I. Mục Tiêu:
- Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai, về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = ax + b, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b.
- Có kĩ năng giải các dạng bài tập trên.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Ôn tập chu đáo.
- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
ÔN TẬP HỌC KÌ I Ngày Soạn: 30 – 11 – 2008 Tuần: 17 Tiết: 36 + 37 I. Mục Tiêu: - Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai, về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. - Có kĩ năng giải các dạng bài tập trên. II. Chuẩn Bị: - HS: Ôn tập chu đáo. - Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Nội dung bài mới: GV ôn tập cho HS theo 40 câu hỏi trắc nghiệm và chia làm hai tiết: ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TOÁN 9 HKI. NĂM HỌC 2008 – 2009 Câu 1: Điều kiện xác định của căn thức là: (§2 chương 1, THi) a) b) c) d) Câu 2 : Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: (§2 chương 1, VD) a) b) c) d) Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: (§8 chương 1, THo) a) b) 4 – c) d) Câu 4: Sớ lớn nhất trong các sớ ; ; ; là: (§6 chương 1, THi) a) b) c) d) Câu 5: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: (§8 chương 1, THo) a) b) c) d) Câu 6: Giá trị của biểu thức là: (§6 chương 1, THi) a) 6 b) 62 c) 12 d) 144 Câu 7: Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là: (§8 chương 1, THo) a) (2 – a).b2 b) (a – 2).b2 c) (1 – 2a).b2 d) (2a – 1).b2 Câu 8: Giá trị của biểu thức là: (§4 chương 1, VD) a) 4 b) 16 c) 2 d) Câu 9: Giá trị của biểu thức là: (§3 chương 1, VD) a) 9 b) 90 c) 3 d) 8100 Câu 10: Trục căn thức ở mẫu ta được kết quả là: (§7 chương 1, THi) a) b) c) d) Câu 11: thì 2x + 1 có giá trị là bao nhiêu? (§2 chương 1, VD) a) 51 b) 11 c) 25 d) 25 và -25 Câu 12: bằng sớ nào sau đây? (§9 chương 1, NB) a) 125 b) 25 c) 5 d) 5 và -5 Câu 13: Trong 4 hàm sớ: y = 3x2; y = 0x + 1; y = 5x – 2; y = -2x3 – 1, hàm sớ nào là hàm sớ bậc nhất? (§2 chương 2, NB) a) y = 5x – 2 b) y = 3x2 c) y = 0x + 1 d) y = -2x3 – 1 Câu 14: Trong 4 hàm sớ: y = (m2 + 1)x – 2 (d1); y = x + 2 (d2); y = x + 7 (d3); y = x (d4) với m là tham sớ, hàm sớ nào đờng biến? (§2 chương 2, THo) a) (d2) và (d4) b) (d1) và (d2) c) (d1) và (d3) d) (d1) và (d4) Câu 15: Điểm nào sau đây thuợc đờ thị hàm sớ y = -2x + 3? (§3 chương 2, THi) a) A(-1;5) b) B(-1;1) c) C(2;7) d) D(-2;-7) Câu 16: Cho 4 đường thẳng: y = -3x + 1 (d1); y = -3x – 2 (d2); y = 1 – 3x (d3); y = 2x + 1 (d4), hai đường thẳng nào song song với nhau? (§4 chương 2, NB) a) (d1) và (d3) b) (d1) và (d2) c) (d1) và (d4) d) (d2) và (d4) Câu 17: Cho 4 đường thẳng: y = -3x + 1 (d1); y = -3x – 2 (d2); y = 1 – 3x (d3); y = 2x + 1 (d4), hai đường thẳng nào trùng nhau? (§4 chương 2, NB) a) (d1) và (d4) b) (d1) và (d2) c) (d1) và (d3) d) (d2) và (d4) Câu 18: Cho 4 đường thẳng: y = -3x + 1 (d1); y = -3x – 2 (d2); y = 1 – 3x (d3); y = 2x + 1 (d4), hai đường thẳng nào cắt nhau? (§4 chương 2, NB) a) (d2) và (d3) b) (d1) và (d3) c) (d1) và (d2) d) (d1) và (d4) Câu 19: Cho 2 đường thẳng: y = (3m – 2)x + 1 (d1); y = 2mx – 2 (d2), m là tham sớ, giá trị của m để đường thẳng (d1) song song với đường thẳng (d2) là: (§4 chương 2, THo) a) m = 2 b) m = -2 c) m = 3 d) m = 0 Câu 20: Đờ thị hàm sớ y = x +b đi qua điểm A. Khi đó, b có giá trị là: (§3 chương 2, VD) a) -24 b) -6 c) -4 d) -26 Câu 21: Điều kiện của m để hàm sớ y = (1 – m)x + 2 đờng biến là: (§2 chương 2, THi) a) b) m > 1 c) d) m < 1 Câu 22: Điều kiện của m để hàm sớ y = (1 – m)x + 2 nghịch biến là: (§2 chương 2, THi) a) m 1 c) d) Câu 23: Sớ tiếp tuyến chung của hai đường tròn khơng giao nhau là: (§8 chương 2, THi) a) 0 hoặc 4 b) 0 c) 4 d) 2 Câu 24: Hai đường tròn tiếp xúc có bao nhiêu tiếp tuyến chung? (§8chương 2, NB) a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 hoặc 3 Câu 25: Cho rABC vuơng tại A, đường cao AH, BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó, đợ dài AH là: (§1 chương 1, VD) a) 5cm b) 36cm c) 13cm d) 6cm Câu 26: Cho rABC vuơng tại A, đường cao AH, BH = 4cm, CH = 9cm. Khi đó, tgB là: (§2 chương 1, THo) a) b) c) d) Câu 27: Trong 4 tỉ sớ lượng giác sin240; cos350; sin310; cos620, tỉ sớ lượng giác nào có giá trị lớn nhất? (§2 chương 1, THi) a) sin310 b) sin240 c) cos350 d) cos620 Câu 28: Trong 4 tỉ sớ lượng giác tg240; cotg350; tg310; cotg620, tỉ sớ lượng giác nào có giá trị nhỏ nhất? (§2 chương 1, THi) a) cotg620 b) tg240 c) tg310 d) cotg350 Câu 29: Giá trị của biểu thức là: (§2 chương 1, THi) a) 0 b) 1 c) -2 d) 2 Câu 30: Giá trị của biểu thức là: (§2 chương 1, THi) a) 1 b) 2 c) 0 d) -2 Câu 31: Giá trị của biểu thức là: (§2 chương 1, THo) a) b) c) d) Câu 32: Cho rABC vuơng tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó, sớ đo gần đúng của là: (§2 chương 1, THi) a) 53,150 b) 53,120 c) 53,140 d) 53,130 Câu 33: Cho rABC vuơng tại A, khẳng định nào sau đây là đúng? (§2 chương 1, VD) a) tgC.cotgB = 1 b) c) d) sin2C + cos2B = 1 Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (§2 chương 1, THo) a) sin 370 > tg370 b) cos750 > sin160 c) cos 250 > cotg250 d) sin 350 > cos560 Câu 35: Cho rABC vuơng tại A, BC = 12cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp rABC là: (§1 chương 2, THi) a) 12cm b) 9cm c) 12cm d) 6cm Câu 36: Hình tròn tâm O bán kính bằng 5cm là tập hợp tất cả các điểm có khoảng cách đến O: (§1 chương 2, NB) a) bằng 5cm b) nhỏ hơn 5cm c) nhỏ hơn hoặc bằng 5cm d) bằng 10cm Câu 37: Cho đường tròn tâm O, AB = 10cm là dây khơng qua tâm, OH là khoảng cách từ O đến AB. Khi đó, đợ dài đoạn HA là bao nhiêu? (§2 chương 2, VD) a) 20cm b) 10cm c) 15cm d) 5cm Câu 38: Cho (O;5cm) và đường thẳng d, khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 4cm. Khi đó, đường thẳng d và (O;5cm) có mấy điểm chung? (§4 chương 2, THi) a) 2 b) 1 c) 0 d) 3 Câu 39: Cho (O;15cm), AB = 18cm là dây khơng qua tâm. Khi đó, khoảng cách từ tâm O đến AB là: (§4 chương 2, VD) a) 4cm b) 12cm c) 144cm d) cm Câu 40: Cho (O;10cm), AB là dây khơng qua tâm, OH = 6cm là khoảng cách từ tâm O đến dây AB. Khi đó, đợ dài dây AB là: (§4 chương 2, VD) a) 16cm b) 64cm c) 8cm d) 128cm ĐÁP ÁN: NHỮNG CÂU IN ĐẬM 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Dặn Dò: - Về nhà học theo hệ thống câu hỏi đã giải. Ôn tập chu đáo để thi HKI. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: