y = cotx
+ Hàm số y = cotx là hàm chẵn hay hàm số lẻ?
Nêu chu kỳ của hs?
+ Tập gía trị của hàm số y = cotx ?
+ Xét sự biến thiên của hàm số y = cotx trên khoảng (0 ; p )
X
0 
Y = cotx
+¥
 0
 -¥
+ Tập giá trị của hàm số y = sinx là đoạn 
Trên hình 3 ta thấy, với x1,x2 tuỳ ý thuộc thì x1 sinx4 . 
Vậy hàm số y = sinx đồng biến trên và nghịch biến trên 
+ Tập giá trị của hàm số y = cosx là đoạn 
+ Hàm số y = cosx đồng biến trên đoạn và nghịch biến trên đoạn .
Tập xác định D = R\và hàm số lẻ có chu kỳ là p.
+ Với x1 , x2 Ỵ cung AM2 = x2, cung AM2 = x2 ta thấy x1 < x2 Þ= tanx1 < tanx2 = 
do đó hàm số y = tanx đồng biến trên nửa khoảng
+ Đồ thị hàm số y = tanx
Tập xác định D = R\
Hàm số y = cotx là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kỳ p.
+ Tập giá trị của hàm số y =cotx là khoảng ( - ¥ ; + ¥).
+ Với hai số x1 , x2 sao cho 0 < x1 < x2 < p. Do đó
cotx1 - cotx2 = 
= 
hay cotx1 > cotx2. Vậy hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng (0 ; p )
* Đồ thị hàm số y = cotx
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ
Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
(Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất )
Câu 1: a. Tập xác định của hàm số y = tanx là R
	 b. Tập xác định của hàm số y = cotx là R
	 c. Tập xác định của hàm số y = cosx là R*
 d. Tập xác định của hàm số y = là R
Câu 2 a.Tập xác định của hàm số y = tanx là D = R\*
	 b. Tập xác định của hàm số y = cotx là R
	 c. Tập xác định của hàm số y = cosx là R \
	d. Tập xác định của hàm số y = là R
Câu 3 : a. Hàm số y = tanx luôn luôn đồng biến trên tập xác định
	 b. Hàm số y = cotx luôn luôn nghịch biến trên tập xác định
	 c. Hàm số y = sin x luôn luôn đồng biến trên tập xác định
	 d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4 :Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:
 x
0
p
sin 2x
cos 2x
tan 3x
cot 2x
 3.Hướng dẫn về nhà :
	Học sinh về nhà làm bài tập số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ở sách giáo khoa trang 17 – 18.
Ngµy soạn:15/8/2009 LUYỆN TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Ng dạy:27/2010 TiÕt:5 I. Mục tiêu :
 * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được các kiến thức về các hàm số lượng giác. Biết xác định tập xác định của hàm số, tìm giá trị của các hàm số lượng giác đơn giản.
 * Kỹ năng : - Vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác .
 * Thái độ : -: Tự giác, tích cực trong học tập
II. Phương pháp dạy học :
	*Diễn giảng - gợi mở -– vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV - HS :
	Bảng phụ ,mát tính bỏ túi , phấn màu . . . 
III. Tiến trình dạy học :
	1.Ổn định tổ chức lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : + Nêu hàm số y = sinx , y = cosx
	 + Nêu cách tìm tập xác định của hàm số .
	 + Nêu đồ thị của hàm số chẵn , hàm số lẻ 
	2. Vào bài mới : 
Hoạt động 1 :	Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Gv sử dụng bảng các giá trị lượng giác và các tính chất của các hàm số lượng giác hoặc đường tròn lượng giác để giải bài tập này.
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét.
Bài 2 : Nêu các tìm tập xác định của hàm số
Hàm số có dạng ; có nghĩa khi nào ?
Gv yêu cầu HS giải bài tập.
GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét.
Bài 3 :Gv sử dụng bảng các giá trị lượng giác , hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối và sử dụng đường tròn lượng giác hoặc đồ thị của hàm số y = sinx 
Bài 4 : GV yêu cầu HS giải
Bài 5 : Gv sử dụng bảng phụ để học sinh giải bài tập
Bài 6 : Gv sử dụng bảng phụ để học sinh giải bài tập
Bài 7 : Gv sử dụng bảng phụ để học sinh giải bài tập
Bài 8 : Gv yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau:
 + Giá trị lớn nhất của cosx là bao nhiêu?
 + y = có giá trị lớn nhất khi nào?
+ Khi y = 3 thì giá trị của cosx là bao nhiêu? Khi x = k2p thì y sẽ bằng bao nhiêu?
+ Giá trị nhỏ nhất của sinx là bao nhiêu?
+ y = 3 - 2sinx có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
+ Khi y = 5 thì sinx có giá trị là bao nhiêu?
+ Khi sinx = -1 thì giá trị của x là bao nhiêu ?
tanx = 0 tại xỴ 
tanx = 1 tại xỴ 
tanx > 0 khi x Ỵ 
tanx < 0 khi x Ỵ 
Hàm số y = xác định khi sinx ¹ 0 Ûx ¹ kp, kỴ Z . 
Vậy D = R\
Vì -1 £cox £ 1 cho nên 1 + cosx ³ 0 và 1 – cosx ³ 0 nên hàm số y = xác định khi 1 – cosx ¹ 0 hay cosx ¹ 1 Û x ¹ kp , kỴ Z
Vậy D = R\
Hàm số y = tanx( x - ) xác định khi x - , kỴ Z
Vậy D = R\
Hàm số y = cot( x + ) xác định khi 
Vậy D = R\ 
Ta có 
Mà sinx < 0 Û x nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các đoạn còn lại thì ta được đồ thị của hàm số y = 
Ta có sin2(x + kp) = sin( 2x +k2p) = sin2x với kỴ Z.
Hàm số y = sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ p ,củng là hàm số lẻ. Vậy ta vẽ đồ thị của hàm số y = sin2x trên đoãn rồi lấy đối xứng qua O ta được đồ thị trên đoạn cuối cùng ta tịnh tiến song song với trục Ox các đoạn có độ dài p ta đựoc đồ thị của hàm số y = sin2x trên R
Cắt đồ thị hàm số y = cosx bởi đường thẳng 
y = ta được các giao điểm có hoành độ tương ứng là , kỴ Z
Căn cứ vào đồ thị của hàm số y = sinx ta thấy sinx > 0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục Ox. Vậy đó là các k ... v cho học sinh thực hiện D5
 *
+ Ta biến đổi sinx + cosx như thế nào để ta được công thức cos( a – b)?
+ GV hướng dẫn HS thực hiện các bước biến đổi.
 * 
+ Ta biến đổi sinx - cosx như thế nào để ta được công thức sin( a – b)?
+ GV hướng dẫn HS thực hiện các bước biến đổi.
* GV hướng dẫn HS tìm công thức cho asinx + bcosx ( như sách giáo khoa )
Nếu asinx – bcosx thì ta có công thức như thế nào ?
 ( 1 )
với và 
2. Phương trình asinx + bcosx = c
 Gv cho HS nêu tóm tắt cách giải phương trình, sau đó GV kết luận và nhấn mạnh mỗi dạng có thể xảy ra như asinx - bcosx = c
* Gv cho học sinh thực hiện ví dụ 9
 Giải phương trình sinx + cosx = 1
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập. 
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét
* Gv cho học sinh thực hiện 6
Giải phương trình sin3x – cos3x = 
+ Gv yêu cầu HS giải bài tập. 
+ GV yêu cầu học sinh lên bảng giải cả lớp quan sát và nêu nhận xét
1. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
* 
 Ta có sinx + cosx = 
* 
Ta có sinx - cosx = 
 ( 1 )
với và 
Chú ý: Ta có thể chọn và thì 
2. Phương trình asinx + bcosx = c
Xét phương trình asinx + bcosx = c (2)
với a,b,c ; a, b không đồng thời bằng 0 ( a2 + b2 ¹ 0)
+ Nếu a = 0 ; b ¹ 0 hoăc a ¹ 0 , b = 0 thì phương trình ( 2 ) có thể đưa về phương trình lượng giác cơ bản để giải.
+ Nếu a¹ 0 và b¹ 0 thì áp dụng công thức ( 1 )
Ví dụ 9 : Giải phương trình
 sinx + cosx = 1
kỴ
Giải phương trình sin3x – cos3x = 
Û 
GV yêu cầu HS thực hiện tiếp tục
 4. Củng cố : Giải phương trình (1)( 5 phút)
 5. Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 5 -6 SGK trang 37. Tiết sau luyện tập
 Ngày soạn:5/9/2009 TiÕt:
Ngày dạy:	 
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 
I. Mục tiêu : 
 * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình đưa về bậc nhất, bậc hai đối với sinx và cosx , phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. 
 * Kỹ năng : Học sinh giải thành thạo phương trình lượng giác thường gặp.
 * Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các cách giải cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp.
II. Phương pháp dạy học :
	*Diễn giảng - gợi mở -– vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV - HS :
Bảng phụ , phấn màu, các kiến thức đã học về phương trình lượng giác thường gặp đã học .
III. Tiến trình dạy học :
	1.Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
 2. Kiểm tra bài cũ : a. Nêu cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx .
	 b. Giải phương trình cos2x + cosx = 0 
	 c. Giải phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0
	3. Giải bài tập : 
	Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Bài 1 : Giải phương trình 
+ Gv yêu cầu Hs phân tích sin4x
Bài 2 : Giải phương trình
GV yêu cầu HS biến đổi sin2 thành cos2.Gọi HS lên bảng thực hiện giải phương trình
Bài 3 : Giải phương trình
2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0
GV yêu cầu HS lên bảng giải.
Bài 4 : Giải phương trình
2cos2x - sin2x – 4sin2x = - 4 
GV yêu cầu HS lên bảng giải.
Bài 5 : Giải phương trình
Gv yêu cầu HS thực hiện bằng cách chia hai vế phương trình cho 
Và đặt cos= và sin=, rồi áp dụng công thức cộng để rút gọn phương trình.
Bài 6 : Giải phương trình 
3sin3x – 4cos3x = 5 
Gv yêu cầu HS thực hiện bằng cách chia hai vế phương trình cho 
Và đặt cos= và sina=, rồi áp dụng công thức cộng để rút gọn phương trình.
Bài tập : 
 2.sin3x + cos3x = - 3 
 3cosx + 4sinx = - 5 
Bài 7 : Giải phương trình 
Gv yêu cầu HS biến đổi 
Yêu cầu HS thực hiện và lên bảng giải phương trình
Bài 8 : giải pt sinx(sinx – cosx) = 0
Bài 9 : Giải pt 2sin2x+4.sinx.cosx -4cos2x =1
GV yêu cầu HS giải
Bài 1 
Bài 2: 
Bài 3 : 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0
Ta nhận thấy cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình, nên chia hai vế của phương trình cho cos2x ta được 
Đặt t = tanx ta có t2 + 2t – 3 = 0 
Bài 4 : 2cos2x - sin2x – 4sin2x = - 4 
Û 2cos2x - sinxcosx – 4sin2x + 4 = 0
Bài 5 : 
Bài 6 : 3sin3x – 4cos3x = 5 
Bài 7 : 
 Bài 8 : sinx(sinx – cosx) = 0
Bài 9 2sin2x+4.sinx.cosx -4cos2x =1
Û sin2x +4.sinx.cosx -5.cos2x = 0 
4. Củng cố : Từng phần
 (*)
	Cách 1 : (*) 
	Cách 2: (*) 
5. Hướng dẫn về nhà : Giáo viên yêu cầu HS về nhà giải các phương trình sau : 
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Bài 2 : Giải phương trình 2sinx + sin2x = 0
Bài 3 : Giải phương trình sin22x + cos23x = 1
Bài 4 : Giải phương trình 8sin2x.cos2x.cos4x = 1
Bài 5 : Giải phương trình 2cos2x + cos2x = 2 
 Bài 6 : Giải phương trình 5sin2x – 6cos2x = 13
] Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Bài 3 : Giải phương trình cos2 x + sinx + 1 = 0
Bài 4 : Giải phương trình cos2x + 3cosx + 2 = 0
Bài 5 : Giải phương trình cos2x – sinx – 1 = 0
] Phương trình đưa về phương trình bậc hai
Bài 1 : Giải phương trình 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = - 2 
Bài 2 : Giải phương trình 4cos2x + 3sinxcosx – sin2x = 3
Bài 3 : Giải phương trình 2sin2x – sinxcosx – cos2x = 2 
 Bài 4 : Giải phương trình sin2x +4sinx.cosx - 5cos2x = 0 
] Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Bài 1 : Giải phương trình 2sinx – 2cosx = 
Bài 2 : Giải phương trình sinx + cosx = 
Bài 3 : Giải phương trình cosx + sinx = - 2 
Ngày soạn:20-9-2010 
Ngày dạy:22-92010 	 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
TiÕt:18-19
I. Mục tiêu : 
 * Kiến thức : - Giúp học sinh năm vững các hàm số lượng giác. Tập xác định. tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn chu kỳ và đồ thị các hàm số lượng giác.Bốn phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình lượng giác bậc nhât, phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Phương trình đưa về bậc hai, phương trình dạng asinx + bcosx = c.
 * Kỹ năng : Biết sử dụng đường tròn lượng giác để xác định nghiệm cuả phương trình, biết sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi phương trình đã cho về phương trình lượng giác có dạng cơ bản mà ta đã biết cách giải.
 * Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. Phương pháp dạy học :
	*Diễn giảng gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV - HS :
	Bảng phụ vẽ đường tròn lượng giác
III. Tiến trình dạy học :
	1.Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ :
	2. Vào bài mới : 
Hoạt động 1 :	ÔN TẬP KIẾN THỨC 
Câu 1: Hàm số y = sinx , y = cosx , y= tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ nào ?
Câu 2: Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng nào và nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng ( 0 ; 2p).
Câu 3: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng nào và nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng ( 0 ; 2p).
Câu4: Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng nào và nghịch biến trên khoảng nào trong khoảng ( 0 ; p).
Câu 5: Hàm số y = sinx ; y = cosx nhận giá trị trong tập nào?
Câu 6 : Hàm số y = tanx ; y = cotx có tập xác định nào ?
Câu 7 : Nêu điều kiện của a để phương trình sinx = a ; cosx = a có nghiệm, vô nghiệm ?
Câu 8 : Nêu công thức nghiệm của phương trình sinx = sina , cosx = cos a, tanx = tana, cotx = cota ?
Câu 9: Nêu tóm tắt cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác ?
Câu 10: Nêu tóm tắt cách giải phương trình asinx + bcosx = c , asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d.
Hoạt động 2 : HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Hàm số y = cos3x có phải là hàm số chẵn không ?
Hàm số y = tan( x+) có phải là hàm số lẻ không?
Bài 2 : Căn cứ vào đồ thị hàm số y = sinx ta nhận thấy sinx = 1 và những giá trị mà sin âm khi x nhận giá trị nào ?
Bài 3 : GV yêu cầu HS lên bảng giải, cả lớp quan sát và nhận xét bài giải trên bảng.
Bài 4 : GV yêu cầu HS lên bảng giải, cả lớp quan sát và nhận xét bài giải trên bảng.
Bài 5 : GV yêu cầu HS lên bảng giải, cả lớp quan sát và nhận xét bài giải trên bảng.
Phần trắc nghiệm Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải rồi trả lời theo từng câu hoỉ
Bài 1 : Hàm số chẵn vì cos3x = cos( -3x). 
Hàm số tan( x+) không phải là hàm số lẻ vì tan( x+)
Bài 2 : Căn cứ vào đồ thị hàm số y = sinx ta nhận thấy sinx = 1 khi x nhận giá trị x= trong đoạn . 
Những giá trị mà sin âm khi 
Bài 3:a). Ta có 1 + cosx 2. đẳng thức xảy ra do đó 
	b). đẳng thức xảy ra khi 
	 Bài 4 a).
 Bài 5: a). 
	b) Phương trình tương đương :
16cos2x – 15sin2x = 0 2cosx(8cosx – 15sinx) = 0
 d) Điều kiện x 
	2cos2x – 3cosx – 2 = 0
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
 6/ A : 2 nghiệm 
 7/ A : 2 nghiệm 
 8/ C : 
 9/ B : - 
 10/ C : 3
Hoạt động 3 : GIẢI BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 1 : Giải phương trình 
cos7x + cosx = 0
cosx + cos2x + cos3x =0
sinx + sin2x + sin3x = 0
tanx.tan2x = 1
Bài 2 : Cho phương trình cos2x – cosx + m – 1 = 0
Khi m = 1. Hãy giải phương trình .
Xác định m để phương trình có nghiệm cosx = - 1
Bài 3 : Cho phương trình cosx – sin2 + m – 1 = 0
Giải phương trình khi m = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm sinx = 0
Bài 3 : Giải phương trình 2cos2x + cos4x = 3
ĐỀ A
Ngày soạn:12/9/2009 
Ngày dạy: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là :
	A. 	B. 	 C. 	D. 
 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là :
	A. ymax = khi x = k2	B. ymax = 2 khi x = + k2
	C. ymax = 2 khi x = k2	D. ymax = khi x = k
Câu 3: Phương trình sin(x – 100) = có nghiệm là :
	A. B. C. 	D. 
Câu 4: Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình sin2 x = có nghiệm là :
	A.	B. C. 	 D. 
B. BÀI TOÁN TỰ LUẬN
	Giải phương trình 
	Bài 1 : 
	Bài 2 : cos2x + 3cosx + 2 = 0
	Bài 3 : 5cos2x + 5sinxcosx – 2sin2x = 4
	Bài 4 : cos2x + cos3x + cos4x = 0
	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là :
	A. 	B. 	 C. 	D. 
 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là :
	A. ymax = khi x = k2	B. ymax = khi x = + k2
	C. ymax = 2 khi x = k2	D. ymax = khi x = k
Câu 3: Phương trình cos(x – 100) = có nghiệm là :
	A. B. C. 	D. 
Câu 4: Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình cos2 x = có nghiệm là :
	A.	B. C. 	 D. 
B. BÀI TOÁN TỰ LUẬN
	Giải phương trình 
	Bài 1 : 
	Bài 2 : cos2x - 5cosx + 4 = 0
	Bài 3 : 5sin2x - 4sinxcosx +3 cos2x = 2
	Bài 4 : cos2x + cos3x + cosx = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong I DS 11(CB).doc