I. Mục Tiêu:
Rèn cho HS cách giải phương trình bậc hai thuần thục.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng các bước giải một phương trình bậc hai.
- HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (12)
Nêu các bước giải một phương trình bậc hai. Gọi 4 HS lên làm bài tập 15.
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 21 – 02 – 2009 Tuần: 25 Tiết: 54 LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: Rèn cho HS cách giải phương trình bậc hai thuần thục. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng các bước giải một phương trình bậc hai. - HS: Chuẩn bị bài tập trong SGK. - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (12’) Nêu các bước giải một phương trình bậc hai. Gọi 4 HS lên làm bài tập 15. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (30’) Các hệ số a, b, c = ? Công thức tính = ? GV cho HS tính . Với = 25 thì ta kết luận như thế nào về số nghiệm của phương trình? Hai nghiệm được tính theo công thức nào? a = 2, b = -7, c = 3 HS tính . Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 16: Giải các phươn gtrình sau: a) Ta có: = Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: b) Ta có: = 12 – 4.6.5 = – 119 Vì < 0 nên phương trình vô nghiệm. c) Ta có: = Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Với các câu còn lại, GV hướng dẫn tương tự. HS chú ý theo dõi và lần lượt lên bảng giải, các em khác giải vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. d) Ta có: = 52 – 4.3.2 = 1 Vì > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: e) Ta có: = Vì = 0 nên phương trình có nghiệm kép: f) Ta có: = 242 – 4.16.9 = 0 Vì = 0 nên phương trình có nghiệm kép: 4. Củng Cố: Xen vào lúc luyện tập 5. Dặn Dò: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài 5. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: