. Mục Tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cả phần đại số và hình học của HS.
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán liên quan.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Quan sát.
Ngày Soạn: 01 – 12 – 2008 Tuần: 18 Tiết: 38 + 39 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục Tiêu: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức cả phần đại số và hình học của HS. - Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán liên quan. II. Chuẩn Bị: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Ôn tập chu đáo. - Phương pháp: Quan sát. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung kiểm tra: Câu 1: (0,75đ) Tính Câu 2: (0,5đ) Rút gọn với Câu 3: (0,75đ) Cho rABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính sinB + tgC Câu 4: (0,5đ) Tìm x biết Câu 5: (0,75đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 Câu 6: (0,5đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình x + 2y = 1 Câu 7: (0,75đ) Cho đường tròn tâm O và dây AB = 8cm. OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB, OH = 3cm. Tính độ dài đường kính của đường tròn. Câu 8: (0,75đ) Giải hệ phương trình Câu 9: (0,75đ) Từ điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính 9cm, kẻ tiếp ruyến BA với đường tròn (A là tiếp điểm). Kẻ đường cao AH của rOAB (HOB), OH = 5,4cm. Tính OB, AB. Câu 10: (0,75đ) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(0;6) và B(;0). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp rOAB (O là gốc toạ độ và đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimét) Câu 11: (0,75đ) Cho hàm số bậc nhất y = (2 – a)x + a + 1. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(3;1), hàm số đồng biến trên R hay nghịch biến trên R? Vì sao? Câu 12: (0,75đ) Cho rABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính 12cm. Câu 13: (0,75đ) Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với đường thẳng (d’) có phương trình và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 10. Câu 14: (0,75đ) Cho rABC cân tại A có góc A là góc nhọn thoat mãn . Vẽ đường tròn đường kính AB cắt AC tại D. Biết AB = 6cm, tính độ dài BC. Câu 15: (0,5đ) Cho đường tròn tâm O bán kính và đường tròn tâm O’ bán kính r’=1. Biết . Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và (O;r’). Giải thích. --------- Hết ---------
Tài liệu đính kèm: